KIểm tra Môn : Hình học Mã Đề : 001 Họ và tên : ...................................................................................................................................... Câu 1. Đường thẳng đi qua nhận là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 2: . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và song song với đường thẳng có phương trình 3x-4y+1=0. A. B. C. D. Câu 3: . Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng ? A. 4x+5y-17=0 B. 4x-5y+17=0 C. 4x+5y+17=0 D. 4x-5y-17=0 Câu 4: . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 5: Cho ba điểm , , . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và song song với là: A. B. C. D. Câu 6: Cho tam giác với các đỉnh là , , , là trung điểm của đoạn thẳng . Phương trình tham số của trung tuyến là: A. B. C. D. Câu 7: . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm có hệ số góc là: A. B. C. D. Câu 8: Tìm tọa độ của vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox. A. (0;1) ` B. (0;-1) C. (1;0) D. (1;1) Câu 9: Cho 4 điểm A(-3;1), B(-9;-3), C(-6;0) và D(-2;4). Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng AB và CD. A. (-6;-1) B. (-9;-3) C. (-9;-3) D. (0;4) Câu 10: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình: x-2y+1=0 và -3x+6y-10=0 A.Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu 11: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình: và A.Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu 12: . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây? và A.Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu 13: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây? và 3x+2y-14=0 A.Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu 14: Với các giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song: và A. m=-1 và m=1 B. m=0 và m=1 C. m=2 D. m=1 Câu 15: . Với các giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song: và A. m=1 B. m=-2 C. m=1 và m=-2 D. Không có m nào Câu 16: . Với các giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc: và A. B. Không có m nào C. m=2 D. m=0 Câu 17: . Với các giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc: và A. B. C. D. Câu 18: Đường thẳng vuông góc với đường thẳng x+3y-2=0 thì vectơ pháp tuyến sẽ có tọa độ là: a. (1;3) b. (-1;3) c. (3;-1) d. (1;2) Câu 19: Cho đường thẳng x+y-3=0 và A(1;0), B(2;3). Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đoạn thẳng AB a. cắt nhau b. không cắt c. song song d. AB nằm trên đường thẳng Câu 20: Cho đường thẳng đi qua và có một vectơ chỉ phương là . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Phương trình tham số của : B. Phương trình chính tắc của : C. Phương trình tổng quát của : D. Phương trình tổng quát của : Câu 21: Cho đường thẳng : và điểm M(3;3). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M xuống đường thẳng . Đáp số là: A. B. C. D. Câu 22: Khoảng cách từ điểm M(3;4) đến đường thẳng : là: A. B. C. D. Một đáp án khác Câu 23: Tìm góc tạo bởi hai đường thẳng A. B. C. D. Câu 24: Đường thẳng đi qua và tạo với đường thẳng một góc có phương trình là: A. và C. và B. và D. và Câu 25: Cho 3 điểm A(0;1); B(12;5) , C(-3;5). Đương nào cách đều 3 điểm A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: