Đề kiểm tra môn Toán 12 - Mã đề thi 111

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 836Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán 12 - Mã đề thi 111", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán 12 - Mã đề thi 111
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THSC&THPT NGUYỄN 
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 12 
Tên học phần: Giáo khoa bài 1+2 hình 12 hk1
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)17/11/2016
Lớp: 
Mã đề thi 111
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Mã học sinh: .............................
Câu 1: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Xét các mệnh đề:
Khối chóp SABCD có thể phân chia thành 2 khối chóp SABC và SADC
Khối chóp SABCD có thể phân chia thành 2 khối chóp SABC và SABD
Hãy chọn đáp án đúng nhất?
A. đúng và sai*	B. sai và đúng
C. Cả và đều đúng	D. Cả và đều sai
Câu 2: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, xét các mệnh đề sau:
Khối chóp SABCD có thể phân chia thành 4 khối chóp SAOB, SBOC, SCOD và SDOA
Khối chóp SABCD có thể phân chia thành 2 khối chóp SAOB và SAOBCD
Hãy chọn đáp án đúng nhất?
A. (I) đúng và (II) sai	B. (I) sai và (II) đúng
C. Cả (I) và (II) đều đúng*	D. Cả (I) và (II) đều sai
Câu 3: Điền vào chỗ trống trong mệnh đề sau để trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của khối đa diện luôn.số mặt của khối đa diện ấy”.
A. Bằng	B. Nhỏ hơn	C. Nhỏ hơn hoặc bằng	D. Lớn hơn *
Câu 4: Điền vào chỗ trống trong mệnh đề sau để trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của khối đa diện luôn.số đỉnh của khối đa diện ấy”.
A. Bằng	B. Nhỏ hơn	C. Nhỏ hơn hoặc bằng	D. Lớn hơn*
Câu 5: Cho khối đa diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh	B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt*	D. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh
Câu 6: Trong các mệnh sau mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau*
C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số đỉnh bằng nhau
D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? “Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kỳ hình đa diện nào cũng”
A. Lớn hơn hoặc bằng 4*	B. Lớn hơn 4
C. Lớn hơn hoặc bằng 5	D. Lớn hơn 5
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? “Số cạnh của hình đa diện luôn luôn”:
A. Lớn hơn hoặc bằng 6*	B. Lớn hơn 6
C. Lớn hơn 7	D. Lớn hơn hoặc bằng 8
Câu 9: Xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt
Tồn tại hình đa diện có số đỉnh lớn hơn số mặt
(III): Tồn tại hình đa diện có số đỉnh nhỏ hơn số mặt
A. (I) và (II)	B. (I) và (III)	C. (II) và (III)	D. Cả (I),(II) và (III)*
Câu 10: Xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Tồn tại hình đa diện sao cho: là số chẵn
Tồn tại hình đa diện sao cho: là số lẻ
Trong đó lần lượt là số đỉnh, số cạnh, số mặt của hình đa diện
A. (I) đúng và (II) sai	B. (I) sai và (II) đúng
C. Cả (I) và (II) đều đúng*	D. Cả (I) và (II) đều sai
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình tứ diện là hình đa diện lồi	B. Hình chóp là hình đa diện lồi*
C. Hình hộp là hình đa diện lồi	D. Hình lăng trụ tam giác là hình đa diện lồi
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của khối đa diện lồi luôn bằng nhau
B. Tồn lại khối đa diện lồi có số đỉnh và số cạnh bằng nhau
C. Không có khối đa diện lồi nào có số cạnh bằng số đỉnh hoặc số mặt*
D. Có một khối đa diện lồi có số cạnh và số mặt bằng nhau.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? “Có khối đa diện lồi mà”
A. Số đỉnh, số cạnh và số mặt đều lẻ	B. Số đỉnh và số cạnh chẵn,còn số mặt lẻ
C. Số đỉnh và số mặt chẵn còn số cạnh lẻ	D. Số đỉnh và số cạnh lẻ, còn số mặt chẵn*
Câu 14: Khối đa diện lồi có 7 đỉnh, 7 mặt thì số cạnh bằng:
A. 12*	B. 14	C. 10	D. 16
Câu 15: Khối 12 mặt đều có mấy đỉnh?
A. 12	B. 20*	C. 24	D. 30
Câu 16: Khối 20 mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?
A. 8	B. 10	C. 12*	D. 20
Câu 17: Khối 20 mặt đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 16	B. 20	C. 24	D. 30*
Câu 18: Xét các mệnh đề sau:
Hình chóp tứ giác là một đa diện lồi
Hình lăng trụ tứ giác là một đa diện lồi
Hãy chọn đáp án đúng nhất?
A. (I) đúng và (II) sai	B. (I) sai và (II) đúng
C. Cả (I) và (II) đều đúng	D. Cả (I) và (II) đều sai*
Câu 19: Xét các mệnh đề:
Có một đa diện lồi mà: là số lẻ
Có một đa diện lồi mà: 
Hãy chọn đáp án đúng nhất?
A. (I) đúng và (II) sai	B. (I) sai và (II) đúng
C. Cả (I) và (II) đều đúng	D. Cả (I) và (II) đều sai*
Câu 20: Xét các mệnh đề:
Có một đa diện lồi mà số đỉnh bằng số mặt
Có một đa diện lồi mà số đỉnh lớn hơn số mặt
Hãy chọn đáp án đúng nhất?
A. (I) đúng và (II) sai	B. (I) sai và (II) đúng
C. Cả (I) và (II) đều đúng*	D. Cả (I) và (II) đều sai
Câu 21: Hình 12 mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 12 – 30 – 12	B. 30 – 20 – 12	C. 20 – 30 – 12*	D. 20 – 12 -12
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn hoặc bằng số mặt của hình đa diện ấy
B. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn số mặt của hình đa diện ấy
C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy*
D. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng số mặt của hình đa diện ấy
Câu 23: Cho khối tứ diện đều ABCD. Điểm M thuộc miền trong khối tứ diện sao cho thể tích khối MBCD, MCDA, MDAB, MABC bằng nhau. Hãy chọn mệnh đề sai:
A. M là trung điểm của đường cao tứ diện. *
B. M cách đều tất cả các mặt tứ diện
C. M là trung điểm đoạn thẳng nối trung điểm của 2 cạnh đối diện của tứ diện
D. M cách đều tất cả các đỉnh của tứ diện
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b, b thuôc mặt phẳng (P) thì a vuông góc với (P).*
B. Đường thẳng a song song b và b thuộc mặt phẳng (P) thì a song song hoặc thuộc mặt phẳng (P).
C. Hai mặt phẳng song song là 2 mặt phẳng có chứa 2 cặp đường thẳng song song.
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) thì cũng vuông góc với mặt phẳng (Q) nếu (P) song song hoặc trùng với (Q).
Câu 25: Cho tứ diện ABCD, giả sử điểm M trong không gian thỏa mãn , (với a là độ dài không đổi). Tập hợp điểm M là:
A. Nằm trên mặt cầu tâm O với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối diện, bàn kính *
B. Nằm trên mặt cầu tâm O với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối diện, bàn kính 
C. Nằm trên mặt cầu tâm O với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối diện, bàn kính 
D. Nằm trên mặt cầu tâm O với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối diện, bàn kính 
Câu 26: Hình hộp đứng có đáy là hình thoi với diện tích . Hai mặt chéo và có diện tích lần lượt là . Khi đó thể tích hình hộp là:
A. 	B. 	C. 	D. *
Câu 27: Trên nữa đường tròn đường kính lấy điểm C, kẻ CH vuông góc với AB tại H. Gọi I là trung điểm CH. Trên nửa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) lấy điểm S sao cho góc ASB bằng 900. Nếu C chạy trên nửa đường tròn thì:
A. Mặt (SAB) cố định và tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI luôn chạy trên 1 đường cố định*
B. Mặt (SAB) và (SAC) cố định
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI luôn chạy trên 1 đường cố định và đoạn nối trung điểm SI và SB không đổi.
D. Mặt (SAB) cố định và điểm H luôn chạy trên 1 đưiờng tròn cố định.
Câu 28: Hình lăng trụ đều là:
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều*
B. Hình lăng trụ có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau
C. Hình lăng trụ có đáy là tam giác đều và các cạnh bên vuông góc với đáy
D. Hình lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau.
Câu 29: Bát diện đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 	B. 	C. *	D. 
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 8
B. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 6
C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6*
D. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 7
Câu 31: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a,b,c thì đường chéo d có độ dài là:
A. *	B. 
C. 	D. 
Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật . Xét hai mệnh đề sau:
Các đường chéo của hình hộp đôi một vuông góc nhau
Các mặt đường chéo của hình hộp đôi một vuông góc nhau
Kết luận nào đúng?
A. (I) và (II) đều sai*	B. (I) sai và (II) đúng	C. (I) đúng và (II) sai	D. (I) và (II) đều đúng
Câu 33: Khối 12 mặt đều thuộc loại:
A. *	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. Ba mặt*	B. Năm mặt	C. Bốn mặt	D. Hai mặt
Câu 35: Hãy chọn khẳng định đúng:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song nhau*
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song nhau
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song nhau
Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi*
B. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
C. Khối hộp là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
Câu 37: Hình 12 mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 12 – 30 – 20	B. 30 – 20 – 12	C. 20 – 30 – 12*	D. 20 – 12 – 30
Câu 38: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích xunh quanh bằng nhau thì thể tích bằng nhau*
B. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau
C. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì thể tích bằng nhau
D. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD có đường cao AH và O là trung điểm của AH. Các mặt bên của hình chóp OBCD là các tam giác gì?
A. Cân	B. Vuông cân*	C. Vuông	D. Đều
Câu 40: Cho khối đa diện đều, khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8	B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4
C. Khối bát diện đều là loại *	D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12
Câu 41: Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Là khối đa diện đều loại 	B. Số đỉnh của khối lập phương bằng 6
C. Số mặt của khối lập phương bằng 6*	D. Số cạnh của khối lập phương bằng 8
Câu 42: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành 1 hình lập phương
B. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành 1 hình tứ diện đều*
C. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành 1 hình lập phương
D. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành 1 hình tứ diện đều.
Câu 43: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều	B. Hình bát diện đều là đa diện đều loại *
C. Hình bát diện đều có 8 đỉnh	D. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông
Câu 44: Cho khối bát diện đều ABCDEF. Chọn câu sai trong các khẳng định sau?
A. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và bát diện đều có thể là hình vuông
B. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và bát diện đều có thể là hình tam giác*
C. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và bát diện đều có thể là hình tứ giác
D. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và bát diện đều có thể là lục giác đều
Câu 45: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Tìm mệnh đề phát biểu sai?
A. Có các cạnh bên bằng nhau
B. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S là tâm của đáy
C. Có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc bằng nhau
D. Cạnh bên bằng cạnh đáy*
Câu 46: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (R) khi mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng (R).
B. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn
C. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (R) khi mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng (R) hoặc mặt phẳng (Q) trùng mặt phẳng (R)*
D. Ba mặt phẳng (P), (Q) và (R) giao nhau tại một điểm.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có I là trung điểm BC. Tìm mệnh đề đúng:
A. Thể tích khối chóp S.ABI gấp hai lần thể tích S.ACI
B. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAI) gấp 2 lần khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAI)
C. Thể tích khối chóp S.ABI bằng thể tích khối chóp S.ABC
D. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAI) bằng khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAI)*
Câu 48: Nếu một đa diện lồi có số mặt và số đỉnh bằng nhau. Mệnh đề nào sau đây là đúng về số cạnh của đa diện?
A. Phải là số lẻ	B. Bằng số mặt	C. Phải là số chẵn*	D. Gấp đôi số mặt
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hình chóp S.ABC là hình chóp đều
B. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC*
C. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) là trung điểm cạnh BC
D. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) là trọng tâm tam giác ABC
Câu 50: Gọi lần lượt là số mặt, số cạnh, số đỉnh của 1 hình đa diện đều. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. đều là số lẻ
B. đều là số chẵn
C. Có một hình đa diện mà đều là số lẻ
D. Có một hình đa diện mà đều là số chẵn*
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docLý thuyết hình hk1 - 123_đáp án.doc