Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan - Môn: Hoá học lớp 8 - Tuần 11

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1760Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan - Môn: Hoá học lớp 8 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan - Môn: Hoá học lớp 8 - Tuần 11
Phòng GD-ĐT	 đề kiểm tra TNKQ - Môn: Hoá học Lớp 8 - Tuần 11
 Việt Trì 	Người ra đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng
	 Hồ Xuân Hanh - THCS Dệt
 t0
	Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: 2Mg + O2 đ 2MgO. Khối lượng O2 cần cho PƯ là:	 1,5g ? g 2,5g
	A. 1 gam.	B. 1,2 gam.	C. 3,8 gam	D. 1,1 gam
Câu 2: Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách
 nào phát biểu đúng:
	A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia.
	B. Trong 1 phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng 	 khối lượng của các chất phản ứng.
 C. Trong 1 phản ứng, tổng số phân tử chất PƯ bằng tổng số phân tử chất tạo thành.
	D. Không phát biểu nào đúng.
Câu 3: Khi đốt P trong không khí Oxi tạo thành P2O5 , phương trình cân bằng đúng là:
	A. P + O2 đ P2O5.	C. 4P + 5O2 đ 2P2O5.	
	B. 2P + O2 đ P2O5.	D. 4P + 5O2 đ P2O5.	
Câu 4: Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng:
	A. Số nguyên tử trong mỗi chất.	B. Số nguyên tố tạo ra chất.
	C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.	D. Số phân tử của mỗi chất.
 t0
Câu 5: Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi
 trong phương trình hoá học: 2Fe(OH)3 đ ? + 3H2O
	A. FeO.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. 2FeO
Câu 6: Cho phương trình hoá học: C + O2 đ CO2 . khối lượng O2 cần cho PƯ là:
	 12(g) ? 44 (g)
	A. 56(g).	 B. 22(g).	C. 6(g).	 D. 32(g).
* Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + HCl đ FeCl2y/x + H2O. Hãy cho biết
 trong số các phương trình hoá học sau phương trình nào là đúng:
	A. FexOy + HCl đ xFeCl2y/x + yH2O.	 B. FexOy + yHCl đ xFeCl2y/x + yH2O
	C. FexOy + 2yHCl đ xFeCl2y/x + yH2O.	 D. Tất cả A, B và C đều sai.
* Câu 8: Cho 6,5g kẽm vào 7,3g axít Clohiđric. Khối lượng kẽm clorua tạo thành
 là 13,6g. Khối lượng khí Hiđro bay lên là ?
	A. 2g.	B. 0,3g.	C. 3g	D. 0,2g
* * Câu 9: Đốt cháy 1,6g chất M cần 6,4g chất khí O2 và thu được khí CO2 và hơi
 H2O theo tỷ lệ khối lượng CO2:H2O = 11: 9. Khối lượng của CO2 và H2O 
 lần lượt là:
t0
	A. 4,3g và 4,6g.	B. 4,4 g và 3,6 g.	C. 5g và 3g.	 	D. 4,2g và 3,8g.
* * Câu 10: Đốt chất khí CxHy cháy theo sơ đồ phản ứng: CxHy + O2 đCO2 + H2O
 Phương trình cân bằng đúng là:
 t0
 t0
A. CxHy + (x- y/4)O2 đ xCO2 + y/2 H2O.	 B. CxHy + O2 đ xCO2 + yH2O.
t0
C. CxHy + (x+y/4)O2 đ xCO2 + y/2 H2O.	D. Cả A, B, C đều sai.
Phòng GD-ĐT	 đề kiểm tra TNKQ - Môn: Hoá học Lớp 8 - Tuần 12
 Việt Trì 	Người ra đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng
	 Hồ Xuân Hanh - THCS Dệt
	Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Đốt cháy 12,4gam chất phốt pho trong không khí tạo ra 28,4gam P2O5.
 Khối lượng oxi cần dùng là:
	A. 16 gam.	B. 32 gam.	C. 6,4 gam.	D. 3,2 gam.
Câu 2: Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng
 tổng khối lượng của các chất phản ứng là do trong phản ứng hoá học:
A. Chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. 	 C. Khối lượng các nguyên tử không đổi.
B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố giữ nguyên. 	 D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Cho phương trình phản ứng hoá học sau:	Fe + HCl đ FeCl2 + H2
 Tỷ lệ các chất trong phương trình là:
	A. 1 : 1 : 1 : 1.	B. 1 : 3 : 1 : 1.	C. 1 : 2 : 1 : 1.	D. 1 : 1 : 2 : 2
Câu 4: Cho phương trình phản ứng hoá học sau: MnO2 + HCl đ MnCl2 + Cl2 + H2O
 Số chất phản ứng và số chất sản phẩm lần lượt là:
	A. 2 và 3.	B. 3 và 2.	C. 2 và 4.	D. 1 và 3.
Câu 5: Hoà tan nhôm trong dung dịch axit sunfuric (H2SO4) thu được nhôm
 sunfat và khí Hyđro, phản ứng xảy ra là:
	A. Al + Al2(SO4)3 đ H2SO4 + H2.	C. 2Al + 3H2SO4 đ Al2(SO4)3 + 3H2.
	B. H2SO4 + Zn đ Al2(SO4)3 + H2.	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: Có phương trình phản ứng: Al + AgNO3 đ Al(NO3)3 + Ag . Hệ số thích
 hợp trong phản ứng là:
	A. 1 : 2 : 3 : 4.	 	C. 2 : 4 : 3 : 1.	 
	B. 2 : 3 : 2 : 5.	 	D. 1 : 3 : 1 : 3.	 
* Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 đ Fex(SO4)y + H2O. x, y có thể
 lần lượt là ? (biết x ạ y)
	A. 2 và 3.	B. 2 và 1.	C. 1 và 2.	D. 3 và 2.
* Câu 8: Điền chất thích hợp vào dấu ? trong phương trình phản ứng sau:
 Fe2O3 + H2SO4 đ ? + H2O. Chất đó là:
	A. FeSO4.	B. Fe2(SO4)3.	C. FeS	D. Cả A, B, C sai.
* * Câu 9: Khí etylen (C2H4) cháy trong oxi sinh ra khí cácbonic và nước. Tỷ lệ số
 phân tử các chất trong phản ứng là:
	A. 2 : 3 : 2 : 1.	C. 3 : 1 : 2 : 2.
 t0
	B. 1 : 3 : 2 : 2.	D. Cả A, B, C sai.
* * Câu 10: Có phương trình phản ứng sau: Al + Fe3O4 đ Fe + Al2O3. Hệ số 
 thích hợp trong phản ứng là:
	A. 8 : 3 : 9 : 4.	C. 6 : 2 : 4 : 3.
	B. 4 : 5 : 3 : 2.	D. 3 : 4 : 1 : 3.
Phòng GD-ĐT	 đề kiểm tra TNKQ - Môn: Hoá học Lớp 8 - Tuần 13
 Việt Trì 	Người ra đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng
	 Hồ Xuân Hanh - THCS Dệt
	Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Có phương trình hoá học: 4K + O2 đ 2K2O. Tỷ lệ số nguyên tử, phân tử
 trong phương trình hoá học là: 
 t0
	A. 4 : 2 : 2.	B. 4 : 1 : 4.	C. 4 : 2 : 4.	D. 4 : 1 : 2.
Câu 2: Có phương trình hoá học S + O2 đ SO2 Khối lượng SO2 sinh ra là:
	 32(g) 32(g) ?	 
	A. 64 (g).	 	B. 16 (g).	 	 C. 32 (g).	 D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: P2O5 + H2O đ H3PO4. Tỷ lệ số phân tử các chất trong 
	 phương trình là:
	A. 1 : 1 : 1.	 	B. 1 : 3 : 2.	 	C. 1 : 2 : 3.	 	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 4: Số phân tử chứa trong 0,75 mol phân tử CO2 là:
	A. 6.1023.	B. 3.1023.	C. 4,5.1023.	 	D. 9.1023.
Câu 5: ( Biết Fe = 56 , O = 16) . 0,5mol Fe2O3 có khối lượng là:
	A. 80 (gam).	B. 160 (gam).	C. 80 (đvc).	 	D. 160 (đvc).
Câu 6: ( Biết S = 32, O = 16) .11,2 lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) có khối lượng là:
	A. 64 (đvc).	B. 32 (gam).	C. 32 (đvc).	 	D. 16 (gam).
* Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Al + Cl2 đ AlCl3 . Tỷ lệ số nguyên tử, phân tử các
 chất trong phương trình hoá học đúng là:
	A. 1 : 1 : 1.	B. 1 : 2 : 3.	C. 2 : 3 : 2.	D. 2 : 1 : 3.
* Câu 8: Hỗn hợp khí gồm: 0,25mol N2; 0,5 mol O2; 0,75 mol CO2 ở điều kiện tiêu
 chuẩn chiếm một thể tích là:
	A. 22,4 (l).	B. 11,2 (l).	C. 44,8 (l).	D. 33,6 (l)
* * Câu 9: Cho hỗn hợp khí A, chứa 20% thể tích khí O2. Khối lượng khí O2 có
 trong 56 (l) khí A là:
	A. 64 (g).	B. 48 (g).	C. 32 (g).	D. 16 (g)
t0
* * Câu 10: Nung 280 tấn loại đá vôi chứa 89,29% CaCO3 theo sơ đồ phản ứng:
 CaCO3 đ CaO + CO2 . Thu được 140 tấn CaO đồng thời thoát
 ra bao nhiêu tấn CO2.
