Ôn tập chương 2 Hóa 10

doc 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1465Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập chương 2 Hóa 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập chương 2 Hóa 10
ÔN TẬP CHƯƠNG 2 HÓA 10
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 4, nhóm IA có số hiệu nguyên tử là :
A. 21	B. 19	C. 13	D. 22
Câu 2: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất đối với oxi gấp 3 lần hóa trị đối với Hidro. Hợp chất oxit cao nhất của X có tỉ khối hơi so với Nitơ là 2,857. Vậy, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
 A. Chu kỳ 3 nhóm IVA B. Chu kỳ 3 nhóm VIA C. Chu kỳ 4 nhóm VIA D. Chu kỳ 3 nhóm IIA 
Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s23p64s2. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p63s23p4.	 D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 4: Đối với các nguyên tố nhóm A, sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau lại được lặp lại tương tự như chu kì trước là do
A. sự lặp lại tính kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
B. sự lặp lại tính phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
C. sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
D. sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
Câu 5: Khi cho 2,4 gam kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với clo cho 9,5gam muối clorua. Kim loại này là:
A. Zn(65)	B. Mg(24)	C. Ca(40)	D. Cu(64)
Câu 6: Y là một nguyên tố phi kim thuộc chu kì 3 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với Hidro và có công thức oxit cao nhât là YO3. Hợp chất tạo bỡi Y và kim loại M là MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
 A. Mg(24u)	 B. Zn(65u)	 C. Fe(56u)	 D. Cu(64u)
Câu 7: X, Y, M là 3 nguyên tố liên tiếp nhau (với ZX < ZY < ZM) trong cùng 1 chu kì. Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh các axit tương ứng với các oxit cao nhất của X, Y, M là
A. H2XO4 < H3YO4 < HMO4.	B. H2YO4 < HMO4 < H3XO4.
C. HMO4 < H2YO4 < H3XO4.	D. H3XO4 < H2YO4 < HMO4.
Câu 8: Nguyên tố X (Z = 17). Hợp chất của X với Hidro là.
A. H4X	B. H2X	C. HX	D. H3X
Câu 9: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Phân tử khối của oxit này bằng 2,75 lần phân tử khối của hợp chất khí với hiđro. X là nguyên tố
A. Si.	B. S.	C. C.	D. Ge.
Câu 10: X, Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Như vậy
A. Số hiệu nguyên tử của X, Y hơn kém nhau 1.	B. Tính kim loại của X lớn hơn Y.
C. X, Y luôn luôn ở trong cùng một nhóm.	D. X, Y luôn luôn ở trong cùng một chu kì.
Câu 11: Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thấy có 3,36 lít khí H2 bay ra(đktc). (cho Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137). Hai kim loại đó là
A. Mg, Ca.	B. Ba, Sr.	C. Be, Mg.	D. Ca, Ba.
Câu 12: Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo tính phi kim giảm dần như sau:
A. F, Cl, Br, I	 B. I, Br, Cl, F	 C. Br, I, Cl, F	 D. Br, F, Cl, I
Câu 13: Nguyên tố A (Z = 8), B (Z = 13), C (Z = 16). Nhận định nào đúng?
A. Bán kính nguyên tử A < B < C	B. Tính kim loại của A < B <C.
C. Độ âm điện của B < C < A.	D. Tính kim loại của B < C < A.
Câu 14: 3 nguyên tố : X( Z = 11), Y( Z = 12), T( Z = 19) có hiđroxit tương ứng là X1, Y1, T1 . Chiều giảm tính bazơ các hiđroxit này lần lượtlà
A. T1, X1, Y1.	B. Y1, X1, T1 .	C. T1, Y1, X1 .	D. X1, Y1, T1 .
Câu 15: Dãy nào gồm các nguyên tố hoá học có tính chất giống nhau?
A. Na, Mg, P, F.	B. Ca, Mg, Ba, Sr.	C. Na, P, Ca, Ba.	D. C, K, Si, S.
Câu 16: Các nguyên tố 12X, 19Y, 20Z, 13T xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần là
A. T, X, Y, Z	B. X, Y, Z, T.	C. T, X, Z, Y .	D. X, Z, Y, T .
Câu 17: Tổng số hạt mang điện trong anion XY bằng 63. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử X ít hơn số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử Y là 1 hạt. Hãy chọn câu phát biểu đúng khi nói về X, Y.
A. X và Y đều là những nguyên tố p. B. X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
C. X và Y thuộc 2 chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn. D. Y thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn.
Câu 18: Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần ?
A. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H2SO4	B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4.
C. H2SO4; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H2SiO3.	D. H2SO4; H3PO4; H2SiO3; Al(OH)3.
Câu 19: Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất và nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.	B. Tỉ khối.
C. Số lớp electron.	D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 20: Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử nào sau đây đúng?
A. Cl, F, P, Al, Na	B. Cl, P, Al, Na, F.	C. F, Cl, P, Al, Na.	D. Na, Al, P, Cl, F
Câu 21: Nguyên tử X của nguyên tố R có 19 proton trong hạt nhân, chọn phát biểu sai về X:
 A. X thuộc chu kỳ 4 B. Công thức oxit cao nhất của X là X2O
 C. X là một kim loại thuộc nhóm IA D. X tạo được hợp chất khí với hiđrô
Câu 22: Trong bảng tuần hoàn, M ở nhóm IIIA, X ở nhóm VA còn Y ở nhóm VIA. Oxit cao nhất của M, X, Y có công thức
A. MO3, X5O2, YO2.	B. MO, XO3, YO3.	C. M2O3, XO5, YO6.	D. M2O3, X2O5, YO3.
Câu 23: Một loại nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản là 40. Trong hạt nhân của nguyên tử này số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 13, CK 3, nhóm IIIA.	B. Ô số 11, CK 3, nhóm IA.
C. Ô số 12, CK 3, nhóm IIB.	D. Ô số 13, CK 3, nhóm III B.
Câu 24: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có công thức RH3. Trong phân tử oxit (cao nhất) của R thì R chiếm 25,9259% về khối lượng. Cho: B = 11; Al = 27; N = 14; P = 31. RH3 là:
A. PH3.	B. NH3.	C. BH3.	D. AlH3.
Câu 25. X, Y cách nhau 3 nguyên tố trong bảng tuần hoàn, tổng điện tích hạt nhân của X và Y là 29. Hidroxit tương ứng của X và Y có dạng.
 A. XOH và H2YO4	 B. X(OH)2 và HYO4. C. X(OH)2 và H3YO4	 D. X(OH)2 và H2YO4.
Câu 26: Nguyên tố R ở nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất của R, thì R chiếm 43,662 % khối lượng. Cho N = 14; P = 31; As = 75; S = 32; O = 16. R là
A. N.	B. As.	C. P.	D. S
Câu 27: Ở trạng thái cơ bản: 
- Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1. 
- Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7. 
- Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X là 20 hạt. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z. B. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp.
C. Oxit cao nhất mà X có hóa trị cao nhất là X2O7 D. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính.
Câu 28: Cho các nguyên tố sau: A (Z = 2 ), B (Z = 6 ), M (Z = 4 ), N ( Z = 14). Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn là:
A. M, N	B. A, M	C. B, M	D. B, N
Câu 29: Các nguyên tố: F, Si , P , O được sắp xếp theo thứ tự giảm dần hoá trị với hiđro. Đó là:
A. Si , P , O, F	B. F, Si , P , O	 C. F, Si , O, P	 D. O, F, Si , P
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong một chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần
B. Độ âm điện của các nguyên tố trong một nhóm A nói chung giảm dần theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân từ trên xuống dưới.
C. Trong một chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử của các nguyên tố nói chung giảm dần đồng thời độ âm điện cũng giảm theo
D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng 
Câu 31: Hoà tan hoàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại X và Y ( X, Y đều thuộc nhóm IIA) vào nước được 100ml dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa được dung dịch M. Cô cạn M được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 9,12	B. 9,20	C. 9,10	D. 9,21
Câu 32: Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, thì:
A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần B. Tính phi kim của các nguyên tố tố giảm dần.
C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần D. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
Câu 33: Có các tính chất của nguyên tử các nguyên tố như sau:
1/ Số electron ở lớp ngoài cùng; 2/ Tính kim loại, tính phi kim; 3/ Số lớp electron; 4/ Số e trong nguyên tử
Các tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:
A. 1 và 3	B. 1 và 4	C. 2 và 4	D. 1 và 2
Câu 34: Hòa tan một oxit kim loại M thuộc nhóm IIA bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% ta thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Tên kim loại M là
A. Mg	B. Cu	C. Ca	D. Ba
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 12. Vậy X thuộc:
A. Chu kì 2, nhóm IIIB	B. Chu kì 3, nhóm IIB	
C. Chu kì 3, nhóm IIA	D. Chu kì 2, nhóm IIA
Câu 2: Các nguyên tố: F, Cl, O, N, Br, S. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính phi kim là:
A. S, O, Cl, N, Br, F	B. F, Cl, S, N, Br, O	C. S, Br, N, Cl, O, F	D. F, Cl, O, N, Br, S
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
A. Cl	B. I	C. Br	D. F
Câu 4: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3?
A. 15P	B. 12Mg	C. 14Si	D. 13Al
Câu 5: Dãy nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn sau chỉ gồm các nguyên tố d, đó là:
A. 24, 39, 74	B. 13, 33, 54	C. 19, 32, 51	D. 11, 14, 22
Câu 6: Cho các nguyên tố: nitơ, silic, oxi, photpho. Tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự 
A. Si < N < P < O	B. Si < P < N < O	C. P < N < Si < O	D. O < N < P < Si
Câu 7: Một oxit có công thức R2O có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) của phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy oxit đã cho là: 
 A. N2O	B. K2O	C. H2O	D. Na2O
Câu 8: Các phát biểu về nguyên tố nhóm IA (trừ H) như sau:
1/ Còn gọi là nhóm kim loại kiềm 
2/ Có 1 electron hoá trị 
3/ Dễ nhường 1 electron. Những câu phát biểu đúng là:
A. 1 và 3	B. 1, 2 và 3.	C. 2 và 3	D. 1 và 2
Câu 9: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?
A. I, Br, Cl, P	B. O, S, Se, Te	C. C, N, O, F	D. Na, Mg, Al, Si
Câu 10: Oxit cao nhất của một nguyên tố R có công thức là R2O5. trong hợp chất với hiđro, R chiếm 82,35% về khối lượng. Vậy R là: 
 A. 14N	B. 122 Sb	C. 31P	D. 75As
Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? 
Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần 
B. Tính phi kim của các nguyên tố tố giảm dần.
C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần 
D. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
Câu 12: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và Y:
A. Mg (Z=12) và Ca (Z=20)	B. Si (Z=14) và Ar (Z=20)
C. Na (Z=11) và Ga (Z=21)	D. Al (Z=13) và K (Z=19)
Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất với oxi bằng I
A. Nhóm VIA	B. Nhóm IIA	C. Nhóm IA	D. Nhóm VIIA
Câu 14: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là:
A. RH3	B. RH4	C. H2R	D. HR
Câu 15: Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là:
A. Giảm rồi tăng	B. Tăng dần	C. Tăng rồi giảm	D. Giảm dần
Câu 16: Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trị là 3d104s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IB	B. Chu kỳ 4, nhóm IB	
C. Chu kỳ 4, nhóm IA	D. Chu kỳ 3, nhóm IA
Câu 17: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung về:
A. Số e lớp ngoài cùng B. Số nơtron 	C. Số lớp electron	D. Số electron
Câu 18: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có số thứ tự chu kì bằng:
A. Số lớp electron	B. Số hiệu nguyên tử 	C. Số e hoá trị	D. Số e lớp ngoài cùng 
Câu 19: Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p63s23p5	B. 1s22s22p63s23p4	C. 1s22s22p63s23p2	D. 1s22s22p63s23p3
Câu 20: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
B. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
C. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học 
D. Khả năng tham gia phản ứng hoá học mạnh hay yếu của nguyên tử đó 
Câu 21: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Bán kính nguyên tử	B. Nguyên tử khối 	
C. Tính kim loại, tính phi kim	D. Hoá trị cao nhất với oxi
Câu 22: Cho cấu hình electron của nguyên tố sau: 
X1: 1s22s22p6 X2: 1s22s22p5 X3: 1s22s22p63s23p5 X4: 1s22s22p1
Những nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là:
A. X1, X4	B. X2, X3	C. X1, X2	D. X1, X2, X4
Câu 23: Các nguyên tố: Cs, Sr, Al, Ca, K , Na được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính kim loại là:
A. Cs, Sr, Al, Ca, K, Na	B. Al, Mg, Ca, Na,K, Cs
C. Sr, Al, Ca, K, Na, Cs	D. Cs, Sr, Al, Ca, K, Na
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. 7N	B. 15P	C. 83Bi	D. 33As
Câu 25: Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tuần hoàn là:
A. Nhóm IIIA, chu kì 1 	B. Nhóm IIA, chu kì 6 
C. Nhóm IA, chu kì 4	D. Nhóm IA, chu kì 3
Câu 26: Khối lượng phân tử một oxit cao nhất của một nguyên tố ở nhóm IIIA là 102. Vậy nguyên tố đó là:
A. Al	B. Fe	C. Zn	D. Cr
Câu 27: Cho 78 gam một kim loại thuộc nhóm kim loại điển hình tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng tạo ra 22,4 lít khí hiđro (ở đktc). Vậy kim loại đó là: 
A. Li	B. Na	C. Cs	D. K
Câu 28: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. Các nguyên tố p 	B. Các nguyên tố s 
C. Các nguyên tố d và f	D. Các nguyên tố s và p
Câu 29: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Sr và Ba	B. Ca và Sr	C. Mg và Ca	D. Be và Mg
Câu 30: Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện. 	B. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. 
D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học?
A. 12Mg	B. 13Al	C. 11Na	D. 14Si
Câu 32: Nguyên tố canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định sai khi nói về nguyên tố canxi là:
A. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton 	B. Số electron ở vỏ nguyên tử canxi là 20
C. Canxi là một phi kim	D. Nguyên tử canxi có 4 lớp e và có 2 e lớp ngoài cùng 
Câu 33: Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức là RH4. Oxit cao nhất của R chứa 53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là: A. 12C	B. 207Pb	C. 119Sn	D. 28Si
Câu 34: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 35: Cho các nguyên tố 9F, 8O, 15P, 7N. Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau:
A. N < O < F < P	B. F < O < N < P	C. F < O < P < N	D. P< F < O < N
Câu 36: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:
A. Kim loại mạnh nhất là natri	B. Phi kim mạnh nhất là clo
C. Phi kim mạnh nhất là oxi	D. Phi kim mạnh nhất là flo
Câu 37: Cho 12 gam kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là: 
A. Mg	B. Be	C. Ca	D. Ba
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 0,31 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,112 lít khí hiđro (ở đktc). X và Y là:
A. Na và K	B. Rb và Cs	C. Li và Na	D. K và Rb
Câu 39: Một nguyên tố hoá học R có cấu hình ở hai phân lớp ngoài là 3d34s2. Vị trí của R trong BTH là:
A. Chu kỳ 4, nhóm IIB 	B. Chu kỳ 4, nhóm IIIA 
C. Chu kỳ 3, nhóm VB	D. Chu kỳ 4, nhóm VB
Câu 40: Một nguyên tố nhóm VIA có tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình electron của R là :
A. 1s22s22p4	B. 1s22s22p6	C. 1s22s22p63s23p4	D. 1s22s22p2
Câu 41: Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 2, nhóm IIA	B. Chu ḱỳ 2, nhóm VIIIA 
C. Chu kỳ 3, nhóm IA	D. Chu kỳ 3 nhóm IIA
Câu 42: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất lần lượt là: 
A. RH2, RO	B. RH3, R2O3	C. RH4, RO2	D. RH3, R2O5	
Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p4 . R có công thức oxit cao nhất:
A. RO3	B. R2O3	C. RO2	D. R2O
Câu 44: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất của nó với hiđro trong đó R chiếm 91,18 % về khối lượng. Nguyên tố R là: 
A. Nitơ (N)	B. Photpho (P)	C. Asen (As)	D. Antimon (Sb)

Tài liệu đính kèm:

  • docchuong_2_hoa_10.doc