Chuyên đề 9: Amin – Aminoaxit – Protein

doc 16 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2883Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề 9: Amin – Aminoaxit – Protein", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 9: Amin – Aminoaxit – Protein
CHUYÊN ĐỀ 9: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN
Anilin và phenol đều pứ với:
A.dd HCl 	B.dd NaOH	C.dd Br2	D. dd NaCL
CH3I
HNO2
CuO
1:1
to
Cho sơ đồ : NH3 	X	Y	Z
Biết Z có khả năng tham gia pứ tráng gương. Y và Z lần lượt là 
A.C2H5OH, HCHO	B.C2H5OH, CH3CHO	C.CH3OH, HCHO	D.CH3OH, HCOOH
Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là 
A. anilin, metyl amin, amoniac	B.amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C. anilin, aminiac, natri hidroxit	D. metyl amin , amoniac, natri axetat.
Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn . 
Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là :
A. dd phenolphtalein	B.dd Br2	C.dd NaOH	D. Quỳ tím
Lý thuyết => B : benzen ko làm mất màu dd Br2 ; anilin tạo kết tủa với dd Br2 , striren làm mất màu dd Br2 .
Cho các chất: etyl axetat, etanol , axit acrylic , phenol , anilin , phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p – crezol. Trong các chất trên , số chất pứ với NaOH là :
A.3	B.4	C.5.	D.6
etyl axetat(CH3COOC2H5), etanol(C2H5OH) , axit acrylic(CH2=CH-COOH) , phenol(C6H5OH) , anilin(C6H5NH2) , phenyl amoni clorua(C6H5NH3Cl), ancol benzylic(C6H5-CH2-OH), p – crezol (C6H5-p-OH)
Chất pứ với NaOH => Có nhóm OH gắn với vòng benzen ; Có gốc COOH ; có gốc COO
=> Các chất pứ với NaOH : CH3COOC2H5 ; CH2=CH-COOH ; C6H5OH ; C6H5NH3CL ; C6H5 – p – OH 
=> Có 5 chất “Trường hợp C6H5NH3+ Cl- + NaOH => C6H5NH2 + NaCl + H2O”
NHận định nào sau đây ko đúng ?
A.các amin đều có khả năng nhận proton.	B.Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3.
C.Metyl amin có tính bazo mạnh hơn anilin	D.CT TQ của amino , mạnh hở là : CnH2n+2+2Nk
Lý thuyết cơ bản : - Dung dịch metylamin và nhiều đồng đẳng của nó có khả năng làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng phenolphtalein do kết hợp với proton mạnh hơn amoniac => B 
dd metyl amin không tác dụng với chất nào sau đây?
A.dd HCl	B.dd Br2/CCL4	C.dd FeCL3	D. HNO2
Để tách riêng hh khí CH4 và CH3NH2 ta dùng :
A.HCL 	B. HCl, NaOH	C. NaOH , HCL	D.HNO2
Để phân biệt các dd : CH3NH2, C6H5OH , CH3COOH , CH3CHO không thể dùng 
A.quỳ tím , dd Br2	B.Quỳ tím , AgNO3/NH3
C.dd Br2 , phenolphtalein	D. Quỳ tím, Na kim loại
Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2 , H2 , CH3I , dd HCl , dd NaOH , HNO2. Số pứ xảy ra là :
A.3	B.4	C.5	D.6
Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH ; (4) C6H5NH2 ; (5) (C6H5)2NH . Thứ tự tăng dần tính bazo của các chất trên là :
A.(4) < (5) < (1) < (2) < (3)	B.(1) < (4) < (5) < (2) < (3)
C.(5) < (4) < (1) < (2) < (3)	D.(1) < (5) < (2) < (3) < (4)
+CH3OH/HCL
+NH3
+HNO2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
Alanin 	X	Y	Z
Chất Z là :
A.CH3 –CH(OH) – COOH	B.H2N – CH2 – COOCH3
C.CH3 – CH(OH) – COOCH3	D.H2N – CH(CH3) – COOCH3
Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit , chỉ cân cho pứ với 
A.NaOH	B.HCL	C.CH3OH/HCL	D. HCL và NaOH
Ứng với CT C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit ?
A.2	B.3	C.4	D.5
Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là :
A.CH3NH2	B.C6H5ONa	C.H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH	D. H2NCH2 COOH
Chất X có CT là C3H7O2N . X có thể tác dụng với NaOH , HCl và làm mất màu dd Br. CT của X là:
A.CH2 = CH COONH4	B.CH3CH(NH2)COOH
C.H2NCH2CH2COOH	D.CH3CH2CH2NO2
dd chất nào sau đây ko làm chuyển màu quỳ tím. ?
A.H2N(CH2)2CH(NH2)COOH.	B.CH3CH(OH)COOH
C.H2NCH2COOH	D.C6H5NH3Cl
Axit glutamic (HCOO(CH2)2CH(NH2)COOH) là chất
A. Chỉ có tính axit	B.chỉ có tính bazo	C.Lưỡng tính	D.trung tính.
Cho các loại hợp chất : amino axit(X) , muối amoni của axit cacboxylic(Y) , amin(Z) este của amino axit(T) , dãy gồm các hợp chất đều pứ với NaOH và dd HCl là :
A.X, Y,Z , T	B.X,Y,T	C.X,Y,Z	D.Y,Z,T
Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?
A.alanin	B.Protein	C.Xenlulozo	D.Glucozo
Cho 0,1 mol A (α – amino axit H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là
A.Valin	B.Phenylalani	C.Alanin	D.Glyxin
Amino axit X chứa một nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2.Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 154 gam muối. Công thức phân tử của X là:
A.C4H10N2O2	B.C5H10N2O2	C.C5H12N2O2	D.C6H14N2O2
Hợp chất nào sau đây không phải là Amino axit
A.H2NCH2COOH	B.CH3CH2CONH2	
C.CH3NHCH2COOH 	D.HCOOCCH2CH(NH2)COOH
Có 3 chất: butylamin, anilin và amoniaC. 
Thứ tự tăng dần lực bazơ là
A.NH3 < C6H5NH2 < C4H9NH2	B.C6H5NH2 < NH3 < C4H9NH2
C.C4H9NH2 < NH3 < C6H5NH2	D.C4H9NH2 < C6H5NH2 < NH3
Hợp chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N), trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol . Công thức phân tử của X là
A. CH3 – NH2	B.CH3 – CH2 – NH – CH3 
C.CH3 – CH(CH3) – NH2	D.CH3 – CH2 – CH2 – NH2
Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch đã dùng là
A.16ml	B.32ml	C.160ml	D.320ml
Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là
A.CH3 – NH – CH3	B.CH3 – NH – C2H5
C.CH3 – CH2 – CH2 – NH2	D.C2H5 – NH – C2H5
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được . Hai amin có công thức phân tử là:
A.C2H5NH2 và C3H7NH2	B.CH3NH2 và C2H5NH2
C.C3H7NH2 và C4H9NH2	D.C4H9NH2 và C5H11NH2
Tỉ lệ thể tích của CO2 : H2O khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản ứng cháy sinh ra ). X tác dụng với glixin cho sản phẩm đipeptit. Công thức cấu tạo của X là:
A.CH3CH(NH2)COOH	B.NH2CH2CH2COOH
C.C2H5CH(NH2)COOH	D. A và B đúng
Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất: CH3NH2, H2NCOOH, CH3COONH4, anbumin.
A..Dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 đặc , dùng dd NaOH	B.Dùng quỳ tím, dùng Ca(OH)2
C.Dùng Cu(OH)2 , dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH	D.Dùng quỳ tím, dùng dd CuSO4, dùng dd NaOH
X là một no chỉ chứa một nhóm -NH2và một nhóm –COOH. Cho 13,1g X tác dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 16,75g muối clohiđrat của X. X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A.CH3CH2(NH2)COOH	B.H2N(CH2)3COOH
C.CH3(CH2)4(NH2)COOH	D.H2N(CH2)5COOH
Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N. X phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo là:
A.H2N – CH = CH – COOH 	B.CH2 = CH – COONH4
C.H2N – CH2 – CH2 – COOH	D. A và B đúng	
Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa C, H, O, N trong đó H chiếm 9,09%, N chiếm 18,18%. Đốt cháy 7,7g X, thu được 4,928 lít khí đo ở , 1 atm. X tác dụng với dung dịch NaOH cho muối của axit hữu cơ. X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A.CH3COONH4	B.HCOONH3CH3
C.H2NCH2CH2COOH	D. A và B đúng
Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải: amoniac, anilin, p-nitroanilin, p-nitrotoluen, metylamin, đimetylamin.
A.C6H5NH2 < O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
B.O2NC6H4NH2 < C6H5NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
C.O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
D. Tất cả đều sai
Đốt cháy hết a mol một aminoaxit được 2a mol CO2và a/2mol N2. Aminoaxit trên có công thức cấu tạo là:
A.H2NCH2COOH	B.H2N(CH2)2COOH
C.H2N(CH2)3COOH	D.H2NCH(COOH)2
Đốt cháy một amin X đơn chức no, thu được  và  có tỉ lệ số mol nCO2:nH2O = 2:3 . Amin X có tên gọi là:
A.Etyl amin	B. Metyl etyl amin
C. Trimetyl amin	D.Kết quả khác
Có hai amin bậc một: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21g amin X sinh ra khí CO2 và hơi nước và 336 cm3 khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin Y cho nCO2: nH2O = 2:3 Công thức phân tử của amin đó là:
A.CH3C6H4NH2, CH3CH2CH2NH2	B.C2H5C6H4NH2 , CH3CH2CH2NH2
C.CH3C6H4NH2 , CH3(CH2)4 NH2	D. A và B đúng
Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08g CO2và 0,9g H2Ovà 336ml N2(đo ở đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần dùng 600ml HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây:
A.C7H11N	B.C7H8NH2	C.C7H11N3	D.C8H9NH2
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dùng 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của amin đó là:
A.C2H5NH2	B.C3H7NH2	C.CH3NH2	D.C4H9NH2
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2và 12,6g H2O và 69,44 lít nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và ôxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin X có công thức phân tử là:
A.C2H5NH2	B.C3H7NH2	C.CH3NH2	D.C4H9NH2
Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp, tác dụng với dung dịch vừa đủ, sau cô cạn thu được 31,68 hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ tự khối lượng mol tăng dần với số mol có tỉ lệ 1: 10: 5 thì amin có khối lượng phân tử nhỏ nhất có công thức phân tử là:
ACH3NH2	B.C2H5NH2	C.C3H7NH2	D.C4H11NH2
Công thức phân tử của amin chứa 23,73% khối lượng nitơ?
A.C2H5NH2	B.C6H5NH2	C.(CH3)2NH	D.(CH3)3N
Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là 
A.9,521	B.9,125	C.9,215	D.9,512
X là hợp chất hữu cơ mạch hở, chứa các nguyên tố C, H, N, trong đó N chiếm 31,11%% về khối lượng. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ 1:1. X có số đồng phân là:
A.2	B.3	C.4	D.5
Để trung hòa 200ml dung dịch aminoaxit X 0,5M cần 100g dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch thu được 16,3g muối khan. X có công thức cấu tạo là:
A.H2NCH(COOH)2	B.H2NCH2CH(COOH)2	C.(H2N)2CHCH2(COOH)2	D.Avà B đúng
Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3:1:4:7. Biết phân tử chỉ có 2 nguyên tử nitơ. X có công thức phân tử là:
A.CH4ON2	B.C3H8ON2	C.C3H10O2N2	D.C4H12O2N2
A là -amioaxit (có chứa 1 nhóm –NH2). Đốt cháy 8,9g A bằng O2vừa đủ được 13,2g CO2; 6,3g H2Ovà 1,12 lít N2(đktc). A có công thức phân tử là :
A.C2H5NO2	B.C3H7NO2	C.C4H9NO2	D.C6H9NO4
α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A.H2NCH2CH2COOOH	B.CH3CH(NH2)COOH
C.H2NCH2COOH	D.CH3CH2CH(NH2)COOH
C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là. 
A. 6. 	B. 5. 	C. 4.	 	D. 3.
Hợp chất Y là một amin đơn chức chứa 20,89% N theo khối lượng. Y có công thức phân tử là
A.C4H5N	B.C4H7N	C.C4H9N	D.C4H11N
A là hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N . Đốt cháy 1 mol A được 2 mol CO2 ; 2,5 mol H2O; 0,5 mol N2. Đồng thời phải dùng 2,25 mol O2. A có CT phân tử: 
A.C2H5NO2	B.C3H5NO2	C.C6H5NO2	D.C3H7NO2
Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 0,07 mol CO2 , 0,99g H2O và 336 ml N2(đktc). Để trung hòa 0,1 mol X cần 600 mldd HCl 0,5M. Biết X là amin bậc 1 . X có công thức là,
A.CH3-C6H2(NH2)3	B.C6H3(NH2)3	
C.CH3 – NH – C6H3(NH2)	D.NH2 – C6H2(NH2)2
Để trung hòa hết 3,1 g một amin đơn chức cần dùng 100ml dd HCl 1M. amin đó là;
A.CH5N	B.C2H7N	C.C3H3N	D.C3H9N
Có 3 dd sau.H2N – CH2 – CH2 – COOH ; CH3 – CH2 – COOH ; CH3 – (CH2)3 – NH2
Để phân biệt các dd trên chỉ cần dùng thuốc thử là:
A.dd NaOH	B.dd HCl	C. Quỳ tím	D. phenolphtalein
Một este có CT C3H7O2N, biết este đó được điều chế từ amino axit X và rượu metylic. Công thức cấu tạo của amino axit X là:	
A.CH3 – CH2 – COOH	B.H2N – CH2 – COOH	
C.NH2 – CH2 – CH2 – COOH	D. CH3 – CH(NH2) – COOH
Amin có chứa 15,05% N về khối lượng có CT là :
A.C2H5NH2	B.CH3 – CH2 – NH2	C.C6H5NH2	D.(CH3)3N
Cho 9,3 g một ankyl amin X tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủA. Công thức cấu tạo của X là:
A.CH3NH2	B.C2H5NH2	C.C3H7NH2	D.C4H9NH2
Ba chất A, B, C (CxHyNz) có thành phần % theo khối lượng N trong A, B, C lần lượt là 45,16%; 23,73% ; 15,05% ;A , B, C tác dụng với axit đề cho muối amoni R –NH3Cl CT của A, B, C lần lượt là:
A.CH3NH2 , C3H7NH2, C4H9NH2	B.CH3NH2, C3H7NH2, C6H5NH2
C.CH3NH2 , C4H9NH2, C6H5NH2	D.CH3NH2 , C6H5NH2 , C2H5NH2
Hợp chất C3H7O2N tác dụng với NaOH , H2SO4 và làm mất màu dd Br2 nên CT cấu tạo hợp lí của hợp chất là:
A.CH3 – CH(NH2) – COOH	B.CH2(NH2) – CH2 – COOH
C. CH2 = CH – COONH4	D.CH3 – CH2 – COONH4
Chất X có %C = 40,45% ; %H = 7,86% ; %N = 15,73% còn lại Oxi. MX <100 . Khi X pứ với NaOH cho muối C3H6O2Na . Công thức phân tử của X là
A. C4H9O2N	B.C3H7O2N	C.C2H5O2N	D.CH3O2N
Cho 1 este A được điều chế từ aminoaxit B và ancol Metylic. Tỷ khối hơi của A so với H2 = 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 g este A thu được 13,2 g CO2 ; 6,3 g H2O ; 1,12 lít N2 (đktc).Công thức cấu tạo lần lượt của A và B là :
A.H2N-CH2-COO-CH3 vàH2N–CH2-COOH 	B.H2N-CH2-CH2-COOCH3 và H2N-CH2-COOH
C.H2N-CH2-COO-CH3 và CH3 – CH2 – COOH 	D. H2N – CH(CH3) – COO- CH3 VÀ H2N-CH2-COOH
Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên gồm ( chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và một nhóm COOH). Cho 0,89 g X pứ vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối . Công thức cấu tạo của X là:
A.H2N – CH2 – COOH	B.CH3 – CH(NH2)- COOH	C.H2N-CH2-CH2-COOH D.B,C đúng
Để trung hòa 50 ml dd metyl amin cần 40 ml dd HCl 0,1 M . CM của metyl amin đã dùng là :
A.0,08M	B.0,04M	C.0,02M	D.0,06M
Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,O,N và có MX = 89. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước Br2. X là
A.H2N – CH = CH – COOH	B.CH2 = CH(NH2) – COOH
C.CH2 = CH – COONH4	D.CH2 = CH – CH2 – NO2
Cho m g anilin tác dụng với dd HCl đặc dư, cô cạn dung dịch sau pứ thu được 15,54 g muối khan. Hiệu suất pứ đạt 80% . m có giá trị là : 
A.13,95g	B.8,928g	C.11,16g	D.12,5g
Cho 20 g hh 3 amin: metyl amin , etyl amin, anlyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dd HCl 1M . Sau pứ cô cạn dd thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:
A.120ml	B.160ml	C.240ml	D.320 ml
Cho 4,41 g một amino axit X tác dụng với dd NaOH dư thu được 5,73 g muối . Mặt khác cũng lượng X trên nếu cho tác dụng với HCl dư thu được 5,505 g muối clorua . Công thức cấu tạo của X là:
A.HCOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH	B.CH3 – CH(NH2) – COOH 
C.HOOC – CH2 – CH(NH2)CH2 – COOH	D. Cả A và C
Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 2. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 3. 
Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH + HCl => H3N+- CH2 - COOH Cl-.
H2N - CH2 - COOH + NaOH => H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính chất lưỡng tính. 	B. chỉ có tính axit.
C. chỉ có tính bazơ. 	D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. 
Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
A. NaOH. 	B. Na2CO3. 	C. NaCl. 	D. HCl.
Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml
dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất
rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH=CH2.	B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4. 	D. H2NCH2COOCH3. 
Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A.4. 	B. 2. 	C. 3.	 D. 5.
Chất nào sau đây không khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng :
A. CH3CH(NH2)COOH 	B. HCOOCH2CH2CH2NH2	
C. CH3CH(OH)COOH 	 	D. HOCH2 - CH2OH
Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 15,65 g 	B. 26,05 g 	 C. 34,6 g 	D. Kết quả khác 
CH3CH(NH3Cl)COOH + Ba(OH)2 => (CH3CH(NH3)COO)2Ba + BaCL2 + H2O 
Cho 22,15 g muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là :
A. 46,65 g 	B. 45,66 g 	C. 65,46 g 	D. Kết quả khác 
Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là 
A. 100 ml 	B. 150 ml 	C. 200 ml 	D. 250 ml
Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là:
A. 55,83 % và 44,17 % B. 53,58 % và 46,42 % 	C. 58,53 % và 41,47 % D. 52,59 % và 47,41%
Một amino axit (X) có công thức tổng quát NH2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,72 (l) CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. CTCT của X là :
A. CH2NH2COOH 	B. CH2NH2CH2COOH 	C. CH3CH(NH2)COOH 	D. Cả B và C 
Xác định thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 22,455 g hỗn hợp X gồm (CH3CH(NH2)COOH và CH3COOCH(NH2)CH3. Biết sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch NaOH thì khối lượng bình tăng 85,655 g.
A. 44,24 (l) 	B. 42,8275 (l) 	C. 128,4825 (l) 	 D. Kết quả khác
Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là:
A. H2N-CH2-COOH	B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH 
C. H2N-CH2-CH2-COOH	D. B, C, đều đúng.
Những chất nào sau đây lưỡng tính :
A. NaHCO3	B. H2N-CH2-COOH 	C. CH3COONH4 	 D. Cả A, B, C	
Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ :
(1) H2N - CH2 – COOH; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH; (2) Cl.NH3+- CH2COOH; 
(5) HOOC(CH2)2CH(NH2) – COOH;	(3) H2N - CH2 - COONa
A. (2), (5)	B. (1), (4)	C. (1), (5)	D. (2)	
là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun (A) với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ (B). Cho hơi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (D) có khả năng cho phản ứng tráng gương. CTCT của A là :
A. CH2 = CH-COONH3-C2H5	B. CH3(CH2)4NO2 
C. H2NCH2-CH2-COOC2H5	 	D. NH2CH2COO-CH2- CH2-CH3
Biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít N2; 6,72 lít CO2 và 6,3 gam H2O. CTPT của X 
A. C3H5O2N	B. C3H7O2N	C. C3H5O2N	D. C4H9O2N
cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm ướt và dd Y. cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7 	B. 12,5	C. 15	D. 21,8
aminoaxit X chứa 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH2. cho 1 mol X tác dụng hết với dd NaOH thu được 154 gam muối. CTCT của X là
A. H2NCH2CH(NH2)CH2COOH	B. H2NCH2CH2CH2(NH2)COOH
C. H2N(CH2)3CH(NH2)COOH	D. H2NCH=CHCH(NH2)COOH
Đốt cháy hết a mol một aminoaxit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. amonoaxit trên có CTPT là
A. H2NCH2COOH	B. H2N(CH2)2COOH	 C. H2N[CH2]3COOH	D. H2NCH[COOOH]2
A là một a-aminoaxit no, có mạch cacbon không phân nhánh, chứa một nhóm-NH2 và 2 nhóm COOH. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được hh khí trong đó có 4,5 mol <nCO2 < 6 mol. CTCT của A là
A. H2NCH(COOH)-CH(COOH)-CH3	B. H2NCH(COOH)-CH2-CH2COOH
C. HOOC-CH(NH2)-CH2COOH	D. HOOCCH2-CH(NH2)-CH2COOH
cho 100 ml dd aminoaxit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. mặt khác 100 ml dd A trên tác dụng vừag đủ với 80 ml dd HCl 0,5M. Biết d A/H2 = 52 . CTPT của A là
A. (H2N)2C2H3COOH	B. H2NC2H3(COOH)2	
C. (H2N)2C2H2(COOH)2	D. H2NC3H5(COOH)2
Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn cho 0,01 mol X tác dụng với dd NaOH thì cần dùng 25 gam dd NaOH 3,2%. CTCT của X là
A. H2NC3H6COOH	B. H2NC2H4COOH	
C. H2NC3H5(COOH)2	D. (H2N)2C3H4(COOH)2
đốt cháy hoàn hoàn toàn chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 và 0,56 lít N2 (đều đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. khi cho X tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2NCH2COONa. CTCT thu gọn của X là
A. H2NCH2CH2COOH	B. H2NCH2COOC3H7	
C. H2NCH2COOC2H5	D. H2NCH2COOCH3
este A được điều chế từ aminoaxit B và CH3OH, dA/H2= 44,5. đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu được 13,2gam CO2; 6,3gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT của A là
A. H2NCH2COOCH3	B. H2NC2H4COOCH3	
C. H2NC3H6COOCH3	D. H2NC2H2COOCH3
hợp chất X mạch hở có CT: CxHyOzNt. trong X có 15,7303%N và 35,955%O. biết X tác dụng với dd HCl chỉ tạo ra muối ROzNH3Cl (HS rèn kĩ năng: là gốc hiđrocacbon) và tham gia phản ứng trùng ngưng. CTCT của X là
A. H2NC2H4COOH	B. H2NCH2COOH	
C. H2NC2H2COOH	D. H2NC3H6COOH
hợp chất X có CTPT trùng với CTĐGN vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. trong X có thành phan các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Còn khi cho 4,45 gam X phản ứng với dd NaOH (vừa đủ) thu được 4,85 gam muối khan. CTCT của X là
A. CH2=CH COONH4	B. H2NC2H4COOH	
C. H2NCOOCH2CH3	D. H2NCH2COOCH3
Hợp chất CH3 – NH – CH2CH3 có tên đúng là
A. Đimetylamin.	B. EtylMetylamin.	C. N-Etylmetanamin.	

Tài liệu đính kèm:

  • doc222_cau_TN_chuong_3_Hoa_12.doc