Đề kiểm tra học kì 1 - Năm học 2016 - 2017 môn: Toán học

pdf 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 - Năm học 2016 - 2017 môn: Toán học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 1 - Năm học 2016 - 2017 môn: Toán học
Xuctu.com 
Nguyễn Quốc Tuấn 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-NĂM HỌC 2016-2017 
MÔN: TOÁN-Thời gian làm bài 90 phút 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ................... 
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 
Học sinh tô đáp án đúng 
01 06
11
16 21
26
31 
02
07
12
17 22
27
32 
03 08
13
18
23
28
33 
04
09
14
19
24
29
24 
05
10
15
20
25
30
35 
I. TRẮC NGHIỆM (7Đ) 
Câu 1: Tập xác định của hàm số 6 2 4y x x= + + − là: 
A. [ ]3;4− B. [ )4;+∞ C. ( ]; 3−∞ − D. [ )3;− +∞ 
Câu 2: Với giá trị nào của k thì hàm số (1 2 ) 2y k x= − + nghịch biến trên tập xác định của nó 
A. 1
2
k > − B. 1
2
k < − C. 1
2
k > D. 1
2
k < 
Câu 3: Hệ phương trình : 2 2
3 6 6
x y
x y
− =

− + = −
 có bao nhiêu nghiệm ? 
A. Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. Vô số nghiệm 
Câu 4: Với giá trị nào của m thì đồ thị Parabol 2 4y x x= − cắt đường thẳng y m= tại hai điểm phân biệt 
A. 4m − C. 4m > D. 4m < − 
Câu 5: Cặp phương trình nào sau đây tương đương? 
A. 2 1 0x x+ + = và 2 1x = − B. ( 1) 0x x − = và 2 2 1 0x x− + = 
C. 2 4 0x − = và 2( 4) 0x x − = D. 3 3x x x− = − + và 2 0x x+ = 
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng: 
A. MDMCMBMA +=+ B. MAMDMCMB +=+ 
C. DAMDCBMC +=+ D. MDMBMCMA +=+ 
Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào có điều kiện là 2x ≤ − ? 
A. 2 0x − = B. 1
2
x
x
=
+
 C. 12x
x
− − = D. 2 0x + = 
Câu 8: Hệ phương trình : 
2 1
2 3 3
3 2
x y z
x y z
x y z
+ + =

+ − = −
 + + =
. Có nghiệm là ? 
A. (–2,1,1) B. (–2,1,1) C. (1,2,1) D. (1,-2,1) 
Câu 9: Phương trình 3 11
3
x
x x
−
− =
−
 có bao nhiêu nghiệm? 
A. 2 B. 1 C. vô nghiệm D. 3 
Câu 10: : Hình vẽ sau đây là của đồ thị hàm số: 
Điểm 
A. y x= 
B. 1 1y x= − − 
C. 1y x= − 
D. 1 2y x= − + 
Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình 3 1 1x x+ = + là: 
A. 1
3
x ≥ − B. 1x ≥ − C. 11
3
x− ≤ ≤ − D. 1 1
3
x− ≤ ≤ − 
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 2( 5 4) 1 0x x x− + + = là: 
A. { }1;2− B. { }1;4 C. { }1;1;4− D. { }1;2;4− 
Câu 13: Tọa độ đỉnh I của Parabol (P): 2 4 1y x x= − + − là: 
A. I(-2;-5) 
B. I(2;11) 
C. I(-2;-13) 
D. I(2;3) 
Câu 14: Parabol 2y ax bx c= + + đi qua A(1;-3) và có đỉnh I(2;-4) có phương trình là 
A. 2 4 3y x x= − + B. 2 4y x x= − C. 2 4 1y x x= + + D. 2 4y x x= − + 
Câu 15: Giao điểm của Parabol (P): 2 2y x x= + + với trục hoành có tọa độ là 
A. (0;2) B. Parabol không cắt trục hoành 
C. 1 ;0
2
 
− 
 
 D. 1 ;0 à (0;2)
2
v
 
− 
 
Câu 16: Phương trình : 2 3mx x m+ = − có nghiệm có nghiệm duy nhất, khi giá trị của m là : 
A. 3m = B. 3m = − 
C. 3m ≠ D. Không có m thỏa bài toán 
Câu 17: : Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? 
A. 2 2y x x= − 
B. 2 1y x= + 
C. 2 1y x= − + 
D. 2 2y x x= − + 
Câu 18: Cho A(1;-1), B(4;1), C(1;3). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành 
A. ( 2;1)D − B. (2; 1)D − C. (2;1)D D. ( 2; 1)D − − 
Câu 19: Cho (3; 1), (2;0), ( 1;1)A B C− − . Tính .AB AC
 
A. . 2AB AC = −
 
 B. . 14AB AC =
 
 C. . 6AB AC =
 
 D. . 5AB AC =
 
Câu 20: Cho tập hợp A bất kì và tập rỗng φ . Kết quả nào sau đây là sai? 
A. Aφ φ∩ = B. A Aφ∩ = C. \ A Aφ = D. A A A∪ = 
Câu 21: Tìm m để pt 2 3( 1) 2 1x m x m− + + − = có hai nghiệm trái dấu 
A. 3m C. 2m 
Câu 22: Cho tập ( )2;5A = − và { }4 3B x R x= ∈ − ≤ < . Chọn kết quả đúng 
A. ( )\ 3;5A B = B. ( )2;3A B∩ = − C. [ )4; 2A B∪ = − − D. [ )2;A B∪ = − +∞ 
Câu 23: Hàm số 2 2 1y x x= + + 
A. Tăng trên (0; )+∞ B. Tăng trên ( 1; )− +∞ C. Giảm trên ( ;1)−∞ D. Giảm trên (1; )+∞ 
Câu 24: Hàm số nào sau đây là hàm số lẽ? 
1 
1 
A. 2y x x= + B. 1y x= + C. y x= D. 
3
2
x xy += 
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Hai vectơ bằng nhau khi chúng cùng phương và cùng độ dài. 
B. Điểm C là trung điểm của đoạn AB, với điểm D tùy ý ta có 2DA DB DC+ =
  
. 
C. Vectơ đối của vectơ AB

 là BA−

. 
D. Hai vectơ cùng phương khi độ dài của chúng bằng nhau 
Câu 26: Cho tam giác đều ABC, cạnh a, Gọi M là trung điểm BC, Độ dài của vectơ AM

 là 
A. a B. 3a C. 3
3
a D. 
3
2
a 
Câu 27: Phương trình 2 8x x x− = có tập nghiệm là: 
A. { }8− B. { }8 C. φ D. { }0 
Câu 28: (1; 1), (2;1), ( 2;0)a b c= − = = −
  
. Ta có: 
A. 3
2
a b c= − −
  
 B. 1
2
a b c= +
  
 C. 3
2
a b c= −
  
 D. 1
2
a b c= −
  
Câu 29: Parabol (P): 22 6 5y x x= + − có trục đối xứng là: 
A. 6
4
x = B. 
2
3
x = − C. 2x = − D. 3
2
x = − 
Câu 30: .Cho hai phương trình 1 0x x − = (1) 
 và ( 1) 0x x − = (2) Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là : 
A. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1) B. Phương trình (1) và (2) tương đương. 
C. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2) D. Các đáp án trên đều đúng 
Câu 31: Giá trị m để hai phương trình 1 0x + = và 2 2(2 1) 3 0x m x m+ + + − = tương đương là: 
A. 1m = B. 1, 6m m= = − 
C. 6m = − D. Không có m thỏa bài toán 
Câu 32: Cho hình thoi ABCD có góc  080A = . Số đo góc giữa hai vectơ AB

 và CA

 là: 
A. 0140 B. 040 C. 080 D. 0120 
Câu 33: Cho tam giác đều ABC, cạnh a, Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A, Tính .AB HC
 
A. 
2
.
4
aAB HC = −
 
 B. 2. 2AB HC a=
 
 C. 
2
.
2
aAB HC =
 
 D. 
23
.
2
aAB HC = −
 
Câu 34: Cho (3; 1), (1; 2)a b= − =
 
. Tìm tọa độ u

 biết 2u a b= −
  
A. (5;0)u =

 B. (6; 4)u = −

 C. (5; 4)u = −

 D. (7; 4)u = −

Câu 35: Cho A(0;1), B(-2;3), C(2;m-1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng 
A. 0m = B. 1m = C. 2m = D. 3m = 
II. TỰ LUẬN (3Đ) 
Câu 1 (1Đ): Cho parabol có phương trình 2 4 2y x x= + + (P). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị parabol (P). 
Câu 2 (1Đ): Giải phương trình 
 a) 2 3 3
1
x
x x
−
− =
+
 b) 2 1 2x x− = − 
Câu 3 (1Đ): Cho tam giác ABC có (1;2), ( 2; 1), ( 5;2)A B C− − − . Chứng minh tam giác ABC vuông cân. Tính chu vi và 
diện tích tam giác ABC. 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_trac_nghiemnam_hoc_20162017.pdf