Tuyển tập đề thi Đại học, Cao đẳng môn Vật lí - Mai Đặng Tím

pdf 89 trang Người đăng dothuong Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập đề thi Đại học, Cao đẳng môn Vật lí - Mai Đặng Tím", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập đề thi Đại học, Cao đẳng môn Vật lí - Mai Đặng Tím
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star  ĐC: 47 Bùi Thị Xuân Đà Lạt 
Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 – 0633755711 1 
Thân gửi các các em học sinh ! 
Đây là cuốn giáo trình mà do tập thể giáo viên dạy Lý của Trung Tâm Luyện Thi & Bồi 
Dưỡng Văn Hóa STAR đã tâm huyết biên soạn, với mong muốn củng cố thêm kiến thức 
và làm chỗ dựa tin tưởng cho các em trong kỳ thi tới. Chúng tôi đã chắt lọc rất kỹ các dạng 
bài tập dễ tới khó, và tương đương với các đề thi Đại Học hiện giờ, mong rằng các em đón 
nhận và cố gắng trong học tập nhiều hơn. 
Trong quá trình biên soạn, chúng tôi không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong được sự 
đóng góp chân tình của bạn đồng nghiệp, quý phụ huynh và các em học sinh. 
Mọi góp ý gửi về Email: maidangtim@gmail.com . Các bạn download tài liệu tại website: 
www.maths.edu.vn , nơi đây chúng tôi cung cấp tài liệu ôn tập, đề thi, đề kiểm tra miễn 
phí cho tất cả các bạn. 
Một kỳ thi tốt nghiệp và tuyển sinh nữa đang tới, lời cuối thay mặt cho tập thể giáo viên 
của trung tâm STAR chúc các em có một kỳ thi thành công và đạt được ước mơ mà các 
em đã chọn. 
Thân ái! 
GV: Luyện Thi STAR. 
Cám ơn các em đã tin tưởng và ủng hộ trung tâm luyện thi & BDVH STAR. 
TẬN NHÂN LỰC, TRI THIÊN MỆNH ! 
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star  ĐC: 47 Bùi Thị Xuân Đà Lạt 
Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 – 0633755711 2 
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ 
Câu 1 (CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu 
0 0t  vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 
4
T
t  là 
 A. A/2 . B. 2A C. A/4 . D. A. 
Câu 2 (CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc 
không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ 
 A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. 
 B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. 
 C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. 
 D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường 
Câu 3 (CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? 
 A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao 
động riêng của hệ. 
 B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) 
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. 
 C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ 
ấy. 
 D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. 
Câu 4 (CĐ 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động 
điều hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối 
lượng m bằng 
 A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g. 
Câu 5 (CĐ 2007): Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l 
và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. 
Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu 
thức là 
 A. (1 os )mgl c  . B. (1 sin )mgl  C. (3 2 os )mgl c  . D. (1 os )mgl c  . 
Câu 6 (CĐ 2007): Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều 
dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này 
là 
 A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm. 
Câu 7 (ĐH – 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 
 A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 
 C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. 
Câu 8 (ĐH – 2007): Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc 
dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 
bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng 
 A. 2T. B. 2T C.
2
T
 . D. 
2
T
 . 
Câu 9 (ĐH – 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình 10sin(4 )
2
x t

  (cm) 
với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng 
 A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. 
Câu 10 (ĐH – 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? 
 A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. 
 B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 
 C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. 
 D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. 
Câu 12 (ĐH – 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều 
hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ 
 A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. 
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star  ĐC: 47 Bùi Thị Xuân Đà Lạt 
Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 – 0633755711 3 
Câu 13 (CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng 
kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở 
vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là 
 A. 2
g
l


. B. 2
l
g


. C. 
1
2
m
k
. D. 
1
2
k
m
. 
Câu 14 (CĐ 2008): Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là 
1 3 3sin(5 )
2
x t cm

  và 2 3 3sin(5 )
2
x t cm

  . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên 
bằng 
 A. 0 cm. B. 3 cm. C. 6 3 cm. D. 3 3 cm. 
Câu 15 (CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể 
có độ cứng 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc 
F . 
Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi 
F thì biên độ dao động của viên bi 
thay đổi và khi 
F = 10rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên 
bi bằng 
 A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam. 
Câu 16 (CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây 
là sai? 
 A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
 B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. 
 C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
 D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. 
Câu 17 (CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình Asinx t . Nếu 
chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật 
 A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. 
 B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. 
 C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. 
 D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. 
Câu 18 (CĐ 2008): Chất điểm có khối lượng m1 = 50gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó 
với phương trình dao động 
1 sin(5 )
6
x t

  (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100gam dao động điều 
hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động 2 5sin( )
6
x t

  (cm). Tỉ số cơ năng trong 
quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng 
 A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5. 
Câu 19 (CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A 
và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là 
 A. A. B. 3A/2. C. 3A . D. 2A . 
Câu 20 (ĐH – 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa 
 A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. 
 B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. 
 C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. 
 D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. 
Câu 21 (ĐH – 2008): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo 
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x’x thẳng 
đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân 
bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 
đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 
 A. 
4
15
s . B. 
7
30
s C. 
3
10
s D. 
1
30
s 
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star  ĐC: 47 Bùi Thị Xuân Đà Lạt 
Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 – 0633755711 4 
Câu 22 (ĐH – 2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha 
ban đầu là 
3

 và 
6

. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng 
 A. 
2

. B. 
4

 C. 
6

 D. 
12

Câu 23 (ĐH – 2008): Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua 
vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm 
 A. 
6
T
t  . B. 
4
T
t  C. 
8
T
t  D. 
2
T
t  
Câu 24 (ĐH – 2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình 3sin(5 )
6
x t

  (x tính 
bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ 
x = +1cm 
 A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. 
Câu 25 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản 
của môi trường)? 
 A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. 
 B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. 
 C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. 
 D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. 
Câu 26 (ĐH – 2008): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao 
động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 22 3m / s . Biên độ 
dao động của viên bi là 
 A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. 
Câu 27 (CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là 
đúng? 
 A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. 
 B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
 C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. 
 D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. 
Câu 28 (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? 
 A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. 
 B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. 
 C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. 
 D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. 
Câu 29 (CĐ 2009): Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian 
(t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Sau thời gian T/8, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. 
 B. Sau thời gian T/2, vật đi được quảng đường bằng 2 A. 
 C. Sau thời gian T/4, vật đi được quảng đường bằng A. 
 D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A. 
Câu 30 (CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với 
biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế 
năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng 
 A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J. 
Câu 31 (CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là 4 os2 ( / )v c t cm s  . 
Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: 
 A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4 cm/s. 
Câu 32 (CĐ 2009): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân 
bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động 
năng và thế năng của vật bằng nhau là 
 A. 
4
T
. B. 
8
T
 C. 
12
T
 D. 
6
T
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star  ĐC: 47 Bùi Thị Xuân Đà Lạt 
Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 – 0633755711 5 
Câu 33 (CĐ 2009): Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50N/m) dao động điều hòa theo phương 
ngang. Cứ sau 0,05s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. 
Khối lượng vật nặng của con lắc bằng 
 A. 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g. 
Câu 34 (CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 
0 .Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ 
năng của con lắc là 
 A. 2
0
1
2
mgl B. 20mgl C. 
2
0
1
4
mgl D. 202mgl 
Câu 35 (CĐ 2009): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. 
Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s 
thì gia tốc của nó có độ lớn là 
 A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2. 
Câu 36 (CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình 8cos( )
4
x t

  
(x tính bằng cm, t tính bằng s) thì 
 A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. 
 B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. 
 C. chu kì dao động là 4s. 
 D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. 
Câu 37 (CĐ 2009): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí 
cân bằng, lò xo dài 44cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là 
 A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. 
Câu 38 (ĐH - 2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có 
khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. 
 A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. 
Câu 39 (ĐH - 2009): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời 
gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng 
trong khoảng thời gian  t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là 
 A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. 
Câu 40 (ĐH - 2009): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai 
dao động này có phương trình lần lượt là 1 4cos(10 )
4
x t cm

  và 2
3
3cos(10 )
4
x t cm

  . Độ lớn vận 
tốc của vật ở vị trí cân bằng là 
 A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. 
Câu 41 (ĐH - 2009): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo 
một trục cố định nằm ngang với phương trình cosx A t . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì 
động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng 
 A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m. 
Câu 42 (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình cos( )x A t   . Gọi v và a lần lượt 
là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : 
 A. 
2 2
2
4 2
v a
A
 
  B. 
2 2
2
2 2
v a
A
 
  C. 
2 2
2
2 4
v a
A
 
  D. 
2 2
2
2 4
a
A
v


  
Câu 43 (ĐH - 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. 
 B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. 
 C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
 D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star  ĐC: 47 Bùi Thị Xuân Đà Lạt 
Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 – 0633755711 6 
Câu 44 (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) 
thì 
 A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. 
 B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. 
 C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. 
 D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. 
Câu 45 (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy   3,14 . 
Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 
 A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. 
Câu 46 (ĐH - 2009): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang 
với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì 
vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là 
 A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2 cm 
Câu 47 (ĐH - 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm 
ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 
N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là 
 A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg 
Câu 48 (CĐ - 2010): Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu 
kì 2s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài l 
bằng 
 A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m. 
Câu 49 (CĐ - 2010): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều 
hòa với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng 
của con lắc bằng 
 A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J. 
Câu 50 (CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì 
 A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
 B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
 C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. 
 D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
Câu 51 (CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi 
vật có động năng bằng 
3
4
 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. 
 A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. 
Câu 52 (CĐ - 2010): Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi 
ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều 
trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng 
 A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s. 
Câu 53 (CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân 
bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm 
 A. 
2
T
 B. 
8
T
 C. 
6
T
 D. 
4
T
Câu 54 (CĐ - 2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai 
dao động này có phương trình lần lượt là 1 3cos10 ( )x t cm và 2 4sin(10 )( )
2
x t cm

  . Gia tốc của vật 
có độ lớn cực đại bằng 
 A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2. 
Câu 55 (CĐ - 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến 
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng 
 A. 2f1 B. f1/2 C. f1 D. 4f1 
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star  ĐC: 47 Bùi Thị Xuân Đà Lạt 
Biên Soạn: Mai Đặng Tím Tel: 01695800969 – 0633755711 7 
Câu 56 (CĐ - 2010): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao 
động đều hòa theo phương ngang với phương trình cos( )x A t   . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. 
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 2 10  . Khối 
lượng vật nhỏ bằng 
 A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g. 
Câu 57 (CĐ - 2010): Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời 
điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại

Tài liệu đính kèm:

  • pdftuyen_tap_de_thi_dai_hoc_cao_dang_20072016.pdf