Đề 3 thi học kì 1 – Năm học 2014-2015 môn thi: Vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút

pdf 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1098Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 3 thi học kì 1 – Năm học 2014-2015 môn thi: Vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 3 thi học kì 1 – Năm học 2014-2015 môn thi: Vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút
 Trang 1/4 - Mã đề thi 698 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM 
TRƯỜNG THPT BÌNH HƯNG HÒA 
ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015 
MÔN THI: VẬT LÝ 12 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
(40 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 698 
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. 
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) 
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt. Kí 
hiệu UR, UL, UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L 
và tụ điện C. Nếu UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch 
A. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
B. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
C. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
D. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
Câu 2: Chọn phát biểu sai. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ thì chu kì của con lắc 
A. phụ thuộc chiều dài của con lắc. 
B. phụ thuộc vào biên độ dao động. 
C. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc. 
D. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc. 
Câu 3: Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30m/s. Khoảng cách giữa hai điểm 
gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π/3 bằng 
A. 20cm. B. 60cm. C. 5cm. D. 10cm. 
Câu 4: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có L = 
1

 H một điện áp xoay chiều 200V - 50Hz. Cường độ dòng 
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là 
A. 2,2A. B. 1,1A. C. 2,0A. D. 1,6A. 
Câu 5: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100, một cuộn thuần cảm có độ tự cảm 
L = 1/ H và một tụ có điện dung C = 
2
10 4
F mắc nối tiếp giữa hai điểm có điện áp u = 200 2cos100t 
(V). Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là 
A. i = 2 2cos(100t -/4) (A) B. i = 2cos(100t + /4) (A) 
C. i = 2cos(100t +/4) (A) D. i = 2cos(100t- /4) (A) 
Câu 6: Một đoạn mạch RLC có cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. Cách làm nào sau đây có thể làm cho 
hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? 
A. Giảm tần số dòng điện. B. Tăng độ tự cảm L. 
C. Giảm điện trở R. D. Giảm điện dung C. 
Câu 7: Một máy biến áp có điện trở các cuộn dây không đáng kể. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn 
thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 220V và 55V. Bỏ qua các hao phí 
trong máy, tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 
A. 
1
4
. B. 8. C. 4. D. 2. 
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t)cm, vận tốc của vật tại thời 
điểm t = 7,5s bằng 
A. 6cm/s. B. 0. C. -75,4cm/s. D. 75,4cm/s. 
Câu 9: Khi thay đổi môi trường truyền sóng thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? 
A. Tần số. B. Bước sóng. C. Biên độ. D. Tốc độ truyền sóng. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 698 
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là 
  )cm(t100cos5x1  và )cm(
2
t100cos5x2 




 
 . Phương trình dao động tổng hợp của hai 
dao động trên là 
A. )cm(
4
3
t100cos10x 




 
 . B. ).cm(
4
3
t100cos25x 




 
 
C. )cm(
4
3
t100cos10x 




 
 . D. )cm(
4
3
t100cos25x 




 
 . 
Câu 11: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC 
với uAB = cos100t (V) và uBC = 3cos(100t - /2) (V). Biểu thức điện áp uAC là 
A. uAC = 2cos(100t + /3) V B. uAC = 2 2cos(100t) V 
C. uAC = 2cos(100t - /3) V D. uAC = 2cos(100t + /3) V 
Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, gọi uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu 
điện trở thuần, hai đầu cuộn dây thuần cảm, hai đầu tụ điện; i là cường độ dòng điện tức thời hai đầu đoạn 
mạch thì 
A. uC trễ pha hơn uL góc π. B. i trễ pha hơn uC góc 
2

. 
C. uR sớm pha hơn uL góc 
2

. D. uR trễ pha hơn i góc π. 
Câu 13: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn có 
A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu. C. cùng tần số. D. cùng tần số và có hiệu 
số pha không đổi theo thời gian. 
Câu 14: Sóng cơ lan truyền trong môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt-0,02πx) 
(cm) ( u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền của sóng này bằng 
A. 200 cm/s. B. 50 cm/s. C. 150cm/s. D. 100cm/s. 
Câu 15: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi 
A. trễ pha /2 so với vận tốc. B. sớm pha /2 so với vận tốc. 
C. ngược pha với vận tốc. D. cùng pha với vận tốc. 
Câu 16: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 
0, 4

H một hiệu điện thế một chiều 12V thì 
cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều 
có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng 
A. 0,30 A. B. 0,40 A. C. 0,24 A. D. 0,17 A. 
Câu 17: Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào giữa hai điểm có điện áp xoay chiều 
tần số f. Hệ cố công suất của mạch bằng 
A. 
2222 4 LfR
R

 B. 
R
2f.L
 C. 
fLR
R
2
 D. 
2222 2 LfR
R

Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều u = 100 2
cos(100t + 

6
) V. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch là 
A. - 

3
 B. - 
2
3
 C. 0 D. 

3
Câu 19: Mạch RLC nối tiếp đặt dưới điện áp u = U0cost. Tìm mối liên hệ giữa L, C và  biết cường độ 
dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu mạch. 
A. LC2 = 1. B. LC2 = 0,5. C. LC = 2. D. LC = 1. 
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C với cuộn dây thuần cảm. Điện trở thuần R = 300, tụ điện có 
dung kháng ZC = 100. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos = 1/ 2. Cuộn dây có cảm kháng là 
A. 200 B. 200 2  C. 400 D. 300 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 698 
Câu 21: Hai nguồn A,B cách nhau 8,5cm dao động ngược pha cùng tần số f = 40 Hz, phát ra hai sóng có 
tốc độ 60cm/s. Hỏi giữa AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? 
A. 11. B. 7. C. 5. D. 12. 
Câu 22: Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R =100, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H, tụ điện 
có C = 
2
100
F. Tần số của dòng điện xoay chiều là 50Hz. Tổng trở của mạch là 
A. 100 2 () B. 100() C. 200 2 () D. 200() 
Câu 23: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế 
u 220 2 cos t
2
 
   
 
(V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là 
i 2 2 cos t
4
 
   
 
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là 
A. 440W. B. 220W. C. 220 2 W. D. 440 2 W. 
Câu 24: Cho cường độ âm chuẩn I0 =10
-12
 W/m
2. Một âm có mức cường độ 50dB thì cường độ âm là 
A. 5.10
-11
 W/m
2
. B. 10
-5
 W/m
2
. C. 10
-7
 W/m
2
. D. 5.10
-7
 W/m
2
. 
Câu 25: Độ to của âm gắn liền với 
A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm. 
C. tần số âm. D. cường độ âm. 
Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì tần số dao động của 
vật 
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. 
Câu 27: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào 
A. hiện tượng tự cảm. B. việc sử dụng từ trường quay. 
C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. tác dụng của từ trường. 
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa có quãng đường đi được trong nửa chu kì là 20cm. Biên độ 
dao động là 
A. 20cm. B. 10cm. C. 2cm. D. 5cm. 
Câu 29: Siêu âm là âm 
A. có cường độ rất lớn. B. có tần số lớn. 
C. có tần số dưới 16Hz. D. có tần số trên 20000 Hz. 
Câu 30: Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng 
trên dây là 
A. 0,25m. B. 2m. C. 0,5m. D. 1m. 
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu của một tụ điện có điện dung C = 31,8F thì cường độ 
dòng điện qua tụ có biểu thức i = 4 2cos(100t + /6)(A). Nếu đặt điện áp xoay chiều nói trên vào cuộn 
dây chỉ có độ tự cảm L = 1/ (H) thì biểu thức cường độ dòng điện là 
A. i = 4 2cos(100t + 
6
5
)A. B. i = 4cos(100t + 
6
7
)A. 
C. i = 4 2cos(100t - 
6
5
)A. D. i = 2 2cos(100t + 
2

)A. 
Câu 32: Đặt điện áp ổn định u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 
40 3 và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha 
π
6
 so với cường độ dòng 
điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng 
A. 20 3 . B. 40 3 . C. 20Ω. D. 40 . 
Câu 33: Dao động tắt dần 
A. có biên độ không đổi. B. có cơ năng giảm dần. 
C. luôn có hại. D. luôn có lợi. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 698 
Câu 34: Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s, lấy 2 = 10. Năng lượng 
dao động của vật là 
A. 60J. B. 60kJ. C. 6J. D. 6mJ. 
Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm, vật có vận tốc 
20 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là 
A. 0,1s. B. 1s. C. 5s. D. 0,5s. 
Câu 36: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(100t +
3

)(A). 
A. Chu kì dòng điện là 0,04s. B. Cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 2 2 A. 
C. Cường độ cực đại của dòng điện là 4 2 A. D. Tần số dòng điện xoay chiều là 100Hz. 
Câu 37: Điện áp qua mạch có biểu thức  u 100 2 cos 100 t V
2
 
   
 
. Giá trị hiệu dụng của điện áp là 
A. 100V. B. 200V. C. 100 2 V. D. 50 2 V. 
Câu 38: Một đoạn mạch RLC có cảm kháng nhỏ hơn dung kháng thì 
A. ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u. 
B. ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i. 
C. dòng điện i chậm pha với điện áp u. 
D. dòng điện i nhanh pha với điện áp u. 
Câu 39: Một sóng dừng được hình thành trên dây đàn hồi. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được 
là 10cm. Tần số sóng là 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
A. 30cm/s. B. 40cm/s. C. 20cm/s. D. 50cm/s. 
Câu 40: Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 nút sóng hoặc 2 bụng sóng liên tiếp bằng 
A. một phần tư bước sóng. B. hai bước sóng. 
C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBHH_HKI(14-15)_698.pdf