Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 18 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Anh Phong

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 18 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Anh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 18 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Anh Phong
Trang 1/6 
KHĨA HỌC LUYỆN GIẢI ĐỀ 2016 
THẦY: NGUYỄN ANH PHONG 
ĐỀ SỐ 18 
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 2015 – 2016 
MƠN: HĨA HỌC 
Thời gian: 90 phút 
Câu 1: Gluxit nào sau đây cĩ phản ứng tráng gương? 
 A. Tinh bột B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Saccarozơ 
Câu 2: Hidro hĩa hồn tồn CH3CH2CHO thì thu được chất nào? 
 A. CH3CH2CH3 B. CH3CH2COOH 
 C. CH3CH(OH)CH3 D. CH3CH2CH2-OH 
Câu 3: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 (lỗng), CuSO4. Fe khơng tác dụng 
được với dung dịch nào? 
 A. CuSO4 B. HCl C. NaOH D. HNO3 (lỗng) 
Câu 4: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham 
gia giao thơng, các loại kính chắn giĩ của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu 
cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ 
 A. Poli etilen B. Poli (metyl metacrylat) 
 C. Poli butadien D. Poli (vinylclorua) 
Câu 5: Hiện này khí metan (CH4) được dùng để thay thế một phần cho các nhiên 
liệu hĩa thạch (dầu mỏ, than đá). Người ta sản xuất khí metan bằng cách nào? 
 A. Thu metan từ khí bùn ao 
 B. Cho hơi nước qua than nĩng đỏ 
 C. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz 
 D. lên men ngũ cốc 
Câu 6: Tách nước 2-metylbutan-2-ol bằng H2SO4 đặc ở 170
0C thu được sản phẩm 
chính nào? 
 A. 2-metylbut-1-en B. 3-metylbut-2-en 
 C. 2-metylbut-2-en D. 2-metylbut-3-en 
Câu 7: Lấy 6,0 gam andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư 
thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là? 
 A. 21,6 gam B. 86,4 gam C. 129,6 gam D. 43,2 gam 
Câu 8: Chất nào sau đây khơng làm mất màu dung dịch nước Br2 ở nhiệt độ 
thường? 
 A. Andehit axetic B. Axit fomic 
 C. Glucozơ D. Benzen 
Câu 9: Dung dịch CuSO4 lỗng được dùng làm thưốc diệt nấm. Để điều chế 800 
gam dung dịch CuSO4 5% thì khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là? 
 A. 62,5 gam B. 40,0 gam C. 32,0 gam D. 25,6 gam 
Câu 10: Lấy 2,06 gam muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 
dư thu được 3,76 gam kết tủa. X là nguyên tố nào? 
 A. I B. Br C. Cl D. F 
Câu 11: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hồn tồn với nước thu được V lít khí (đktc). 
Giá trị của V là 
 A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 4,48 lít 
Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? 
Trang 2/6 
 A. HNO3 B. NaCl C. KOH D. H2S 
Câu 13: Cho các chất: phenol, stiren, benzen, toluen, anilin, glixerol. Số chất tác 
dụng được với dung dịch nước Brom ở điều kiện thường là? 
 A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 
Câu 14: Trong các kim loại sau đây, kim loại cĩ tính khử mạnh nhất là? 
 A. Ag B. Mg. C. Fe. D. Cu. 
Câu 15: Phát biểu khơng đúng là: 
 A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác 
dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol 
 B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng 
với dung dịch NaOH lại thu được anilin. 
 C. dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra 
cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. 
 D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo 
ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. 
Câu 16: Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được 
dung dịch A và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là? 
 A. Cu B. Ag C. Fe D. Mg 
Câu 17: Nguyên tử X cĩ điện tích hạt nhân là 15+. Ở trạng thái cơ bản X cĩ bao nhiêu 
electron ở lớp ngồi cùng? 
 A. 5 B. 4 C. 3 D. 7 
Câu 18: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào khơng tác dụng được với 
H2SO4 (lỗng) ở nhiệt độ thường? 
 A. Ag B. Zn C. Al D. Fe 
Câu 19: Trong các chất: H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, KHSO4. Dung dịch chất nào 
(nồng độ khoảng 0,1M) làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? 
 A. NaCl B. KHSO4 C. H2SO4 D. Ba(OH)2 
Câu 20: Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đĩng vai trị là chất oxi hĩa 
 A. S + O2 
0t
 SO2 
 B. S + 2Na 
0t
 Na2S 
 C. S + 2H2SO4 (đ) 
0t
 3SO2 + 2H2O 
 D. S + 6HNO3 (đ) 
0t
 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 
Câu 21: Aminoaxit nào sau đây cĩ phân tử khối bé nhất? 
 A. Axit glutamic B. Valin 
 C. Glyxin D. Alanin 
Câu 22: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su 
buna? 
 A. Penta-1,3-đien. B. Buta-1,3-đien. 
 C. But-2-en. D. 2-metylbuta-1,3-đien. 
Câu 23: Lấy 1,76 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch 
NaOH 0,1M, kết thúc phản ứng thu được 1,64 gam muối. X là? 
 A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 
 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 
Trang 3/6 
Câu 24: Đốt cháy hồn tồn 1 mol CH3COOH thì tổng khối lượng CO2 và H2O 
thu được là? 
 A. 124 gam B. 142 gam C. 106 gam D. 60 gam 
Câu 25: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl 
lỗng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là ? 
 A. 25,4 gam. B. 31,8 gam. C. 24,7 gam D. 18,3 gam 
Câu 26: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken 
 A. C3H8 B. C2H4 C. C6H6 D. C4H6 
Câu 27: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, 
NH4Cl. Cĩ bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa? 
 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 
Câu 28: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? 
 A. NH3. B. H2O C. CO2 D. NaCl 
Câu 29: Chất nào sau đây tác dụng được với NaOH? 
 A. CH3CHO B. C2H5OH 
 C. C6H5OH (thơm) D. C2H2 
Câu 30: Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-
CHO, (COOCH3)2. Số chất trong dãy thuộc loại este là 
 A. 4 B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 31: Cho các chuyển hĩa sau: X + H2O 
0xt t,
 Y; 
 Y + Br2 + H2O Axit gluconic + HBr 
 Axit gluconic + NaHCO3 Z + Natri gluconat + H2O 
 Z + H2O 
lục diệp,as
 X + E 
Các chất X, Y lần lượt là 
 A. saccarozơ, glucozơ. B. tinh bột, glucozơ. 
 C. xenlulozơ, glucozơ. D. tinh bột, fructozơ. 
Câu 32: Đốt cháy hồn tồn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no hở thu được 
17,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được 
m gam muối. Xác định m? 
 A. 37,550 gam B. 28,425 gam C. 18,775 gam D. 39,375 gam 
Câu 33: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 
đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đĩ C đĩng vai trị 
là chất khử? 
 A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 
Câu 34: Đốt cháy hồn tồn 9,0 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm 
CO2, HCl, H2O và N2. Cho một phần A đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy cĩ 
5,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm 1,638 gam và cĩ 0,1008 lít khí khơng 
bị hấp thụ. Phần cịn lại của A cho lội chậm qua dung dịch AgNO3 trong HNO3 dư 
thấy khối lượng dung dịch giảm 4,788 gam và cĩ 10,332 gam kết tủa. Biết các 
phản ứng đều xẩy ra hồn tồn, các khí đo ở đktc. Xác định phân tử khối của X 
(gam/mol)? 
 A. 240 B. 180 C. 200 D. 160 
Trang 4/6 
Câu 35: Để điều chế Fe(OH)2 trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: 
Đun sơi dung dịch NaOH sau đĩ cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. 
Mục đích chính của việc đun sơi dung dịch NaOH là? 
 A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3 
 B. Đẩy hết oxi hịa tan, tránh việc oxi hịa tan oxi hĩa Fe(II) lên Fe(III) 
 C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II) 
 D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng 
Câu 36: Chỉ dùng CO2 và H2O nhận biết được bao chất bột trắng (trong các lọ 
khơng nhãn) trong số các chất sau: NaCl , Na2CO3, Na2SO4, BaCO3 , BaSO4 
 A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 
Câu 37: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất HCOOH; 
CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong 
bảng sau: 
Chất X Y Z T 
pH( dung dịch nồng độ 0,01M, 250C) 6,48 3,22 2,00 3,45 
Nhận xét nào sau đây đúng? 
 A. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic 
 B. Y cĩ phản ứng tráng gương 
 C. Z tạo kết tủa trắng với nước brom 
 D. T cho phản ứng tráng gương 
Câu 38: Cho các phương trình phản ứng: 
(1) dung dịch FeCl3 + Cu → (5) K + H2O → 
(2) Hg + S → (6) H2S + O2 dư to 
(3) F2 + H2O → (7) SO2 + dung dịch Br2 → 
(4) MnO2 + HCl đặc to (8) Mg + dung dịch HCl → 
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là: 
 A. 5. B. 3. C. 6 D. 4. 
Câu 39: Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với 6,32 gam KMnO4. Tính khối lượng 
HCl đã bị oxi hĩa? 
 A. 7,3 gam B. 23,36 gam C. 3,65 gam D. 11,68 gam 
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm axit butanoic, butan-1,4-điamin, but-2-en-1,4-điol. 
Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hồn tồn vào 
300ml dung dịch Ca(OH)2 0,1 M thu được kết tủa và dung dịch Y. Y tác dụng vừa 
đủ với dung dịch Ba(OH)2 lại thấy xuất hiện kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa ở hai 
lần là 4,97 gam . Giá trị của m là 
 A. 0,72 B. 0,82 C. 0,94 D. 0,88 
Câu 41: Đốt cháy hồn tồn một este no 2 chức mạch hở X. Sục tồn bộ sản phẩm 
cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối 
lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phịng hố X chỉ thu được muối của 
axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: 
 A. 4 B. 5. C. 3. D. 6. 
Câu 42: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở (thể khí ở 
điều kiện thường) và 0,06 mol O2, bật tia lửa điện để đốt X (chỉ xẩy ra phản ứng X 
cháy tạo thành CO2 và H2O). Tồn bộ hỗn hợp sau phản ứng cho đi qua bình đựng 
3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa. Khí duy nhất thốt ra 
Trang 5/6 
khỏi bình cĩ thể tích 0,224 lít (đktc). Biết các phản ứng xẩy ra hồn tồn, nước bị 
ngưng tụ khi cho qua dung dịch, cĩ bao nhiêu CTPT thỏa mãn A? 
 A. 3 B. 8 C. 7 D. 5 
Câu 43: Hịa tan m gam hỗn hợp FeCl2, FeCl3, CuCl2 vào nước được dung dịch X. 
Sục H2S dư vào thấy xuất hiện chất rắn Y nặng 1,28 gam và dung dịch Z. Cho Z 
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy cĩ 22,25 kết tủa. Hịa tan Y trong HNO3 dư 
thấy thốt ra 1,4 gam khí duy nhất. biết các phản ứng xẩy ra hồn tồn, sản phẩm 
khử N+5 là NO. Giá trị m gần nhât với giá trị? 
 A. 8,4 gam B. 9,4 gam C. 7,8 gam D. 7,4 gam 
Câu 44: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi 
anot thốt ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, 
khuấy đều dung dịch để phản ứng xẩy ra hồn tồn thì thu được dung dịch Y. Giả 
thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu cĩ) là NO duy 
nhất. Giá trị (mX –mY) gần nhất là? 
 A. 92 gam B. 102 gam C. 101 gam D. 91 gam 
Câu 45: Lấy một lượng ancol but-2-in-1,4-diol cho qua bình đựng CuO đun nĩng 
một thời gian được 14,5 gam hỗn hợp X gồm khí và hơi ( Giả sử chỉ xẩy ra phản 
ứng oxi hĩa chức ancol thành chức andehit) Chia X thành 2 phần bằng nhau 
- Phần 1: Tác dụng với Na dư thu được 1,68 lit H2 (đktc) 
- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với dung dịch nước chứa m gam Br2. Xác định m? 
 A. 32 gam B. 40 gam C. 20 gam D. 16 gam 
Câu 46: Một loại nước tự nhiên cĩ chứa [Ca2+] = 4.10-4M; [HCO3
-
] = 3.10
-4
M, cịn 
lại là ion Cl-. Để làm mềm loại nước này thường cĩ 2 cách 
- Cách 1: Cho tác dụng với lượng vừa đủ Na2CO3 
- Cách 2: Cho tác dụng vừa đủ với CaO để loại bỏ phần nước cứng tạm thời rồi sau 
đĩ tác dụng vừa đủ với Na2CO3 
Một nhà máy sản xuất nước sinh hoạt cĩ cơng suất trung bình 100000 m3/1 ngày 
đêm, dùng nguồn nước trên để sản xuất nước sạch (giả thiết là nước mất hồn tồn 
độ cứng) nếu sử dụng cách 2 thì 1 năm (365 ngày) nhà máy nước này sẽ tiết kiệm 
được so với cách 1 bao khoảng nhiêu tiền? (biết đơn giá Na2CO3: 6000
đ
/1kg; CaO; 
1000
đ
/1kg) 
 A. 2117 triệu đồng B. 6044triệu đồng 
 C. 3175 triệu đồng D. 6657 triệu đồng 
Câu 47: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa 
Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH
- được biểu diễn 
bằng đồ thị sau: 
Trang 6/6 
Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung 
dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? 
 A. 5,44 gam B. 4,66 gam C. 5,70 gam D. 6,22 gam 
Câu 48: Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO3, FeS, Cu(NO3)2 (trong A % khối 
lượng oxi là 47,818%) một thời gian (muối nitrat bị nhiệt phân hồn tồn) thì thu 
được chất rắn B và 11,144 lít hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. B phản ứng 
hồn tồn với HNO3 đặc nĩng dư (thấy cĩ 0,67 mol HNO3 phản ứng) thu được 
dung dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO2 và CO2 (
14
321
2H
Xd ). C tác dụng 
hồn tồn với BaCl2 dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá 
trị gần nhất của m là? 
 A. 48 B. 33 C. 40 D. 42 
Câu 49: X là một peptit cĩ 16 mắt xích (được tạo từ các α-amino axit no, hở, cĩ 1 
nhĩm -NH2 và 1 nhĩm –COOH). Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. 
Nếu lấy m gam X cho tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cơ cạn cẩn 
thận thì thu được hỗn hợp chất rắn Y. Đốt cháy hồn tồn Y trong bình chứa 12,5 
mol khơng khí, tồn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì cịn lại 
271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xẩy ra hồn tồn, các khí đo ở đktc, 
trong khơng khí cĩ 
5
1
 thể tích O2 cịn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là? 
 A. 46 gam B. 41 gam C. 43 gam D. 38 gam 
Câu 50: Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (MX < MY <MZ) và một 
ancol no, hở đa chức T (phân tử khơng cĩ quá 4 nguyên tử C). Đốt cháy hồn tồn 
m gam A thì tạo ra hỗn hợp CO2 và 3,24 gam H2O. Tiến hành este hĩa hồn tồn 
hỗn hợp A trong điều kiện thích hợp thì hỗn hợp sau phản ứng chỉ thu được 1 este 
E đa chức và H2O. Để đốt cháy hồn tồn lương E sinh ra cần 3,36 lít O2 thu được 
hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn OHCOE nnn 224 . Thành phần % về khối lượng 
của Y trong hỗn hợp A là? 
 A. 16,82 B. 14,47 C. 28,30 D. 18,87 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_18_nam_hoc_2.pdf