Đại số 8 - Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng SĐT: 0972299390 Cố Lên Nhé ! 1 Phương trình chứa ẩn ở mẫu GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU ` Các bước giải cơ bản Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình. Bước 2: Qui đồng mẫu hai vế của phương trình, rồi khử mẫu. Bước 3: Giải phương trình vừa nhân được. Bước 4: (Kết luận) Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho. Bài 1. Giải các phương trình sau: a) x x 4 3 29 5 3 b) x x 2 1 2 5 3 c) x x x x 4 5 2 1 1 d) x x 7 3 2 5 e) x x x x 2 5 0 2 5 f) x x x x 12 1 10 4 20 17 11 4 9 18 ĐS: a) x 136 17 b) x 11 8 c) x 3 d) x 41 4 e) x 5 3 f) x 2 Bài 2. Giải các phương trình sau: a) x x x 11 9 2 1 4 b) x x x x 14 2 3 5 3 12 4 8 2 6 c) x x x xx2 12 1 3 1 3 1 3 1 31 9 d) x x x x x x x x2 2 2 5 25 5 5 2 50 2 10 Phương trình đưa về dạng ax + b = 0 Phương trình có dạng ax + b = 0 Tìm điều kiện xác định của phương trình Quy đồng mẫu hai vế của phương trình Quan sát phương trình, các mẫu thức Phân tích các mẫu thức thành nhân tử Tìm các nhân tử là biểu thức chứa biến Đặt mỗi biểu thức chứa biến 0 Tìm x để mỗi biểu thức chứa biến 0 Điều kiện xác định của phương trình là x .... và x ... Khử mẫu Giải phương trình vừa tìm được Phương trình có dạng A(x)B(x) = 0 Đối chiếu các nghiệm tìm được với ĐKXĐ của phương trình Loại bỏ nghiệm không thỏa mãn ĐKXĐ Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là S = Đại số 8 - Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng SĐT: 0972299390 Cố Lên Nhé ! 2 e) x x x x x2 1 1 16 1 1 1 f) x x xx x x x 1 1 11 ( 2) 1 1 1 ĐS: a) x 44 b) x 5 c) x 1 d) vô nghiệm e) x 4 f) x 3 Bài 3. Giải các phương trình sau: a) x x xx x2 6 1 5 3 2 57 10 b) x x x x x xx2 2 1 4 0 ( 2) ( 2)4 c) x x x x x x x 2 2 1 1 ( 1) 3 1 3 2 3 d) x x x x2 1 6 5 2 3 6 e) x x x x x 2 3 2 2 2 16 5 2 8 2 4 f) x x x x x x x x 2 2 2 6 1 1 2( 2) 1 1 1 ĐS: a) x 9 4 b) vô nghiệm c) x 3 5 d) x 4 e) vô nghiệm f) x 5 4 Bài 4. Giải các phương trình sau: a) x x x x 8 11 9 10 8 11 9 10 b) x x x x x x x x3 5 4 6 c) x x x x2 2 4 3 1 0 3 2 2 6 1 d) x x x x 1 2 3 6 1 2 3 6 ĐS: a) x x 190; 2 b) x x 90; 2 c) x x0; 3 d) x x6 12; 5 5 Bài 5. Giải các phương trình sau: a) 2x 5 3 x 5 b) 2x 1 x x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 c) 2(x 2x) (3x 6) 0 x 2 d) 2 3x x 6x2 f) 4 x 2 0 x 2 ĐS: a) S 20 b) S 1 2 c) S 2; 3 d) S 4 f) S 0;4 Bài 6. Giải các phương trình sau: a) 2x 1 11 x 1 x 1 b) 1 3 x3 x 2 x 2 c) 2 2 1 1 x x x x d) 1 x 8 8 7 x x 7 e) 1 x 33 x 2 2 x f) 25x 2 2x 1 x x 3 1 2 2x 2 1 x i) 5x 61 2x 2 x 1 j) 5 2x (x 1)(x 1) (x 2)(1 3x) 3 3x 1 9x 3 ĐS: a)vô nghiệm b)vô nghiệm c) S 1 d)vô nghiệm e) vô nghiệm f) S 11 12 g) S 2 h) S 5 11 Bài 7. Giải các phương trình sau: a) 2 x 5 1 x 3 x 1 b) x 3 x 2 2 x 1 x Đại số 8 - Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng SĐT: 0972299390 Cố Lên Nhé ! 3 c) x 6 x x 4 x 2 d) 2x 5 3x 51 0 x 2 x 1 e) 3x 2 6x 1 x 7 2x 3 f) 2 2 x 1 x 1 2(x 2) x 2 x 2 x 4 g) 2x 1 5(x 1) x 1 x 1 h) 2 x 1 x 1 4 x 1 x 1 x 1 i) 2 3 15 7 4(x 5) 50 2x 6(x 5) ĐS: a) S 2;5 b)vô nghiệm c) vô nghiệm d) S 10 e) S 1 56 f) S 1 g) S 1;4 3 h) vô nghiệm i) vô nghiệm Bài 8. Giải các phương trình sau: a) 1 5 15 x 1 x 2 (x 1)(2 x) b) x 5x 21 3 x (x 2)(3 x) x 2 c) 6 4 8 x 1 x 3 (x 1)(3 x) d) x 2 1 2 x 2 x x(x 2) e) 1 3 5 2x 3 x(2x 3) x f) 3 3x (x 1) 7x 1 x (4x 3)(x 5) 4x 3 x 5 g) 3x 1 2x 5 41 x 1 x 3 (x 1)(x 3) h) 3x x 3x x 2 x 5 (x 2)(5 x) i) 13 1 6 (x 3)(2x 7) 2x 7 (x 3)(x 3) j) 3 2 1 (x 1)(x 2) (x 3)(x 1) (x 2)(x 3) Bài 9. Giải các phương trình sau: a) 2 x 1 x 1 16 x 1 x 1 x 1 b) 2 3 1 7 x x 2 x 1 x 2 c) 3 12 1 1 8 x x 2 d) 2 2 2 x 25 x 5 5 x 2x 50 x 5x 2x 10x e) 2 4 2x 5 2x x 2x 3 x 3 x 1 f) 2 3 2 1 3x 2x x 1 x 1 x x 1 g) 2 2 x 1 x 3 x 6x 8 x 2 x 4 h) 3 2 2 2 3 1 x x x 1 1 x x 1 i) 2 x 2x x 2x 2 x 2x 3 6 2x j) 2 5 x 3 0 x 5x 6 2 x
Tài liệu đính kèm: