Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12

docx 156 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 250Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
PHẦN 1: ESTE 
A - LÝ THUYẾT 
CTPT chung của este no, đơn chức, mạch hở có dạng:
	A. CnH2nO (n≥2)	B. CnH2nO2(n≥2)	
C. CnH2n+2O2(n≥1)	D. CnH2nO2 (n≥1)
CTPT chung của este đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết π có dạng:
	A. CnH2nO2 (n≥2)	B. CnH2n-2O2(n≥2)	
C. CnH2n-2O2(n≥3)	D. CnH2nO2 (n≥3)
Este tạo thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có CTCT chung là
	A. CnH2n+1COOCmH2m-1	B. CnH2n-1COOCmH2m-1	
C. CnH2n-1COOCmH2m+1	 	D. CnH2n+1COOCmH2m+1	
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 3.
 Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
 	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
 	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
 	A. 6.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2 , tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là:
	A. 5 	B. 2 	C. 4 	D. 6 
 Hợp chất C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng với Na?
A. 2	B. 4	C. 6	D. 3
Este C4H8O2 không có đồng phân là:
A. Metyl axetat	B. Etyl axetat	
C. Isopropyl fomat	D. Metyl propionat
Hợp chất C3H6O2 có đồng phân là:
A. Axit acrylic	B. Axit axetic	
C. Metyl fomiat	D. Metyl axetat. 
Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3 	B. 4 	C. 5 	D. 6 
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2	B. 5	C. 4	D. 3
Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H10O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na
	A. 5	B. 4	C. 8	D. 9
Hợp chất đơn chức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dd AgNO3/NH3 ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. C2H5COOH. 	B. HO-C2H4-CHO. 	
C. CH3COOCH3. 	D. HCOOC2H5. 
Từ các ancol C3H8O và axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân của nhau ?
	A. 5	B. 4	C. 3	D. 6
Este X có công thức C2H4O2 có tên gọi là
	A. metyl fomat	B. etyl fomat	
	C. metyl axetat	D. etyl axetat
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
 	A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	
C. metyl axetat.	D. propyl axetat.
Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. 	B. CH3COOH. 	
C. CH3COOC2H5. 	D. CH3CHO.
Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. HCOOC2H5. 	
C. HCOOCH=CH2. 	D. HCOOCH3.
Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2.	
C. CH2=CHCOOCH3. 	D. HCOOCH3.
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2.	 
C. CH2=CHCOOCH3. 	D. HCOOCH3.
Cho este có công thức cấu tạo: C6H5 – COO – CH = CH2. Tên gọi của este đó là 
A. phenyl vinylat 	B. vinyl benzoat	
C. etyl vinylat 	D. Viny phenyloat
Phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì ?
A. Metyl axetat	B. Axyl etylat	
C. Etyl axetat	D. Axetyl etylat
Phenyl metacrylat là 
A. CH2=CH-COO-C2H5	B. CH2=C(CH3)-COO-C6H5
C. C6H5-COO-CH=CH2	D. CH2=CH-COO-C6H5
Tên gọi của este: HCOO-CH2-C6H5 là
A. Phenylfomat	B. Benzyl axetat	
C. Benzyl fomat	D. Phenyl axetat
Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần ? 
	A. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH 	
	B. CH3CH2COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
	C. CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH, CH3COOC2H5 	
	D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH
Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là 
A. T, Z, Y, X. 	B. Z, T, Y, X. 
C. T, X, Y, Z. 	D. Y, T, X, Z.
Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số các chất sau đây ?
	A. C4H9OH	B. C3H7COOH	
C. CH3COOC2H5	D. C6H5OH
Cho các chất : metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic, etan. Thứ tự to sôi tăng dần là 
A. etan, metyl fomat, ancol etylic, axit axetic	
B. metyl fomat, ancol etylic, axit axetic, etan
C. metyl fomat, etan, ancol etylic, axit axetic	
D. etan, metyl fomat, axit axetic, ancol etylic
Este C2H5COOCH3 được tạo từ axit X và ancol Y. X, Y là
	A. C2H5OH, CH3COOH	B. C2H5COOH, CH3OH
	C. C3H7OH, HCOOH	D. C2H5OH, CH3COOH
Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. 	B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. CH3COONa và CH3OH.
Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
 Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. 	B. CH3COOCH3. 	
C. C2H5COOCH3. 	D. CH3COOC2H5.
 Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. 	B. HCOO-CH=CH-CH3. 
C. CH3COO-CH=CH2. 	 	D. CH2=CH-COO-CH3.
Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được dimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. 	B. HCOO-CH=CH-CH3. 
C. CH3COO-CH=CH2. 	 	D. CH2=CH-COO-CH3.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước.
D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó.
Câu nào phát biểu sai ?
A. Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol.
B. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng không thuận nghịch.
D. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este. 
Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
 	A. metyl propionat.	B. propyl fomat.	
C. ancol etylic.	D. etyl axetat.
Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra 2 chất: Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại 
A. axit. B. este. C. anđehit. D. axit hoặc este.
Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	
C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC3H7.
Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa ?
	A. 1, 3, 4	B. 3, 4	C. 1, 4	D. 4
Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. 	B. axit không no đơn chức.
C. este no đơn chức. 	D. axit no đơn chức.
Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm một muối hữu cơ và 2 ancol
	A. CH3(COOC2H5)2	B. (C2H5COO)2CH3	
C. CH3COO – CH2– CH2- OCOH 	D. CH3OOC -COOC2H5 
Cho phản ứng sau: Phenyl acrylat + NaOH (dư) ® hợp chất A. Vậy A có thể là:
A. C6H5OH	B. C6H5ONa	
C. CH2=CH-COOH	D. CH3COONa
Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được
A. CH3COONa và C6H5OH.	B. CH3COONa và C6H5ONa.
	C. CH3COOH và C6H5OH.	D. CH3COOH và C6H5ONa.
A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có CTPT là C6H10O4. Cho A tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên tử C gấp đôi nhau. CTCT của A là
	A. CH3COOCH2CH2COOCH3.
	B. CH3CH2OOCCH2OOCCH3.
	C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.	
	D. CH3CH2OOCCH2COOCH3.
Có bao nhiêu đồng phân của C2H4O2 tác dụng với dd NaOH trong điều kiện thích hợp ?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 0.
Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dd NaOH đun nóng. Số lượng phản ứng đã xảy ra là
	A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 8.
Vinyl axetat không có tính chất nào sau đây?
A. Phản ứng thủy phân	
B. Phản ứng cộng Br2
C. Phản ứng trùng hợp	
D. Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với những chất nào?
	A. H2/Ni	B. Na	C. H2O/H+	D. Cả A, C
Cho các este sau: metyl fomat; vinyl axetat; etyl axetat; metyl propionat; etyl acrylat; phenyl axetat; vinyl fomat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Chọn câu phát biểu không đúng về metylfomat?
A. Thủy phân metyl fomat tạo ra ancol metylic và axit metanoic	
B. Metyl fomat làm mất màu dung dịch Br2
C. Metyl fomat cho phản ứng tráng gương.	
D. Đun metyl fomat với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.
C2H4O2 có 2 đồng phân đơn chức mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là 
	A. 3. 	B. 4. 	C. 5. D. 6.
Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ?
A. HCOOC2H5	B. (CH3COO)2CH3	
C. CH3COOC2H5	D. A, B, C đều sai
Thuốc thử dùng để nhận biết vinyl axetat và etyl fomat là
A. dd Br2	B. dd NaOH 	
C. dd AgNO3/NH3	D. dd Br2 hoặc dd AgNO3/NH3
Thuốc thử dùng để nhận biết metyl axetat và etyl fomat là	
A. dd Br2	B. dd NaOH 	
C. dd AgNO3/NH3	D. dd Br2 hoặc dd AgNO3/NH3
Cho các este sau: vinyl axetat; etyl axetat; etyl propionat; metyl acrylat; phenyl axetat; vinyl fomat. Có bao nhiêu chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng
	 A. Na.	B. CaCO3.	C. AgNO3/NH3.	D. KCl.
Tên gọi của este có mạch C không phân nhánh, tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là
	A. propyl fomat.	B. isopropyl fomat.	
C. etyl axetat. 	D. metyl propionat.
Điều chế etyl axetat từ etylen cần thực hiện số phản ứng tối thiểu là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Propyl fomat được điều chế từ
