Đề thi chọn học sinh giỏi trường năm học 2010 – 2011 môn thi: Hóa học khối 10

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1013Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi trường năm học 2010 – 2011 môn thi: Hóa học khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi trường năm học 2010 – 2011 môn thi: Hóa học khối 10
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
Đề chớnh thức
Cú 01 trang
TRƯỜNG THPT QUẾ Vế SỐ 1
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
 NĂM HỌC 2010 – 2011
Mụn thi: Húa học Khối 10
Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề)
Ngày thi: 25/12/2010
Cõu I: ( 2 điểm)
Hợp chất A tạo thành từ cỏc ion M+ và X2- (tạo ra từ cỏc nguyờn tố M và X). Trong phõn tử A cú 140 hạt cỏc loại, trong đú hạt mang điện bằng 65,714% tổng số hạt. số khối của M hơn X là 23. Tỡm 2 nguyờn tố M và X?
Cõu II: ( 2 điểm) 
Nguyờn tố Mg cú 3 đồng vị cú số khối lần lượt là: 24,25,26 .Trong số 5000 nguyờn tử Mg thỡ cú 3930 đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, cũn lại là đồng vị 26. Tớnh nguyờn tử khối trung bỡnh của nguyờn tố magie?
Cõu III: ( 2 điểm)
Hóy cõn bằng cỏc phương trỡnh phản ứng ụxi hoỏ khử sau bằng phương phỏp thăng bằng electron
1) Cu2S + HNO3 đ Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O 
2) Fe3O4 + HNO3 đ Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 
3) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
4) Al + HNO3 đ Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2O . Biết tỉ lệ số mol NO2 : NO = x : y
Cõu IV: ( 2 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 8,5 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào 250 ml dung dịch HCl 2M thu được 3,36 lớt H2 ( đktc) và dung dịch A.
 1.Xỏc định 2 kim loại kiềm nếu chỳng thuộc 2 chu kỡ liờn tiếp nhau trong bảng HTTH?
 2.Tớnh nồng độ mol/lớt cỏc chất trong dung dịch A?nếu coi thể tớch dung dịch khụng đổi.
 3.Cụ cạn dung dịch A thu được bao nhiờu gam mỗi muối ?
Cõu V: ( 2 điểm)
Đốt chỏy hoàn toàn 4,4g sunfua của kim loại M (cụng thức MS) trong oxi dư. Chất rắn sau phản ứng đem hoà tan trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 37,8% thấy nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được là 41,72%. Khi làm lạnh dung dịch này thỡ thoỏt ra 8,08g muối rắn. Lọc tỏch muối rắn thấy nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch là 34,7%. Xỏc định cụng thức muối rắn?
(Cho nguyờn tử khối Na = 23; K=39; Ca=40; Ba=137; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Hg=201;Sn=119;Pb=207;Al=27; S=32; Cl=35,5; O=16; H=1; N=14)
 =======Hết=======
 Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu,bảng tuần hoàn trong quỏ trỡnh làm bài
Họ và tờn thớ sinh: .Số bỏo danh: 
 HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG HểA HỌC 10 NĂM 2010-2011
 ( Đỏp ỏn cú 02 trang)
Cõu
 Đỏp ỏn
Điểm
 1
(2điểm)
Hợp chất A: M2X
Gọi ZM; NM là số p (số e); số nơtron của M
Gọi ZX; NX là số p (số e); số nơtron của N
Ta cú: 	2(2ZM + NM) + 2ZX + NX = 140
	AM – AX = 23
Biến đổi ta được 	(4ZM + 2ZX) + (2NM + NX) = 140
	 4ZM + 2ZX = 92
	 AM - AX = 23
AM = 39; AX = 16
 M là K; X là O
0,25
0,75
0,5
0,25
0,25
 2
(2điểm)
Số nguyờn tử đồng vị 26: 
5000 - 3930 - 505 = 565 
MMg = 24,32 
1đ
1đ
 3
(2điểm)
1.	
 Chất khử Chất oxi hoá
Phản ứng được cõn bằng:
Cu2S + 12HNO3 đ Cu(NO3)2 + CuSO4 + 10NO2+ 6H2O
2.	
 Chất khử Chất oxi hoá
Phản ứng được cõn bằng:
(5x – 2y)Fe3O4 + (46x – 18y)HNO3đ 3(5x-2y)Fe(NO3)3 + NxOy + (23x – 9y)H2O
3. Fe+2SO4 + KMn+7O4+H2SO4 → Fe+32(SO4)3+Mn+2SO4+K2SO4+H2O
 Chất khử Chất oxi hoá
 5 *ẵ 2Fe+2 → 2 Fe+3 + 2e
 2 *ẵ Mn+7 + 5e → Mn+2
Phản ứng được cõn bằng:
10FeSO4+ 2KMnO4 +8 H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 +2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O 
4. 
(x+3y) x ẵ Al0 đ Al+3 + 3e 
 3 x ẵ (x+y) N+5 + (x+3y) e đ xN+4 + yN+2 
Phản ứng được cõn bằng:
(x+3y) Al + (6x+12y) HNO3 đ (x+3y) Al(NO3)3 + 3xNO2 + 3yNO + (3x+6y) H2O
0,125
0,25
0,125
0,125
0,25
0,125
0,125
0,25
0,125
0,125
0,25
0,125
 4
(2điểm)
a. 2M + 2HCl → 2MCl + H2
HCl dư, n M = 2 nH2 = 0,3 mol 
23 < M < 28,33
- 2 kim loại là Na và K 
b. gọi số mol của Na và K lần lượt là x, y 
 x + y = 0,3 
 23x + 39y = 8,5 giải x= 0,2; y= 0,1 
Nồng độ mol cỏc chất trong dung dịch A: 
nHCl dư = 0,5 - 0,3 = 0,2 -> CM (HCL) = CM ( NaCl) = 0,8M. CM(KCl) = 0,4 M
c. Cụ cạn dung dịch A thu được: 
m NaCl = 11,7 (g) 
mKCl = 7,45(g) 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
 5
(2điểm)
Vỡ O2 dư nờn M cú hoỏ trị cao nhất trong oxit 
 	2MS + (2 + n:2)O2 à M2On + 2SO2 	
a	0,5a
 	M2On + 2nHNO3 à 2M(NO3)n + n H2O	
 	0,5a	 an	a
Khối lượng dung dịch HNO3
 m = an ´ 63 ´ 100 : 37,8 = 500an : 3 (g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng
 m = aM + 8an + 500an : 3 (g)
Ta cú (aM + 62an) : (aM + 524an: 3) = 0,4172
Nờn M = 18,65n	
Chọn n = 3 Suy ra M = 56 (Fe)
Ta cú: a(M+32)= 4,4 Suy ra a = 0,05
khối lượng Fe(NO3)3 là
m= 0,05 ´ 242 = 12,1(g)
Khối lượng dung dịch sau khi muối kết tinh :
 mdd = aM + 524an: 3 – 8,08 =20,92 (g)
Khối lượng Fe(NO3)3 cũn lại trong dung dịch là : 
m = 20,92 ´ 34,7 : 100 = 7,25924 (g)
Khối lượng Fe(NO3)3 kết tinh 
m = 12,1 - 7,25924 = 4,84 (g)	
Đặt cụng thức Fe(NO3)3 . nH2O
Suy ra 4,84:242 ´ (242 + 18n) = 8,08 Suy ra n = 9
CT Fe(NO3)3 . 9H2O	
0,25 
0,25 
0,50 
0,50 
0,50 
 Lưu ý: HS làm cỏch khỏc nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa
 Người tổ hợp đề
 NGUYỄN VĂN TÙNG

Tài liệu đính kèm:

  • docK10- 2010- Bắc ninh THPT QV1 nam 2010.doc