Đề thi mẫu THPT quốc gia năm 2016 môn: Vật lí – Lớp 12 – Đề số 001

doc 9 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1123Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi mẫu THPT quốc gia năm 2016 môn: Vật lí – Lớp 12 – Đề số 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi mẫu THPT quốc gia năm 2016 môn: Vật lí – Lớp 12 – Đề số 001
ĐỀ THI MẪU THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ – LỚP 12 – ĐỀ SỐ 001
(Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Cho: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; mp = 1,0073u;mα=4,0015u; mX= 
Câu 1: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt :
A. Phản xạ.	B. Khúc xạ.	C. Phản xạ toàn phần.	D. Tán sắc.
HD. Đáp án C. 
Câu 2: Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U1 = 110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ , với số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn thứ cấp đo được U2 = 264 V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là U1 = 110V. Số vòng dây bị cuốn ngược là:
 A 20                     B 11                         C . 10                            D 22
Giải:Gọi số vòng các cuộn dây của MBA theo đúng yêu cầu là N1 và N2
 Ta có N2 = 2N1 (1) Với N1 = 110 x1,2 = 132 vòng
 Gọi n là số vòng dây bị cuốn ngược. Khi đó ta có
 (2)
 Thay N1 = 132 vòng ta tìm được n = 11 vòng. Chọn đáp án B
 Chú ý: Khi cuộn sơ cấp bị cuốn ngược n vòng thì suất điện động cảm ứn xuất hiện ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp lấn lượt là e1 = (N1-n)e0 – ne0 = (N1 – 2n) e0 với e0 suất điện động cảm ứng xuất hiện ở mỗi vòng dây.
 e2 = N2e0 Do đó 
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có tụ điện và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là?
A. 120 W.	B. 115,2 W.	C. 40 W.	D. 105,7 W.
Câu 3. Vì . Đáp án B.
Câu 4: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại:
A. Tia gamma.	B. Tia X.	C. Tia tử ngoại.	D. Tia catôt.
Câu 4. Đáp án: D
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s.	B. 5,6 m/s.	C. 4,8 m/s.	D. 2,4 m/s.
Câu 5. Khoảng cách AB = ¼ = 18cm, = 72cm, MB = 12cmkhoảng thời gian sóng đi được 24cm, hay 1/3 là 1/3T = 0,1sT = 0,3s và vận tốc truyền sóng v = /T = 72/0,3 = 240cm/s. Đáp án D.
Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, phát biểu nào sau đây không đúng:
Tập hợp các điểm trên dây thuộc cùng bó sóng trừ hai nút dao động cùng pha.
Tập hợp các điểm trên dây thuộc hai bó sóng liên tiếp trừ các nút luôn dao động ngược pha.
Tập hợp các điểm trên dây có cùng biên độ nằm trên đường thẳng song song với đường khi dây duỗi thẳng.
D. Giữa hai điểm dao động có cùng biên độ thì vận tốc các điểm khi đó bằng nhau.
Câu 6: Bắn hạt a có động năng 4 MeV vào hạt nhân N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: ma = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; 1u = 931 MeV/c2.
	A. 30,85.105 m/s	B. 22,15.105 m/s	C. 30,85.106 m/s	D.22,815.106 m/s
HD: Phương trình phản ứng là ® + .
* Ta có năng lượng của phản ứng 
* Mặt khác 2 hạt cùng tốc độ nên (2); 
* Giải hệ (1) và (2) à Kp=1,561MeV à 
Câu 7: Trong hệ Mặt Trời hai hành tinh có quỹ đạo xa nhau nhất là
A. Thủy tinh và Thiên vương tinh.	B. Thủy tinh và Hải vương tinh.
C. Kim tinh và Hải vương tinh.	D. Kim tinh và Thiên vương tinh.
Câu 7. Đáp án B
Câu 8: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng , một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng . Ban đầu giữ vật tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng sát vật rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang Lấy Thời gian từ khi thả đến khi vật dừng lại là:
A. 2,16 s.	B. 0,31 s.	C. 2,21 s.	D. 2,06 s.
Câu 8. Vật m2 sẽ rời khỏi m1 khi chúng đi qua vị trí mà lò xo không biến dạng(1/4 chu kỳ =). Khi đó m2 có vận tốc thỏa mãn phường trình .Tiếp sau đó m2 chuyển động chậm dần đều với gia tốc . Vậy thời gian cần tìm t = ¼T + v/a = 2,06s. Đáp án D
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2 một khoảng Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách nhau 72 cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc thì khoảng vân thu được trên màn là
A. 0,225 mm.	B. 1,25 mm.	C. 3,6 mm.	D. 0,9 mm.
Câu 9. d = (D – a)/2 = 24, d’ = 120 -24 = 96; k = -d’/d = -4; a = - a’/k = 4/4 = 1mm
Dễ dàng tính được khoảng vân i = 0,9mm. Đáp án D.
Câu 10: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng (với n > 1) thì điện tích của tụ có độ lớn
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10.	 Vì . Đáp án A.
Câu 11: Một khối chất phóng xạ Rađôn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của Rađôn là:
A. 0,2 (s-1).	B. 2,33.10-6 (s-1).	C. 2,33.10-6 (ngày-1).	D. 3 (giờ-1).
Câu 11. 	Vì . Đáp án B.
Câu 12: Cho đoạn mạch RLC với đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều (với U không đổi, thay đổi được). Khi và thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. . Đáp án A.
Câu 13: Để giảm điện áp trên đường dây tải điện 100 lần thì cần tăng điện áp ở nơi phát lên bao nhiêu lần. Biết rằng công suất ở nơi tiêu thụ không thay đổi, điện áp trên đường dây tải điện cùng pha với dòng điện chạy trên dây và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp ở nới phát 
A.9,01 	 B.8,99 	 C.8,515 	 D.9,125
 Bài giải: Gọi P là công suất nơi tiêu thu, R điện trở đường dây 
 Công suất hao phí khi chưa tăng điện áp DP1 và sau khi tăng điện áp DP2 
 DP1 = Với P1 = P + DP1 ; P1 = I1.U1 ; DP2 = Với P2 = P + DP2 .
 Độ giảm điện thế trên đường dây khi chưa tăng điện áp DU = I1R = 0,1U1 ----à R = 
P1 = P + DP1; P2 = P + DP2 = P + 0,01DP1 = P + DP1 - 0,99DP1 = P1 – 0,99DP1
 Mặt khác ta có DP1 = P12 = P12 = 0,1P1
Do đó = 10= 10 = 10 = 10.(1- 0,099) = 9,01
 Vậy U2 = 9,01U1 Chọn đáp án A
Câu 14: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định Khi thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị thì
A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm.	B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
C. công suất trên biến trở giảm.	D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
Giải. Mạch RntLr, khi có UR = ULr thì công suất tỏa nhiệt PR đạt cực đại nên đáp án C.
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là
A. 10 Hz.	B. 12 Hz.	C. 40 Hz.	D. 50 Hz.
Giải 15. Ban đầu chiều dài dây l = 2, sau đó l = ’, suy ra tần số f’ = f/2 = 10Hz. Đáp án A.
Câu 16: Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi với Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
A. 27/8.	B. 32/5.	C. 32/27.	D. 32/3.
Giải 16.	 Vì . Đáp án B.
Câu 17: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A. khối lượng hạt nhân.	B. năng lượng liên kết.
C. độ hụt khối.	D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
Giải 17. Đáp án D.
Câu 18: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
A. luôn cùng pha.	B. không cùng loại.	C. luôn ngược pha.	D. cùng tần số.
Giải 18. Đáp án D.
Câu 19: Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ phát xạ
A. quang phổ vạch.	B. quang phổ đám.
C. quang phổ liên tục.	D. quang phổ vạch hấp thụ.
Giải 19. Đáp án B.
Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 1200 vòng.	B. 300 vòng.	C. 900 vòng.	D. 600 vòng.
Giải 20. Vì . Đáp án B.
Câu 21: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A. 280V.	B. 320V.	C. 240V.	D. 400V
Câu 21. Suất điện động hiệu dụng tỉ lệ thuận với tần số dòng điện phát ra, nên ta có
. Hai lần tăng tốc độ quay một lượng như nhau thì suất điện động hiệu dụng tăng những lượng như nhau , Tức là E” = E + 2.40 = 280V. Đáp án A.
Câu 22: Để bơm nước ngoài một cánh đồng xa, người ta dùng một máy bơm nước mà động cơ của nó là một động cơ điện 1 pha loại 220V–704W. Cách xa động cơ, có một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U. Để cho động cơ hoạt động, người ta dùng đường dây truyền tải có điện trở 2,5Ω nối từ nguồn điện đó tới động cơ. Biết hệ số công suất của động cơ khi chạy đúng công suất định mức là 0,8. Để động cơ chạy đúng công suất định mức thì điện áp hiệu dụng U có giá trị là: 
A. 230V.	 B. 238V.	 C. 228V.	D. 248V.
 Đáp án A	Công suất có ích là công suất của bơm: , Ta có điện áp 
Câu 23: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra:
A. điện trường xoáy.	B. từ trường xoáy.	C. điện từ trường.	D. điện trường.
Câu 23. Đáp án A.
Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là
A. 5,5s.	B. 5s.	C. 	D. 
Câu 24. Biên độ 
Vật đi được 27,5 = 20 + 5 + 2,5 phải mất thời gian t = (1 +1/3)T = . Đáp án C.
Câu 25: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.	B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.	D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
Câu 25. Đáp án B.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. không đổi theo thời gian.	B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.	D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 26. Đáp án C.
Câu 27: Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 
A. bằng động năng của hạt nhân con.	B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C. bằng không.	D. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 27. Vì . Đáp án D.
Câu 28: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời điểm ban đầu đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ số cơ năng dao động của hai con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là:
A. 4.	B. 2.	C. 8.	D. 1.
Câu 28. . Đáp án D.
Câu 29: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X thêm thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm đi:
A. 12,5 %.	B. 28,6 %.	C. 32,2 %.	D. 15,7 %.
Câu 29. bước sóng giảm 28,6%. Đáp án B.
Câu 30: Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng
A. tần số.	B. bước sóng.	C. tốc độ.	D. năng lượng.
Câu 30. Đáp án C
Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc tại nơi có g = 10m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 0,075m/s2.	B. 0,506 m/s2.	C. 0,5 m/s2.	D. 0,07 m/s2.
Câu 31. Áp dụng công thức ta tìm được l = 1,6m; . Gia tốc tiếp tuyến có độ lớn at = . Gia tốc pháp tuyến . Đáp án B
Câu 32: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết được ba bước sóng dài nhất của các vạch trong dãy Laiman thì có thể tính được bao nhiêu giá trị bước sóng của các vạch trong dãy Banme?
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 32. Đáp án A.
Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. =12cm. Khoảng cách MN = 26cm = 2.Khoảng thời gian ngắn nhất. Đáp án B
Câu 34: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa:
A. urani và plutôni.	B. nước nặng.	C. bo và cađimi.	D. kim loại nặng.
Câu 34. Đáp án C.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi hay với thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng với độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng với Độ lớn của và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Công suất .
Lần lượt thay các đáp án vào phương trình (*) thi thấy chỉ có đáp án B thỏa (=) 
 	Đáp án B 
Câu 36: Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo một con lắc đơn dài khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy Đến khi đạt độ cao thì con lắc đã thực hiện được số dao động là:
A. 20.	B. 14.	C. 10.	D. 18.
Câu 36. Chu kỳ . Thời gian dao động . Đáp án C.
Câu 37: Một hạt β- có khối lượng nghỉ m0, đang chuyển động với vận tốc v = 0,8c (c là tốc độ của ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, thì hạt này có động năng là
A. .	B. .	C. .	D. 
Đáp án B v =0,8c
Khi vật m0 chuyển động với vận tốc v thì khối lượng sẽ là .	
Động năng 
Câu 38: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 	B. 	C. 150 V.	D. 
Câu 38. Vẽ giản đồ vec tơ:
 Điều chỉnh điện dung để UC đạt cực đại thì điện áp uLR vuông pha với u nên ta có
 (*).
Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có (**). 
Từ (*) và (**) tìm được . Đáp án C.
Câu 39: Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phòng mức cường độ âm nghe được trực tiếp từ nguồn âm phát ra có giá trị 84dB, còn mức cường độ âm tạo từ sự phản xạ âm qua các bức tường là 72dB. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phòng có giá trị gần giá trị nào nhất?
A. 80,97dB	B. 82,30dB	C. 85,20dB	D. 87dB.
HD:
* I=I1+I2=I0(108,4+107,2) à L=84,266dB àĐáp án C
Câu 40: Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?
A. Điện trở thuần.	B. Tụ điện và cuộn cảm thuần.
C. Tụ điện.	D. Cuộn cảm thuần.
Câu 40. Đáp án A.
Câu 41: Hai vật A và B dán liền nhau treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó là
A. 26 cm.	B. 24 cm.	C. 30 cm.	D. 22 cm.
Câu 41. Biên độ ban đầu 
Biên độ sau A = . Chiều dài ngắn nhất của lò xo .
Đáp án D.
Câu 42: Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại?
A. kích thích phát quang.	B. nhiệt.
C. hủy diệt tế bào.	D. gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 42. Đáp án A.
Câu 43: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4mH và tụ điện có điện dung 2000pF. Điện tích cực đại trên tụ là 5 mC. Nếu mạch có điện trở thuần 0,1W, để duy trì dao động trong mạch trong một tuần lễ phải cung cấp cho mạch một năng lượng bằng bao nhiêu: 
	A. 37,2MJ	B. 94,5MJ	C. 48,6MJ	D. 57,3MJ	
Hướng dẫn giải:
Ta có: mà 
	Năng lượng cần cùng cấp trong một tuần lễ là: 94,5MJ
Câu 44: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi
A. hóa năng thành điện năng.	B. năng lượng điện từ thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng.	D. nhiệt năng thành điện năng.
Câu 44. Đáp án B.
Câu 45: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch Khi thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:
A. 90 V.	B. 120 V.	C. 75 V	D. 75V.
Câu 45. Dễ thấy ; 
Mặt khác . 
Từ (1) và (2) => R = r = 120. Khi đó 
. Với 
Và 
Đáp án B.
Câu 46: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng . Hai điểm cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có và Tại thời điểm li độ của M1 là thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46. Hai nguồn giống nhau, có nên .	. Đáp án D.
Câu 47: Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen:
A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.
B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.
C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
Câu 47. Đáp án A.
Câu 48: Trong các mẫu quặng Urani người ta thường thấy có lẫn chì 206Pb cùng với Urani 238U. Biết chu kỳ bán rã của 238U là 4,5.109năm. Tỷ lệ khối lượng giữa hai chất là 1g chì /5g Urani. Tuổi của quặng là :
	A. 1,35.109 năm.	B. 1,27.109 năm	C. 1,49.109 năm	D. 1,53.109 năm
Hướng dẫn giải:
	 Ta có : 
 = 1,35.109 năm
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là hoặc thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là và Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là thì khoảng vân trên màn là:
A. 3 mm.	B. 2,5 mm.	C. 2 mm.	D. 4 mm.
Câu 49. Theo đề ra:
 	. Đáp án C.
Câu 50: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,866.	B. 0,657.	C. 0,785.	D. 0,5.
Câu 50. 	
Từ (*); (**) ta có . Đáp án A. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_MAU_DAI_HOC_2016_VAT_LY.doc