	A. axit fomic và ancol metylic.	
B. axit fomic và ancol propylic.
	C. axit axetic và ancol propylic.	
D. axit propionic và ancol metylic.
Metyl acrylat được điều chế từ
A. CH2=CH-COOH và CH3OH	
B. CH2=C(CH3)-COOH và C2H5OH
C. CH2=CH-COOH và C2H5OH	
D. CH3-CH2-COOH và CH3OH
Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH	
B. (CH3)2CH-CH2-CH2OH, CH3COOH
C. C2H5COOH, C2H5OH	
D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2OH
B - BÀI TẬP CƠ BẢN
Dạng 1: Phản ứng đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở
Một este no, đơn chức, mạch hở (CnH2nO2 , n ≥ 2) thu được 1,8 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
	A. 2,24.	B. 4,48.	C. 3,36.	D. 1,12.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,6g H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
	A. 2,24 lít	B. 3,36 lít	C. 1,12 lít	D. 4,48 lít
Đốt cháy 6g X chỉ chứa nhóm chức este thu được 4,48 lít khí CO2 đkc và 3,6g H2O. CTPT của este X có thể là
	A. C4H8O2	B. C4H8O4	C. C3H6O2	D. C2H4O2
Đốt cháy hoàn toàn 3,7g 1este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2(đkc) và 2,7g nước. Ctpt của X là 
	A. C4H8O2	B. C4H8O4	C. C3H6O2	D. C2H4O2
Đốt cháy hoàn toàn 0,22g 1este đơn chức X thu được 0,44g CO2 và 0,18g nước. Ctpt của X là 
	A. C5H10O2	B. C4H8O2	C. C3H6O2	D. C2H4O2
Đốt cháy hoàn toàn 2,2g một este X thu được 2,24 lit CO2 (đkc) và 1,8g nước. Ctpt của X là 
	A. C4H6O2	B. C4H8O2	C. C3H6O2	D. C2H4O2
Đốt cháy hoàn toàn 7,8g một este X thu được 11,44g CO2 và 4,68g nước. Ctpt của X là 
	A. C4H8O4	B. C4H8O2	C. C3H6O2	D. C2H4O2
Đốt cháy hoàn toàn 2.2g este X cho ctpt C4H8O2 thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là
 A. 4.4	B.6.2	C.1.55	D.kết quả khác
Đốt cháy hoàn toàn 11 gam một este đơn chức A thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. A có công thức cấu tạo nào trong các cấu tạo sau ? 
 	A. C2H5COOCH3 	B. CH3COOCH=CH2 . 
C. HCOOCH= CH-CH3 	D. CH3COOCH3
Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp 2 este đồng phân A và B thu được 3,36 lít khí (đktc) và 2,7 gam H2O. A và B có công thức phù hợp là
 	A. CH2= CH-COOCH3 và HCOOCH2-CH=CH2 	
B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 .
 	C. CH2= CH- COOCH3 và CH3COOCH2-CH=CH2 . 	
D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 
Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thì thu được 0,6 mol gồm CO2 và hơi nước. CTPT 2 este trên là
	A. C4H8O2.	B. C5H10O2.	C. C3H6O2.	D. C3H8O2.
Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. 	B. metyl axetat. 	
C. etyl axetat. 	D. metyl fomat.
Đốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,2 g. Số mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là
A. 0,10 và 0,10. 	B. 0,2 và 0,2. 	
C. 0,10 và 0,01. 	D. 0,05 và 0,05.
Dạng 2: Phản ứng thủy phân este đơn chức, mạch hở
Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc loại este
	A. đơn chức	B. ba chức	
C. hai chức	D. không xác định
Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. 	
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. 	
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. 	B. propyl fomat. 	
C. metyl axetat. 	D. metyl fomat.
X là một este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đun 2,2g este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,4g muối. Công thức cấu tạo nào sau đây là của X ?
	A. C2H5COOCH3	B. CH3COOC2H5	
C. HCOOC3H7	D. HCOOCH3
Thuỷ phân hoàn toàn 1,1 gam este no đơn chức X với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 44. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7 	B. CH3-CH2-COOCH3 	
C. CH3COOCH2CH3 	D. tất cả đều đúng.
Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat	B. Etyl axetat	
C. Etyl propionat	D. Propyl axetat
Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7	B. CH3COOC2H5	
	C. HCOOC3H5	D. C2H5COOCH3
Xà phòng hóa 7,04g este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 6,56g muối. X có công thức là
A. HCOOC3H7	B. CH3COOC2H5	
C. HCOOC3H5	D. C2H5COOCH3
Xà phòng hóa 17,6g este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 9,2g ancol. X có công thức là
A. HCOOC3H7	 	B. CH3COOC2H5	 
C. HCOOC3H5	 	D. C2H5COOCH3
Xà phòng hóa 8,8g este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 8,2g muối. X có công thức là
A. HCOOC3H7	 	B. CH3COOC2H5	 
C. HCOOC3H5	D. C2H5COOCH3
13,2g este đơn chức A tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3g muối. X có công thức là
A. HCOOCH3	B. CH3COOC2H5	
C. HCOOC2H5	D. CH3COOCH3
4,4g este đơn chức A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 4,1g muối. X có công thức là
A. HCOOCH3	B. CH3COOC2H5	
C. HCOOC2H5	D. CH3COOCH3
3,7g este đơn chức A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,4g muối. X có công thức là
A. HCOOCH3	B. CH3COOC2H5	
C. HCOOC2H5	D. CH3COOCH3
9g este đơn chức no A tác dụng hết với 150ml dung dịch KOH 1M thu được 12,6g muối. X có công thức là
A. HCOOCH3	B. CH3COOC2H5	
C. HCOOC2H5	D. CH3COOCH3
Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. 	B. 300 ml. 	C. 150 ml. 	D. 200 ml.
Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g	B. 20,0g	C. 16,0g	D. 12,0g
Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 200 ml.	B. 500 ml.	C. 400 ml.	D. 600 ml.
Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là 
A. 3,28 gam. 	B. 8,56 gam. 	C. 8,2 gam. 	D. 10,4 gam
Xà phòng hóa 13,2 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là 
A. 24,6 gam. 	B. 12.3 gam. 	C. 16,2 gam. D. 18,3 gam
Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là 
A. 7,35 gam. 	B. 1,4 gam. 	C. 8,75 gam. D. 6,15 gam
Để xà phòng hoá hoàn toàn 10,4g một hỗn hợp X gồm hai este đơn chức A và B cần dùng 75ml dd KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol duy nhất. CTCT thu gọn của A, B là:
A. CH3COOCH3, C2H5COOCH3	
B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5
C. HCOOCH3, CH3COOCH3	
D. C2H5COOCH3, C3H7COOCH3
Hỗn hợp X gồm: C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3. Chia m gam hhX thành ba phần bằng nhau:	
- Phần 1: tác dụng với Na có dư thu được 4,48 lít H2 đktc
	- Phần 2: cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thấy dùng hết 200ml dd.
	- Phần 3: đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6g CO2
Giá trị của m là:	
A. 70,5g	B. 23,5g	C. 47g	D. 94g
Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT thu gọn của 2 este là
A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3	
B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5	
D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5
Dạng 3: Kết hợp phản ứng đốt cháy với phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở
Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn 6,0g este X cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. CTPT của este là
A. C5H10O2	B. C4H8O2	C. C3H6O2	D. C2H4O2
Xà phòng hóa hoàn hoàn 2,22g hỗn hợp 2 este đồng phân X cần vừa đủ 1,2g NaOH. Khi đốt cháy hoàn toàn X cho số mol CO2 bằng số mol H2O CTPT của 2 este là
A. C5H10O2	B. C4H8O2	C. C3H6O2	D. C2H4O2
Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn 12,0g este X cần dùng dd chứa 0,2 mol NaOH. CTPT của este là
A. C5H10O2	B. C4H8O2	C. C3H6O2	D. C2H4O2
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X được 0,3mol CO2 và 0,3mol H2O. nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của este là
A. HCOOCH3	B. CH3COOC2H5	
C. HCOOC2H5	D. CH3COOCH3
Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 ( ở đ ktc) và 3,6 g H2O. Nếu cho 4,4g hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl propionat	B. metyl propionat	C. etyl axetat	D. isopropyl axetat
Dạng 4: Tìm CTPT, CTCT dựa trên % khối lượng các nguyên tố 
Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần C chiếm 40 % khối lượng. CTPT X là	
A. C5H10O2	B. C4H8O2	C. C3H6O2	D. C2H4O2
Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần H chiếm 8,1 % khối lượng. CTPT X là	
A. C5H10O2	B. C4H8O2	C. C3H6O2	D. C2H4O2
Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần O chiếm 36,36 % khối lượng.X có số đồng phân là
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 5.
Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần C chiếm 54,54 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH3 là	
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 1.
Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần O chiếm 53,33 % khối lượng. CTCT X là	
A. HCOOC2H5	B. CH3COOCH3	
C. HCOOCH3	D. C2H5COOCH3
Dạng 5: Toán hiệu suất của phản ứng este hóa
Đun 12g a

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc.docx