SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Vinh ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Hóa 10 chương 1 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:....................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. Câu 1: Ở trạng thái cơ bản Nito(Z = 7) có bao nhiêu e độc thân? A. 5 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 2: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu chúng khác nhau về: A. Cấu hình electron. B. Số P C. Số khối D. Số electron Câu 3: Nguyên tử Ca(Z = 20) có số e ở lớp ngoài cùng là A. 6 B. 10 C. 2 D. 8 Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron, nơtron, proton B. electron, proton C. nơtron, electron D. proton, nơtron Câu 5: Số Obital(AO) của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là? A. 2; 4; 6; 8 B. 2; 6; 10; 14 C. 1; 3; 5; 7 D. 1; 2; 3; 4 Câu 6: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho : K=39, O=16) : A. 21,43% B. 7,55% C. 18,95% D. 64,29% Câu 7: Cho cấu hình electron của Al(Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì? A. Nguyên tố d B. Nguyên tố p C. Nguyên tố f D. Nguyên tố s Câu 8: Nguyên tử Na(Z = 11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s3 Câu 9: Nguyên tử O(Z = 8) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ? A. Ca B. F C. K D. Sc Câu 11: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là: A. 4 & 7 B. 3 & 5 C. 4 & 1 D. 3 & 7 Câu 12: Có 3 nguyên tử: Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? A. X & Z B. Y & Z C. X,Y & Z D. X & Y Câu 13: Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: K (x1 = 93,258%); K (x2 %); K (x3 %). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là? A. 0,484% và 6,258% B. 0,012% và 6,258% C. 0,012% và 6,73% D. 0,484% và 6,73% Câu 14: Số e tối đa trong phân lớp p là: A. 2 B. 14 C. 10 D. 6 Câu 15: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là? A. B. C. D. Câu 16: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị là A. 27% B. 73%. C. 50% D. 54% Câu 17: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. proton, nơtron B. electron, proton C. nơtron, electron D. electron, nơtron, proton Câu 18: Cho cấu hình electron của Fe(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 . Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì? A. Nguyên tố s B. Nguyên tố d C. Nguyên tố f D. Nguyên tố p Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 15 B. 16 C. 14 D. 19 Câu 20: Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là : A. 78,90 B. 79,20 C. 79,92 D. 80,5 Câu 21: Cho Mg có hai đồng vị . Cho Clo có hai đồng vị . Hỏi có tối đa bao nhiêu công thức dạng MgCl2 A. 4 B. 12 C. 8 D. 6 Câu 22: Có các nguyên tố hóa học: Cr(Z = 24), Fe(Z = 26), P(Z = 15), Al(Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản là A. Cr B. Fe C. Al D. P Câu 23: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 Câu 24: Ở trạng thái cơ bản S(Z = 16) có bao nhiêu e độc thân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Chọn câu phát biểu sai: A. Trong 1 nguyên tử số p = số e = sồ đơn vị điện tích hạt nhân B. Số khối bằng tổng số hạt p và n C. Số p bằng số e D. Tổng số p và số e được gọi là số khối ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: