Đề ôn thi học kì I môn Toán 10 (phần tự luận)

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 605Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì I môn Toán 10 (phần tự luận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kì I môn Toán 10 (phần tự luận)
ĐỀ 01:A.PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số hàm số : .
Câu 2: Giải phương trình : 
Câu 3: Giải hệ phương trình : 
Câu 4 :1/ Cho tam giác ABC ,gọi D,E,F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB .Chứng minh : 
.
2/ Cho tam giác ABC.Tìm tập hợp điểm M thoả .
Câu 5: Cho phương trình: 
a/ Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm 
b/ Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả : .
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy ,cho tam giác ABC với 
1/Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.Tính diện tích tam giác ABC.
2/Tìm chân đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC.
B.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề là A. 	B.	C. 	D
Câu 2: Cho hai tập A = [ - 2 ; 1] và . Tập hợp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn ?	A.	
B. 	C. 	D. 
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
A. 	B. hoặc 	C. 	D. 
Câu 6: Phương trình vô nghiệm khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tam giác ABC có trong tâm G(0;7), đỉnh A(-1;4), B(2;5) thì đỉnh C có tọa độ là:
A. (2;12)	B. (-1;12)	C. (3;1)	D. (1;12)
Câu 9: Cho tam giác ABC với A(1;0) B(–2;–1) và C(0;3). Xác định hình dạng của tam giác ABC
A. Đều 	B. Vuông tại A 	C. Cân Tại B 	D. Vuông tại C
Câu 10: Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(1 ; 5) B(3;–1) C(6;0).Tìm chân đường cao B’ kẻ từ B lên CA	.A. 	B. 	C. 	D. 
ĐÊ 02: A. PHẦN TỰ LUẬN :Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P):
Câu 2: Giải phương trình: a/ 
Câu 3: Giải hệ phương trình : 
Câu 4: 1/Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm các cạnh BC, CA, AB sao cho , và Chứng minh rằng : Với mọi điểm O tùy ý, ta có : 
2)Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M thỏa : 
Câu 5: Cho phương trình: 
 a) Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt
	b) Tìm hệ thức liên hệ giữa độc lập với a 
Câu 6: Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA,AB biết M(1;0); N(2;2); .a/Tìm toạ độ các điểm A,B,C. Tính chu vi tam giác ABC.
b/ Tìm toạ độ chân đường cao B’ kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC.
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các mệnh đề sau ,mệnh đề nào là mệnh đề sai: 	A. 	
B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho tập hợp A=(0;2] và B=[1;4). Khi đó CR(AÈB) là:
A. (0;4)	B. R	C. (-¥;0]È[4;+¥)	D. (0;2)È[1;4)
Câu 3: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Phương trình vô nghiệm khi 
A. 	B. 	C. m = -2	D.m = 2
Câu 6: Phương trình có nghiệm duy nhất khi: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho tam giác đều ABC . Hãy chọn đẳng thức đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho tam giác ABC có A(1;-3),B(2;5),C(0;7). Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ:
A. (1;3)	B. (1;)	C. (3;0)	D. (0;5)
Câu 9: Cho A(1, – 1), B(3, 2). Tìm M trên trục Oy sao cho nhỏ nhất.
A. M(0, 1)	B. M(0, – 1)	C. M(0, )	D. M(0, –)
Câu 10: Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(0;3) B(2;2) và C(–6;1).Tính số đo của góc A
A. 450	B. 300	C. 1350	D. 1500

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_THI_HKI_KHOI_10Tu_luan_va_trac_nghiem.doc