	A. 250 tấn.	 B. 140 tấn.	 C. 110 tấn.	 D. Cả A, B, C đều sai.
Phòng GD-ĐT	 đề kiểm tra TNKQ - Môn: Hoá học Lớp 8 - Tuần 14
 Việt Trì 	Người ra đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng
	 Hồ Xuân Hanh - THCS Dệt
	Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Câu nói nào sau đây đúng ? Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào:
	A. Nhiệt độ của chất khí.	B. áp suất của chất khí.
	C. Khối lượng của chất khí.	D. Cả A, B đúng.
Câu 2: Trong 17,6 gam khí CO2 có số mol là:
	A. 0,4 mol.	 	B. 0,5 mol.	 	
C. 0,25mol.	 	D. 0,45mol
Câu 3: Trong 8,96 lít khí nitơ (ở điều kiện tiêu chuẩn) có khối lượng là:
	A. 110 gam.	B. 95 gam.	C. 120 gam	D. 11,2 gam
Câu 4: Trong 96 gam khí Oxi chiếm thể tích (ở điều kiện tiêu chuẩn) là:
	A. 44,8 (lít).	B. 67,2 (lít).	
C. 33,6 (lít).	 	 	D. 56 (lít).
Câu 5: Trong 4mol khí Nitơ (N2) có chứa số phân tử N2 là:
	A. 12.1023.	B. 24.1023.	
C. 15.1023.	D. 9.1023.
Câu 6: Có 9.1023 phân tử khí SO2. Số mol của SO2 sẽ là:
	A. 2 mol.	B. 2,5 mol.	
C. 1mol.	 	D. 1,5 mol.
* Câu 7: Cho hỗn hợp khí gồm: 1,5mol O2; 0,5mol CO2. Tổng khối lượng
 hỗn hợp là:
	A. 65 gam.	B. 67 gam.	
C. 70gam.	D. 75 gam.
* Câu 8: Trong 0,6.1023 phân tử khí Oxi chiếm khối lượng là:
	A. 3,2 gam.	B. 6,4 gam.	C. 1,6 gam.	D. 1,8 gam.
* * Câu 9: Thể tích của 11,2 gam khí Nitơ (ở điều kiện tiêu chuẩn) là:
	A. 6,72 lít.	B. 8,96 lít.	
C. 5,6 lít.	D. 4,8 lít.
* * Câu 10: Hỗn hợp khí gồm: 6.1023 phân tử CO2, 0,25 mol O2 có tổng
 thể tích khí (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) là:
 	A. 31,36 lít.	 	B. 22,4 lít.	 C. 33,6 lít.	 	D. 28 lít.
Phòng GD-ĐT	 đề kiểm tra TNKQ - Môn: Hoá học Lớp 8 - Tuần 15
 Việt Trì 	Người ra đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng
	 Hồ Xuân Hanh - THCS Dệt
	Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Có những khí: N2 , O2 , CO2 , SO2. Khí nào trong 4 khí đó có tỷ khối với
 khí Hiđro bằng 16 ?
	A. N2.	B. O2.	C. CO2.	D. SO2.
Câu 2: Thành phần phần trăm của Al trong Al2O3 là:
	A. 52,94%.	 	 B. 47,06%.	 	
 C. 62,79%.	 	 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Chất khí X có tỷ khối so với khí Oxi là 2,5. Vậy X là chất khí nào sau đây:
	A. CO2.	 B. N2O5.	
 C. CO.	 D. SO3.
Câu 4: Tỷ khối hơi giữa khí CO2 với khí Hiđro là :
 A. 20 . B. 16.	 C. 22	D. 44. 	 
Câu 5: Có thể thu khí nào sau đây bằng cách đặt ngược bình thu ( đặt úp bình ) ?
A. Khí Hiđro (H2).	 	B. Khí Oxi (O2).	 
C. Khí Clo (Cl2).	 	D. Khí cacbon đioxit (CO2).
Câu 6: Tỷ khối hơi giữa khí CO2 với không khí là:
	A. 1,7.	 B. 1,9.
C. 1,52.	 D. Không phải A, B, C.
* Câu 7: Thành phần phần trăm (theo khối lượng) của S,O trong SO3 lần lượt là:
	A. 30% và 40%. 	B. 40% và 60%.	
C. 60% và 40%	D, không phải A,B,C
* Câu 8: Trong các công thức hóa học :SO, CO, CuO, FeO ở đâu hàm lượng o xi
 cao nhất:
	A. SO.	 	B. CO.	 C. CuO.	D. FeO .
* * Câu 9: Oxit nào sau đây chứa % về khối lượng nguyên tố Oxi nhiều nhất:
	A. SO2.	B. Fe203.	C. CO2.	D. Cr2O3.
* * Câu 10: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Đồng, Lưu
 huỳnh và Oxi có trong đồng (II) sunfat CuSO4 lần lượt là:
 	A. 30%, 30% và 40%.	B. 25%, 25% và 50%.
	C. 40%, 20% và 40%.	D. Tất cả A, B, C đều sai.
Đáp án chấm TNKQ hóa học 8 - Tuần 11-15
Tuần
Câu1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A
B
C
C
B
D
C
D
B
C
12
A
D
C
A
C
D
A
B
B
A
13
D
A
B
C
A
B
C
D
D
C
14
D
A
D
B
B
D
C
A
B
D
15
B
A
D
C
A
C
B
B
C
C

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa8_T1115.doc