Đề kiểm tra 1 tiết lớp 7 môn: Hình học 7 - Chương 1

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 707Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lớp 7 môn: Hình học 7 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết lớp 7 môn: Hình học 7 - Chương 1
Phòng GDĐT DĩAn	KIỂM TRA 1 TIẾT, HKI, NĂM 2016 -2017
Trường THCS BìnhThắng B	Môn: HìnhHọc 7
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 7
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Haigócđốiđỉnh
Hiểu được tính chất của hai góc đối đỉnh
Biết tìm số đo góc dựa vào tính chất hai góc đối đỉnh
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1 C1
0.5đ=5%
1 B3b
1đ =10%
1
1,5 đ =15% 
Haiđườngthẳngvuônggóc. Haiđườngthẳng song song
Nắm được KN, tính chất về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
Nắm được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
Áp dụng được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song để chỉ ra được hai đường thẳng song song hoặc hai đường thẳng vuông góc
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2 C2,6
1đ =10%
1 C3
0.5đ =5%
1 B2a
1đ =10%
4
2,5đ =25%
Tiênđề Ơ-Clit
Nắm được tiên đề Ơ-Clit
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1 C4
0.5đ =5%
1
0,5đ =5%
Góc sole trong, đồng vị, trong cùng phía
Nắm được tính chất của một đường thẳng cắt hai đường thẳng 
Nắm được các quan hệ của các đường thẳng, từ đó tính được góc so le trong, đồng vị, hai góc trong cùng phía.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1 C5
0.5đ =5%
2 B2b,B3a
3đ =30%
3
3,5đ =35%
Định lí
Biết vẽ hình theo định lí ; ghi được GT và KL theo kí hiệu
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1 B1
2đ =20%
1
2đ =20%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2đ =20%
1
1đ=10%
1
2đ =20%
2
5đ =50%
10
10đ =100%
TRƯỜNG THCS BÌNH THẮNG B	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP:	MÔN: HÌNH HỌC 7
HỌ TÊN
Đề 1
I/TRẮC NGHIỆM( 3điểm) 
Hãykhoanhtrònvàocácchữcáiđứngtrướccâutrảlờiđúng :
Câu1 :GócxOycósốđolà 1000 .GócđốiđỉnhvớigócxOycósốđolà:
A. 500	B. 800 	C. 1000	 D. 1200
Câu2 :Haiđườngthẳngkhôngcóđiểmchunggọilàhaiđườngthẳng:
	A. Vuônggóc	B. Cắtnhau. 
C. Song song	D. Trùngnhau
Câu 3 : Nếu a b và b c thì : 
A. a c 	B. a // c . 	C. a //b	D. c // b 	
Câu 4 : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có : 
A. Vôsốđườngthẳng song songvới a.
B. Mộtvàchỉmộtđườngthẳng song songvới a.
C. Cóítnhấtmộtđườngthẳng song songvới a.	
D. Haiđườngthẳng song songvới a.
Câu5 :Nếuđườngthẳng c cắthaiđườngthẳng a và b thìsốcặpgóc so le trongtạothànhlà:
	A. 2 cặp.	B. 3 cặp.	C. 4 cặp.	 D. 5 cặp.
Câu6 :Haiđườngthẳng xx’, yy’ cắtnhauvàtrongcácgóctạothànhcómộtgócbằng 900, thì:
	A. xx’ làđườngtrungtrựccủayy’	B.yy’ làđườngtrungtrựccủa xx’
	C. xx’yy’ 	D. xx’ // yy’	
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm): Vẽhìnhvàviếtgiảthiết, kếtluậncủađịnhlí (viếtbằngkíhiệu) : “ Mộtđườngthẳngvuônggócvớimộttronghaiđườngthẳng song songthìnócũngvuôngvớiđườngthẳngkia”.	c
	 A2 1	a
Bài 2. (3 điểm):Chohình1	3	4	
	a) Vì sao a//b ? 	Hình 1
	b) TínhsốđocủaÂ1 ;Â 4B 2 1 750	b
 34	
Bài 3.(2 điểm): Cho hình 2, biết m//nA1 2	m
 a) TínhsốđocủaA4	4 3
 b) TínhsốđocủaA2B1 2550 n Hình 2
	 43
Đề 2
I/TRẮC NGHIỆM( 3điểm) :
Hãykhoanhtrònvàocácchữcáiđứngtrướccâutrảlờiđúng: 
Câu 1:GócxOycósốđolà 500 .GócđốiđỉnhvớigócxOycósốđolà:
A. 500	B. 800 	C. 1000	 D. 1200
Câu 2:Nếumộtđườngthẳngcắthaiđườngthẳng song songthì:
	A. Chúngvuônggócvớinhau B. Haigóc sole trongbằngnhau
	C. Haigócđồngvịbùnhau	D. Haigóctrongcùngphíabằngnhau
Câu 3: Nếu a // b và c a thì : 
A. c b 	B. a // c 	C. b //c	D. a b 	
Câu 4 : Qua điểm B ở ngoài đường thẳng b, có : 
A. Vôsốđườngthẳng song songvới b.
B. Mộtvàchỉmộtđườngthẳng song songvới b.
C. Cóítnhấtmộtđườngthẳng song songvới b.	
D. Haiđườngthẳng song songvới b.
Câu5 :Nếuđườngthẳng c cắthaiđườngthẳng a và b thìsốcặpgócđồngvịtạothànhlà:
	A. 2 cặp.	B. 3 cặp.	C. 4 cặp.	 D. 5 cặp.
Câu6 :Góctạobởihaiđườngthẳngvuônggóccósốđolà:
	A. 450 	B. 600 	C. 800 	D. 900
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm): Vẽhìnhvàviếtgiảthiết, kếtluậncủađịnhlí (viếtbằngkíhiệu) : “ Haiđườngthẳngphânbiệtcùng song songvớimộtđườngthẳngthứbathìchúng song songvớinhau”. 
c
a A 21 	
Bài 2. (3 điểm):Chohình1	3 4
	a) Vì sao a//b ? Hình 1
	b) Tínhsốđocủa Â2; Â 3 b6502 1 
B 3 4
Bài 3.(2 điểm): Cho hình 2, biết c//dB1 2	c
 a) TínhsốđocủaB4	 4 3
 b) TínhsốđocủaB2A1 2580dHình 2
 43 
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
I- Phầntrắcnghiệm: (3điểm) Mỗicâutrảlờiđúngcho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đápán
C
C
B
B
A
C
II- Phầntựluận: ( 7điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
(2đ)
1
GT a//b ; ca
KL cb
 1
2
(3đ)
a
Vì ac và b c nên a//b
1
b
Vì a//b =>A1 = B1= 750(haigócđồngvị)
Vì a//b =>A4 + B1= 1800 ( haigóctrongcùngphía)
=>A4 = 1800 - B1=1800 – 750= 1050
1
 1
 3 
(2đ)
a
Vì m//n =>A4 = B2= 550(haigóc so le trong)
1
b
Ta cóA4 = A2= 550 ( haigócđốiđỉnh)
1
ĐỀ 2
I- Phầntrắcnghiệm: (3điểm) Mỗicâutrảlờiđúngcho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đápán
A
B
A
B
C
D
II- Phầntựluận: ( 7điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
(2đ)
	a
	b
 c
1
GT a//c ; b//c
KL a//b
 1
2
(3đ)
a
Vì ac và b c nên a//b
1
b
Vì a//b =>A2 = B2= 650(haigócđồngvị)
Vì a//b =>A3 + B2= 1800 ( haigóctrongcùngphía)
=>A3 = 1800 - B2=1800 – 650 = 1150
1
 1
 3 
(2đ)
a
Vì c//d =>B4 = A2= 580(haigóc so le trong)
1
b
Ta cóB4 = B2= 580 ( haigócđốiđỉnh)
1

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh_hoc_7_kiem_tra_c1.doc