Chương I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Tính giá trị của biểu thức: tại x = 2222. tại x = 2008. Cho . So sánh A và B. Chứng minh . Từ đó tìm GTNN của . Xác định a, b biết với mọi x. a) Cho a, b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 5 dư 3, b chia cho 5 dư 4. Chứng minh rằng ab chia cho 5 dư 2. Tìm các số tự nhiên x, y sao cho . Cho p là số nguyên tố, và thỏa mãn 2p +1 cũng là số nguyên tố. Chứng minh p(p + 5) + 31 là hợp số. Rút gọn biểu thức (Đề thi HSG Toán 8_Quận 3_HCM) Cho . Chứng minh rằng: Nếu A = 5x + y chia hết cho 19 thì B = 4x – 3y cũng chia hết cho 19. Nếu C = 4x + 3y chia hết cho 13 thì D = 7x + 2y cũng chia hết cho 13. Viết biểu thức sau dưới dạng tổng của hai bình phương . Khi đó, tìm x, y biết . Tính nhanh: Chứng minh rằng các biểu thức sau dương với mọi giá trị của x: Chứng minh rằng các biểu thức sau âm với mọi giá trị của x: Tìm GTNN của biểu thức Tìm GTLN của biểu thức Cho a + b + c = 0. Chứng minh . Cho và . Tính . Cho a, b, c thỏa mãn . Tính (Đề thi HSG Toán 8_Quận 9_HCM) Cho a, b, c, d là các số nguyên thỏa a + b = c + d. Chứng minh rằng luôn là tổng của ba số chính phương. (Đề thi HSG Toán 8_Quận 9_HCM) Chứng minh rằng: Nếu p và q là hai số nguyên tố thỏa mãn thì cũng là số nguyên tố. (Đề thi HSG Toán 8_Quận 1_HCM) Chứng minh biểu thức sau không thể là lập phương của một số tự nhiên (Đề thi HSG Toán 8_Quãng Ngãi) Chứng minh hiệu các bình phương của hai số lẻ bất kì thì chia hết cho 8. (Đề thi HSG Toán 8_Quận 1_HCM) Tìm x biết: a. Cho . Chứng minh a = b = c. Cho . Chứng minh a = b = c = d. Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. Chứng minh: Tìm biết . Cho a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh . (Đề thi HSG Toán 8_Quận 1_HCM) Cho Chứng minh rằng nếu x + y + z = 0 thì A = 0. Điều ngược lại có đúng không? (Đề thi HSG Toán 8_Quận 12_HCM) Cho hai số dương a, b thỏa . Tính giá trị biểu thức (Đề thi HSG Toán 8 Tp.HCM 2011) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Tìm x biết: Tìm các số tự nhiên n sao cho là số nguyên tố. Cho a, b, c, d thỏa mãn . Chứng minh rằng (Đề thi HSG Toán 8_Quận 3_HCM) Chứng minh rằng đa thức không thể có giá trị là 929 với mọi số nguyên x, y. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n. Khi đó, cho , . Đặt và . Chứng minh rằng Tìm để là số nguyên tố. (Đề thi HSG Toán 8_Quận 9_HCM 2007) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC và thỏa mãn . Chứng minh rằng tam giác ABC đều. (Đề thi HSG Toán 8_Quận 1_HCM) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau luôn dương với mọi : . Xác định đa thức dư của phép chia đa thức cho đa thức Tìm các số nguyên n để đa thức chia hết cho đa thức n – 2. Xác định đa thức bậc ba sao cho khi chia đa thức ấy cho lần lượt các nhị thức x – 1; x – 2; x – 3 đều có số dư là 6 và tại x = - 1 thì đa thức nhận giá trị là – 18. (Đề HSG Toán 8 Quận 1) Cho và . Tính Cho . Chứng minh Cho hai đa thức . Gọi là các nghiệm của đa thức P(x). Tính . Cho a + b + c = 0. Chứng minh . Cho a + b + c = 0. Chứng minh . Cho a + b + c = 0. Chứng minh . Cho . Chứng minh a = b. Cho a + b = 1. Tính Cho x + y = a và x2 + y2 = b. Tính x3 + y3 theo a, b. Cho ba số a, b, c thỏa . Chứng minh rằng trong ba số a, b, c phải có hai số bằng nhau. Chứng minh rằng nếu và a, b, c là các số dương thì a = b = c.
Tài liệu đính kèm: