4 Đề ôn tập học kì I Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)

doc 15 trang Người đăng dothuong Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề ôn tập học kì I Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 Đề ôn tập học kì I Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)
ĐỀ SỐ 1	ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I 
Câu 1: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.	B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.	D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
Câu 2: Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi điều hòa
A. ngược pha với li độ.	B. cùng pha với li độ.
C. sớm pha so với li độ. 	D. trễ pha so với li độ.
Câu 3: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều không thay đổi.	B. tần số và bước sóng đều thay đổi.
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.	D. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. 
Câu 4: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 5: Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng khối lượng lên 2 lần và giảm độ cứng đi 2 lần thì chu kỳ sẽ	
A. tăng 4 lần. 	B. không đổi. 	C. giảm 2 lần. 	D. tăng 2 lần.
Câu 6: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện, tùy vào tải.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 
Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s , khối lượng quả nặng là 400 g. Lấy Độ cứng của lò xo là
A. 40 N/m.	B. 32 N/m.	C. 64 N/m.	D. 128 N/m.
Câu 8: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2 m/s, chu kỳ dao động 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau là
A. 1 m. 	B. 2 m. 	C. 0,5 m. 	D. 1,5 m. 
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. .	B. 	
C.	D. 	
Câu 10: Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100cos100pt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R và C là
A. R = W và C = F.	B. R = W và C = F.
C. R = 50 W và C = F.	D. R = 50W và C =F.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình , lấy . Độ lớn vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là
A. 25,12 cm/s.	B. 0 cm/s.	C. 78,88 cm/s.	D. 52,12 cm/s.
Câu 12: Đặt điện áp u = 100cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C, R có độ lớn không đổi và L = H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W.	B. 350 W.	C. 100 W.	D. 250 W.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và cùng pha có biên độ A1 và A2 với A2 = 3A1. Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A. 2A1.	B. 4A1.	C. 3A1.	D. A1.
Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai bụng gần nhau nhất.	B. hai lần khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất.
C. độ dài của dây.	D. hai lần độ dài của dây.
Câu 15: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.	B. vật ở vị trí biên âm.	
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.	D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 16: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 20 lần. 	 B. giảm 400 lần. 	C. tăng 400 lần. 	D. tăng 20 lần.
Câu 17: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = 300coswt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 200 W, điện trở thuần 100 W và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 200 W. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng
A. 1,5 A.	B. 1,5 A.	C. 3,0 A.	D. 2,0 A.
Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với chu kỳ là
A. 0,4 s.	B. 0,1 s.	C. 0,3 s.	D. 0,2 s.
Câu 20: Cho sóng ngang có phương trình sóng Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. 50 cm.	B. 1 m.	C. 8 mm.	D. 0,1 m.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
B. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ.
C. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 22: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết hao phí điện năng của máy biến áp là không đáng kể. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng
A. 400 V.	B. 500 V.	C. 250 V.	D. 220 V
Câu 23: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần.	B. 10000 lần.	C. 2 lần.	D. 40 lần.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = wCU0cos(wt + ).	B. i = wCU0cos(wt + p).	
C. i = wCU0cos(wt - ).	D. i = wCU0coswt.
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp xoay chiều u = U0coswt thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(wt +). Đoạn mạch điện này có
A. ZL > ZC.	B. ZL = R.	C. ZL = ZC.	D. ZL < ZC.
Câu 26: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.	B. vị trí vật có li độ cực đại.	
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.	D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 27: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng chiều dài đường dây. 	B. tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. giảm công suất truyền tải.	 	D. giảm điện áp trước khi truyền tải
Câu 28: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc
A. tần số chung của hai dao động.	B. biên độ của dao động thứ hai.	
C. biên độ của dao động thứ nhất.	D. độ lệch pha của hai dao động.
Câu 29: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong mạch có thể
A. trễ pha .	 	B. sớm pha . 	C. sớm pha .	D. trễ pha . 
Câu 30: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 31: Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha j (với 0 < j < 0,5p) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.	B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.	D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
Câu 32: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 HZ. Trên đoạn AB có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.	B. 50 m/s.	C. 25 cm/s.	D. 12,5 cm/s.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng 50 W mắc nối tiếp với điện trở thuần 50 W. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i = 4cos(100pt - ) (A).	B. i = 2cos(100pt + ) (A).
C. i = 2cos(100pt - ) (A). 	D. i = 4cos(100pt + ) (A).	
Câu 34: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100pt + ) (A) (với t tính bằng giây) thì
A. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.	B. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s.
C. tần số dòng điện bằng 100p Hz.	D. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2 A.
Câu 35: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng . Gốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm đi qua vị trí
A. x = 6 cm.	B. cân bằng theo chiều dương.
C. x = - 6 cm.	D. cân bằng theo chiều âm.
Câu 36: Trên đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Uocos100pt (V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì điện dung của tụ điện là
A. F. 	B. F.	C. F.	D. mF.
Câu 37: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là 1,5 s và 2 s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 0,5 s.	B. 1,75 s.	C. 2,5 s.	D. 3,5 s. 
Câu 38: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
B. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không.
C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
Câu 39: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng , tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 40: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó L = H; C = F, R = 120 W, nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u thì f phải thỏa mãn
A. f 12,5 Hz. 	C. f > 125 Hz. 	D. f < 12,5 Hz.	 	
ĐỀ SỐ 2 	ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I
Câu 1. Đặt vào hai đầu bản cực tụ điện nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) thì dòng điện tức thời và cường độ cực đại qua tụ là i và I0 và điện áp luôn thỏa 
A. + =1	B. + = 1	C. + =1	D. + =1
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc, gia tốc của vật thì hệ thức đúng là
A. + = A2	B. + = A2	
C. + = A2	D. + = A2
Câu 3: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. không dao động.
B. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.	
D. dao động với biên độ cực đại. 
Câu 4: Một vật dao động điều hòa trên phương ngang khi vật dao động đến vị trí có pha dao động π/3 rad thì li độ bằng 3 cm. Chiều dài quỹ đạo là 
A. 6 cm	B. 4 cm	C. 8 cm	D. 12 cm
Câu 5: Âm sắc là một đặt trưng sinh lí của âm có liên quan mật thiết với một đặt trưng vật lí của âm là 
A. đồ thị dao động của âm 	B. mức cường độ âm C. tần số 	D. cường độ âm
Câu 6: Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 7: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H một nguồn điện xoay chiều có điện áp u = U0cos(100πt) (V) thì cảm kháng của cuộn dây là
A. 50 Ω.	B. 100 Ω.	C. 200 Ω.	D. 150 Ω.
Câu 8: Hai dao động điều hoà có phương trình lần lượt: x1 = 5cos(10t- )cm và x2 = 5cos(10t + )cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động thành phần trên là 
A. x = 5cos(10t - )cm 	B. x = 5cos(10t + )cm	
C. x = 5cos(10t - )cm	D. x = 5cos(10t + )cm
Câu 9: Đọan mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đọan mạch nguồn điện xoay chiều u = U0cos(ωt) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử có giá trị: UR= UL= UC. Góc lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là
A. rad.	B. - rad	C. - rad	D. rad
Câu 10: Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa trên chiều dài quĩ đạo 20 cm với chu kì dao động bằng 0,314 s thì năng lượng dao động của vật bằng 
A. 0,6 J.	B. 0,4 J.	C. 0,5 J.	D. 0,2 J.
Câu 11: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài có tần số 50 Hz, khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên phương truyền luôn dao động cùng pha là 10 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 0,5 m/s. 	B. 1 m/s. 	C. 2 m/s. 	D. 5 m/s.
Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là 
A. f = 	B. f = 2π . 	C. f = 	D. 2π 
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 220cos(wt) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(wt – ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là 
A. 220 W. 	B. 220 W. 	C. 440 W. 	D. 440 W.
Câu 14: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học có phương dao độngcủa các phần tử vật chất vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 15: Một nguồn phát sóng được xem như một dao động điều hòa lan truyền trên mặt nước với biên độ dao động bằng A, tần số f và bước sóng λ có tốc độ truyền sóng bằng tốc độ cực đại của dao động. Bước sóng λ bằng 
A. A. B. πA.	C. 2πA.	D. 2A.
Câu 16: Một đoạn mạch gồm R,C nối tiếp đặt vào hai đầu đoạn mạch nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng bằng 200 V thì điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng 120 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản của tụ điện bằng 
A. 100 V.	B. 120 V.	C. 160 V. 	D. 80 V.
Câu 17: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB dài 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s. 	B. 20 m/s. 	C. 5 m/s. 	D. 10 m/s.
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực. Để máy phát ra nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì tốc độ quay của rôto là 
A. 1500 vòng/phút.	B. 750 vòng/phút.	C. 6,25 vòng/s.	D. 12,5 vòng/s.
Câu 19: Sóng ngang không truyền được trong các chất 
A. rắn và lỏng	B. rắn, lỏng và khí	C. rắn và khí 	D. lỏng và khí 
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 80 N/m, vật nặng có khối lượng 200 g, bắt đầu dao động điều hòa trên phương ngang từ vị trí có li độ 2 cm và chuyển động ngược chiều dương trục tọa độ trên một quỹ đạo 8 cm. Phương trình dao động là
A. x = 4cos(10t +)cm 	 B. x = 4cos(20t +)cm 
C. x = 4cos(20t +) cm 	 D. x = 4cos(10t - )cm
Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp 600 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V. Để điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp 228 V thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp bằng
A. 1100 vòng	 B. 1140 vòng	C. 1200 vòng	D. 900 vòng
Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi dọc theo trục Ox thì nhận thấy phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng: u = 28cos(200t -20x) (cm), với x là tọa độ tại một điểm trên dây đơn vị đo là m, t là thời gian đơn vị đo là giây. Vận tốc truyền sóng là
A. 20 m/s 	B. 3,14 m/s 	C. 10 m/s 	D. 15 m/s
Câu 23: Đặt vào giữa hai đầu mạch điện có tụ điện với điện dung C điện áp xoay chiều u = Ucos(ωt) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 
A. I = U.Cω.	B. I = 	C. I = 	D. I = 
Câu 24: Quan sát sóng giao thoa từ hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau một đoạn 12,6 cm với tần số bằng 20 Hz có vận tốc truyền sóng bằng 1 m/s. Số điểm dao động cực đại và cực tiểu có được trên đoạn thẳng nối hai nguồn là 
A. có tất cả 4 điểm dao động cực đại và 5 điểm cực tiểu 
B. có tất cả 5 điểm dao động cực đại và 6 điểm cực tiểu. 
C. có tất cả 5 điểm dao động cực đại và 4 điểm cực tiểu 	
D. có tất cả 4 điểm dao động cực đại và 4 điểm cực tiểu 
Câu 25: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng
A. công suất	B. suất điện động	C. điện áp. 	D. cường độ dòng điện.
Câu 26: Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 50 Hz. Người ta thấy tại điểm M luôn đứng yên không dao động có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng 18 cm và trong khoảng giữa M với đường trung trực có tất cả 4 vân cùng tính chất. Vận tốc truyền sóng là
A. 2,6 m/s     	B. 2 m/s 	C. 1 m/s     	D. 1,45 m/s 
Câu 27: Chọn câu sai. Khi một vật dao động điều hòa với phương trình  x = - 3cos(10t) cm thì 
A. pha ban đầu ≠ 0	B. chu kì dao động 0,628 s	
C. tần số dao động Hz	D. pha ban đầu = 0; biên độ 3 cm 
Câu 28: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 
 A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.	B. mà không chịu tác dụng của ngoại lực.
 C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. 	D. với tần số bằng tần tần số dao động riêng. 
Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0 cosωt(V) thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
 A. tanφ = 	B. tanφ = C. tanφ = .D. tanφ = 
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt –) vào lúc t = 0 vật có li độ
A. bằng ½ biên độ và chuyển động theo chiều dương.B. cực đại và chuyển động theo chiều dương 
C. bằng ½ biên độ và chuyển động ngươc chiều.	D. bằng không và chuyển động theo chiều dương
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, C mắc nối tiếp. Biết R = 20 W, C = 0,159 mF thì cường độ trong mạch có biểu thức: i = 3cos(100πt +π/4) A. Biểu thức điện áp hai đầu đọan mạch
A. u = 60cos(100πt -) V.	B. u = 120cos(100πt) V.
C.	u = 60cos(100πt ) V.	D. u = 60cos(100πt -) V.
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với tốc độ trung bình trong thời gian một chu kì là 2 m/s. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 
A. 314 cm/s	B. 200 cm/s	C. 150 cm/s	D. 300 cm/s 
Câu 33: Đọan mạch gồm RLC mắc nối tiếp khi đặt vào đoạn mạch nguồn điện xoay chiều có ω < thì 
A. cường độ dòng điện trong mạch tăng so với lúc đầu 
B. cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điên áp hai đầu đọan mạch 
C. điện áp hai đầu đọan mạch trễ pha hơn dòng điện trong mạch. 
D. điện áp hai đầu tụ điện nhỏ hơn điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
Câu 34: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động 
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương. 
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. 
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R,L ,C nối tiếp thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng 400 W và hệ số công suất bằng 0,5. Khi điều chỉnh tần số của nguồn điện để hệ số công suất bằng 0,8 thì công suất trong mạch bằng 
A. 800 W	B. 1600 W	C. 1024 W	D. 600 W
Câu 36: Tại cùng một vị trí địa lí ,nếu chiều dài con lắc đơn tăng lên 9 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó 
A. tăng 9 lần B. giảm 9 lần C. giảm 3 lần 	D. tăng 3 lần 
Câu 37. Từ thông qua một mạch điện kín có dạng: Ф = 2cos(100πt) Wb. Biểu thức suất điện động là
A. e = - 200πcos(100πt) V 	B. e = - 200πsin(100πt) V 	
C. e = 200π sin(100πt) V 	D. e = 200πcos(100πt) V
Câu 38: Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về 
A. độ cao	B. độ to 	
C. âm sắc	D. cả độ cao, độ to lẫn âm sắc
Câu 39: Biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yế

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_on_HKI_co_da.doc