Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học: 2016 - 2017 môn: Hóa học. khối: 10 - Trường THPT Quảng Xương I

docx 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 934Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học: 2016 - 2017 môn: Hóa học. khối: 10 - Trường THPT Quảng Xương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học: 2016 - 2017 môn: Hóa học. khối: 10 - Trường THPT Quảng Xương I
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
Trường THPT Quảng Xương I
 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I. Mã đề 001
Năm học: 2016- 2017
Môn: Hóa Học. Khối: 10
Thời gian: 40 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Chất là axit là
A. CO.
B. FeO.
C. KOH.
D. HNO3.
Câu 2: Trong phân tử CO2 thì nguyên tố cacbon (C) có số oxi hóa là
A. +2.
B. +4.
C. 0.
D. -2.
Câu 3: Nguyên tố Na (Z=11) có cấu hình electron nguyên tử là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p63s23p64s1.
Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử H2O là
 A. ion.
B. cộng hóa trị không phân cực.
 C. cộng hóa trị phân cực.
D. cho nhận.
Câu 5: Nguyên tố Bo có hai đồng vị 10B và 11B. Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Phần trăm số nguyên tử hai đồng vị 10B và 11B lần lượt là 
A. 30% và 70%. 
B. 81% và 19%.
C. 19% và 81%. 
D. 70% và 30%.
Câu 6: Cho kim Fe tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng khí X. Khí X là
A. FeCl2.
B. FeCl3.
C. H2.
D. Cl2.
Câu 7: Cho phản ứng hóa học 2K + 2H2O → 2KOH + H2. Chất khử là
A. H2O.
B. KOH.
C. H2.
D. K.
Câu 8: Nguyên tố oxi (Z=8) có số eletron ở lớp ngoài cùng là
A. 6.
B. 8.
C. 2.
D. 4.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 à Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 
 Khi phản ứng cân bằng với các hệ số nguyên tối giản nhất thì tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình phản ứng trên là
A. 20.
B. 18.
C. 24.
D. 26.
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2s22p2. Nhóm của nguyên tố X là
A. IIA.
B. IVA.
C. VA.
D. VIA.
Câu 11: Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) trong 1 nguyên tử của nguyên tố R là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tố R là 
A. 12.
B. 36.
C. 26.
D. 24.
Câu 12: Trong nguyên tử có 3 loại hạt cơ bản, hạt không mang điện là
A. proton.
B. eletron.
C. nơtron.
D. proton và nơtron.
Câu 13: Nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. O.
B. N. 
C. Cl.
D. F.
Câu 14: Khi hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử N2 (ZN =7) thì nguyên tử Nitơ góp số electron là
A. 3.
B. 7.
C. 5.
D. 2.
Câu 15: Cho nguyên tử có kí hiệu như sau 919F . Số nơtron trong nguyên tử trên là
A. 28.
B. 9.
C. 19.
D. 10.
Câu 16: Nguyên tố R tạo với hiđro hợp chất khí có công thức RH3. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Vậy R là
A. P. 
B. C.
C. N.
D. S.
Câu 17: Cho 3 nguyên tử . Các nguyên tử nào là đồng vị
A. X và Y.
B. Y và Z.
C. X và Z.
D. X,Y và Z.
Câu 18: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng
A. số lớp eletron.
B. số eletron hóa trị.
C. số proton.	
D. số nơtron
Câu 19: Sục 2,24 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch NaOH dư tạo m gam muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 10,6 g.
B. 8,4 g.
C. 4 g.
D. 9,5 g.
Câu 20: Cho 2,7 gam Al tác dụng với khí oxi dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo m gam oxit. Giá trị của m là
A. 5,1 g.
B. 10,2 g.
C. 5,4 g.
D. 2,55 g.
Câu 21: Cho 2,1 g hỗn hợp gồm Mg, Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 1,12 lít H2 ở đktc. Khối lượng muối khan tạo ra khi cô cạn dung dịch là
A. 5,65g.
B. 7,75g.
C. 11,3g.
D. 10,3g.
Câu 22: Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của hai nguyên tố X và Y là 22. Hai nguyên tố X và Y thuộc nhóm
A. VIA.
B. VIIA.
C. VA.
D. IIIA.
Câu 23: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng
 A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. K2CO3 +H2SO4(loãng) → K2SO4 + CO2 + H2O
 C. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
D. MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O.
Câu 24: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Tổng số proton của 2 nguyên tử M và X là
A. 32.
B. 43.
C. 62.
D. 30.
Câu 25: Chất chứa liên kết ion là
A. HCl.
B. NaCl.
C. O2.
D. CH4.
Câu 26: Chọn phát biểu không đúng về các nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn?
 A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
 B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
 C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
 D. Các nguyên tố có số electron hóa trị như nhau được xếp thành một cột.
Câu 27: Cho X và Y là 2 nguyên tố thuộc nhóm A, nếu X có 3 eletron hoá trị còn Y có 6 eletron hoá trị thì công thức cần có của hợp chất ion tạo bởi giữa X và Y là
A. XY2.
B. X2Y.
C. X2Y3.
D. X3Y2.
Câu 28: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp A gồm Clo và Oxi phản ứng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp sản phẩm. Thành phần phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp B là
A. 43,82%.
B. 77,74%.
C. 22,26%.
D. 43,12%
Câu 29: Cho nguyên tố hiđro có 2 đồng vị là proti (11H) và triti (13H). Một lít khí H2 giàu triti ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,11 gam. Thành phần % khối lượng đồng vị proti là
A. 28,28%.
B. 7,125%.
C. 21,75%.
D. 71,75%.
Câu 30: Cho dung dịch chứa 0,1 mol CuCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch KOH tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 9,8 g.
B. 8 g.
C. 6,4 g.
D. 14,9 g.
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.
Cán bộ xem thi không giải thích gì thêm.
Hết.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_hoc_ki_I_THPT_Quang_Xuong_1_Thanh_HOa.docx