Mục lục PHẦN I: CÁC ĐỀ THI VÀO TRƯỜNG CHUYÊN 2 Đề thi Amsterdam 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 Đề thi Chuyên Toán TP Hồ Chí Minh 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 Đề thi Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương (chuyên) 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Đề thi Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương (chung) 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Đề thi Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Đề thi Chuyên Hà Tĩnh (chuyên) 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Đề thi Chuyên Hà Tĩnh (chung) 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 Đề thi Chuyên Khánh Hòa (chung) 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 Đề thi Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai (chuyên) 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 Đề thi Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai (chung) 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 Đề thi Chuyên Cần Thơ 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 Đề thi Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 Đề thi Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 PHẦN II: CÁC ĐỀ THI VÀO 10 CÁC TỈNH 17 Đề thi tỉnh Hà Nam 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 Đề thi tỉnh Vĩnh Phúc 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 Đề thi tỉnh Khánh Hòa 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 Đề thi tỉnh Nghệ An 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21 Đề thi tỉnh Ninh Thuận 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 Đề thi tỉnh Thừa Thiên Huế 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 Đề thi tỉnh Phú Thọ 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24 Đề thi TP Hồ Chí Minh 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 Đề thi tỉnh ĐăkLăk 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 Đề thi tỉnh Cấn Thơ 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 Đề thi tỉnh Đà Nẵng 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 Đề thi tỉnh Bắc Giang 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 Đề thi Thành phố Hà Nội 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 Đề thi tỉnh Hà Tĩnh 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 Đề thi tỉnh Lào Cai 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33 Đề thi tỉnh Quảng Ninh 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35 Đề thi tỉnh Quảng Ngãi 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 Đề thi tỉnh Đồng Tháp 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 1 MỤC LỤC Bùi Quỹ - 1 PHẦN III: HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 39 Hướng dẫn giải đề thi tỉnh Hà Nam 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 Hướng dẫn giải đề thi tỉnh Vĩnh Phúc 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 Hướng dẫn giải đề thi tỉnh Khánh Hòa 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 Hướng dẫn giải đề thi tỉnh Nghệ An 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 Hướng dẫn giải đề thi tỉnh Ninh Thuận 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 Hướng dẫn giải đề Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương (chuyên) 2012 . . . . . . . . . . . . . . 56 Hướng dẫn giải đề thi tỉnh Đà Nẵng 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60 Hướng dẫn giải đề Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62 Hướng dẫn giải đề thi tỉnh Bắc Giang 2012 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 NguoiDien - MỤC LỤC Bùi Quỹ - 2 PHẦN I CÁC ĐỀ THI TRƯỜNG CHUYÊN NguoiDien - MỤC LỤC Bùi Quỹ - 3 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT AMSTERDAM HÀ NỘI NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút . Câu 1. 1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n5 + 5n3 − 6n chia hết cho 30. 2. Cho số tự nhiên n thỏa mãn n(n + 1) + 6 không chia hết cho 3. Chứng minh rằng 2n2 + n + 8 không phải là số chính phương Câu 2. 1. Giải hệ: x− 2y − 2 x + 1 = 0 x2 − 4xy + 4y2 − 4 x2 + 1 = 0 2. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 = 2012. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 2(xy − yz − zx) Câu 3. Cho đường tròn (O,R) và dây cung BC cố định (BC < 2R). Một điểm A di động trên (O,R) sao cho tam giác ABC là tam giác nhọn.Gọi AD là đường cao và H là trực tâm của tam giác ABC. 1. Đường thẳng chứa phân giác ngoài B̂HC cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Chứng minh rằng tam giác AMN cân. 2. Gọi E và F là hình chiếu của D trên BH và CH . Chứng minh OA vuông góc với EF . 3. Đường tròn ngoiaj tiếp tam giác AMN cắt đường phân giác trong góc B̂AC tại K. Chứng minh rằng HK luôn đi qua một điểm cố định. Câu 4. Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: (x+ 1)(y + z) = xyz + 2 Câu 5. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R = 2cm. Chứng minh rằng trong số 17 điểm A1, A2, . . . , A17 bất kỳ nằm trong tứ giác ABCD luôn tìm được hai điểm mà khoảng cách giữa chúng không lớn hơm 1cm - - - - - - - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - - - - - - - NguoiDien - MỤC LỤC Bùi Quỹ - 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN TOÁN HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút . Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình √ 8x+ 1 + √ 46x− 10 = −x3 + 5x2 + 4x+ 1 Câu 2. (1,5 điểm) Cho đa thức bậc ba f(x) = ax3 + bx2 + cx+ dvới a là một số nguyên dương và f(5)− f(4) = 2012. Chứng minh f(7)− f(2) là hợp số. Câu 3. (2,0 điểm) Cho đường tròn (O) có tâm O và đường tròn (I) có tâm I. Chúng cắt nhau tại hai điểm A,B (O và I nằm khác phía đối với đường thẳng AB). Đường thẳng IB cắt (O) tại điểm thứ hai là E, đường thẳng OB cắt (I) tại điểm thứ hai là F . Đường thẳng qua B song song với EF cắt (O) tại M và (I) tại N . Chứng minh: 1. Tứ giác AOEF nội tiếp. 2. MN = AE + AF . Câu 4. (1,5 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: a+ b+ c = 1. Tim min của biểu thức F = 14(a2 + b2 + c2) + ab+ bc+ ca a2b+ b2c+ c2a Câu 5. (2,0 điểm) Cho tứ giác nội tiếp ABCD có AC và BD vuông góc với nhau tại H . Gọi M là điểm trên AB sao cho AM = 1 3 AB. N là trung điểm HC. Chứng minh DN vuông góc với MH . Câu 6 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng cho 2013 điểm phân biệt sao cho với 3 điểm bất kỳ trong 2013 điểm đã cho luôn tồn tại hai điểm coa khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng tồn tại một hình tròn có bán kính bằng 1 chứa 1007 điểm trong 2013 điểm đã cho. (Hình tròn kể cả biên) - - - - - - - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - - - - - - - NguoiDien - MỤC LỤC Bùi Quỹ - 5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NINH THUẬN NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán (chuyên) Thời gian làm bài: 120 phút . Câu 1.(2,0 điểm) 1. Phân tích đa thức thành nhân tử: a2(b− 2c) + b2(c− a) + 2c2(a− b) + abc 2. Cho x, y thỏa mãn x = 3 √ y − √ y2 + 1 + 3 √ y + √ y2 + 1. Tính giá trị của biểu thức: A = x4 + x3y + 3x2 + xy − 2y2 + 1 Câu 2.(2,0 điểm) 1. Giải phương trình (x2 − 4x+ 11)(x4 − 8x2 + 21) = 35. 2. Giải hệ: {( x+ √ x2 + 2012 ) ( y + √ y2 + 2012 ) = 2012 x2 + z2 − 4(y + z) + 8 = 0 Câu 3.(2,0 điểm) 1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n2 + n+ 1 không chia hết cho 9. 2. Xét phương trình x2 −m2x + 2m + 2 = 0 (1) (ẩn x). Tìm các giá trị nguyên dương của m để phương trình (1) có nghiệm nguyên. Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) ngoại tiếp đường tròn tâm O. Gọi D,E, F lần lượt là các tiếp điểm của (O) với các cạnh AB,AC,BC. BO cắt EF tại I. M là điểm di chuyển trên CE. 1. Tính B̂IF . 2. Gọi H là giao điểm của BM và EF . Chứng minh rằng nếu AM = AB thì tứ giác ABHI nội tiếp. 3. Gọi N là giao điểm của BM với cung nhỏ EF của (O). P và Q lần lượt là hình chiếu của N trên các đường thẳng DE và DF . Xác định vị trí của M để PQ lớn nhất. Câu 5. (1,0 điểm) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = (a + b+ c+ 3) ( 1 a+ 1 + 1 b+ 1 + 1 c+ 1 ) - - - - - - - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - - - - - - - NguoiDien - MỤC LỤC Bùi Quỹ - 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán (chung) Thời gian làm bài: 120 phút . Câu 1.(2,0 điểm) 1. Giải phương trình x− 1 3 = x+ 1 2. Giải hệ phương trình { x √ 3− 3√3 = 0 3x+ 2y = 11 Câu 2.(1,0 điểm) Rút gọn biểu thức P = ( 1 2 √ a− a + 1 2−√a ) : √ a+ 1 a− 2√a với a > 0 và a 6= 4 Câu 3.(1,0 điểm) Một tam giác vuông có chu vi là 30 (cm), độ dài hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 7 (cm). Tính độ dài các cạnh của tma giác vuông đó. Câu 4. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y = 2x−m+ 1 và Parabol (P ) : y = 1 2 x2. 1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(−1; 3). 2. Tìmm để (d) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) sao cho x1x2(y1+y2)+48 = 0. Câu 5. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C sao cho AC < BC (C 6= A). Tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau tại D. AD cắt đường tròn (O) tại E (E 6= A). 1. Chứng minh BE2 = AE.DE 2. Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AB tại H . DO cắt BC tại F . Chứng minh tứ giác CHOF nội tiếp. 3. Gọi I là giao điểm của AD và CH .Chứng minh I là trung điểm CH Câu 6. (1,0 điểm) Cho hai số dương a, b thỏa mãn 1 a + 1 b = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 1 a4 + b2 + 2ab2 + 1 b4 + a2 + 2ba2 - - - - - - - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - - - - - - - NguoiDien - MỤC LỤC Bùi Quỹ - 7 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút . Câu 1. 1. Cho A = 15 √ x− 11 x+ 2 √ x− 3 − 3 √ x− 2√ x− 1 − 2 √ x+ 3√ x+ 3 . Rút gọn và tìm GTLN của A. 2. Cho phương trình x2 + ax+ b = 0 có hai nghiệm là hai số nguyên dương. Biến a, b là hai số thực thỏa mãn 5a+ b = 22. Tìm hai nghiệm đó. Câu 2. 1. Giải phương trình 4x2 − 6x+ 1 = − √ 3 3 √ 16x4 + 4x2 + 1. 2. Giải hệ phương trình 4x2 − x+ 1 y = 1 y2 + y − xy2 = 4 Câu 3.Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh rằng a b+ c + 4b a + c + 9c a+ b > 4 Câu 4. Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) có trực tâm H nội tiếp đường tròn (O) đường kính AA′. AD là phân giác trong góc BAC (D nằm trên BC). M và I lần lượt là trung điểm của BC và AH . 1. Lấy K là điểm đối xứng với H qua AD. Chứng minh K nằm trên AA′. 2. Chứng minh IM đi qua hình chiếu vuông góc của H trân AD. 3. Gọi P là giao điểm của AD và HM . Đường thẳng HK cắt AB và AC lần lượt tại Q và R. Chứng minh Q và R lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ P xuống AB và AC. Câu 5. 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x4 + y4 + z4 = 2012. 2. Cho một hình vuông có kích thước 12 x 12 được chia thành lưới các hình vuông đơn vị. Mỗi đỉnh của các hình vuông đơn vị này được tô bởi một trong hai màu xanh hoặc đỏ. Có tất cả 111 đỉnh màu đỏ. Hai trong những đỉnh màu đỏ này nằm ở đỉnh của hình vuông lớn, 22 đỉnh màu đỏ khác nằm trên cạnh của hình vuông lớn (không trùng với đỉnh hình vuông lớn). Các cạnh của các hình NguoiDien - MỤC LỤC Bùi Quỹ - 8 vuông đơn vị được tô màu theo luật sau: Cạnh có hai đầu mút màu đỏ được tô màu đỏ. Cạnh có hai đầu mút màu xanh được tô màu xanh.Cạnh có một đầu mút màu xanh và một đầu mút màu đỏ được tô màu vàng. Giả sử có 66 cạnh vàng. Hỏi có bao nhiêu cạnh màu xanh. - - - - - - - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - - - - - - - NguoiDien - MỤC LỤC Bùi Quỹ - 9 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN HÀ TĨNH HÀ TĨNH NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán (Chuyên) Thời gian làm bài: 120 phút . Câu 1. 1. Giải hệ phương trình: { x2 + 6x = 6y y2 + 9 = 2xy 2. Giải phương trình: 3 √ x+ 6 + √ x− 1 = x2 − 1 Câu 2. 1. Cho các số a, b, c, x, y, z thỏa mãn x+ y + z = 1; a x3 = b y3 = c z3 . Chứng minh: 3 √ a x2 + b y2 + c z2 = 3 √ a+ 3 √ b+ 3 √ c. 2. Tìm số nguyên m để phương trình x2 +m(1−m)x− 3m− 1 = 0 có nghiệm nguyên dương. Câu 3. Tam giác ABC có góc B,C nhọn, góc A nhỏ hơn 45o nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm. M là một điểm nằm trên cung nhỏ BC (M không trùng B,C). Gọi N,P lần lượt là điểm đối xứng với M qua AB và AC. 1. Chứng minh rằng tứ giác AHCP nội tiếp và ba điểm N,H, P thẳng hàng. 2. Tìm vị trí của M để diện tích tam giác ANP là lớn nhất. Câu 4. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện abc = 8. Chứng minh: a+ b+ c 2 ≥ 2 + a 2 + b + 2 + b 2 + c + 2 + c 2 + a Câu 5. Cho 2012 số thực a1, a2, ..., a2012 có tính chất tổng của 1008 số bất kỳ lớn hơn tổng của 1004 số còn lại. Chứng minh trong 2012 số thực đã cho có ít nhất 2009 số thực dương. - - - - - - - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - - - - - - - NguoiDien - MỤC LỤC Bùi Quỹ - 10 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN HÀ TĨNH HÀ TĨNH NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán (Chung) Thời gian làm bài: 120 phút . Câu 1. Cho biểu thức M = ( 2 + x+ √ x√ x+ 1 )( 1− 2√x− x+ 1−x √ x1−√x ) 1. Tìm điều kiện x để biểu thức M có nghĩa. 2. Với giá trị nào của x thì P = 2 M có giá trị nguyên. Câu 2. Cho phương trình x2 − 2ax+ 3a− 5 = 0. 1. Giải phương trình khi a = −1. 2. Tìm giá trị của a để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn 2x1 + x2 = 0. Câu 3. 1. Cho các số dương x, y thỏa mãn điều kiện x+ y ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 1 x(x+ 2y) + 1 y(y + 2x) 2. Giải phương trình √ x+ 1 + x+ 3 = √ 1− x+ 3√1− x2. Câu 4. Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó. Gọi (O) là đường tròn đi qua hai điểm B,C sao cho tâm O không thuộc đoạn BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AE,AF tới (O) (E và F là các tiếp điểm). Các điểm I, N theo thứ tự là trung điểm của BC và EF . 1. Chứng minh năm điểm A,E, F, I, O cùng thuộc một đường tròn. 2. Chứng minh khi (O) thay đổi, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ONI thuộc một đường thẳng cố định. Câu 5. Cho các số a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a, b, c ≤ 1. Chứng minh: a3 + b2 + c ≤ 1 + ab+ bc + ca - - - - - - - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - - - - - - - NguoiDien - MỤC LỤC Bùi Quỹ - 11 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN KHÁNH HÒA KHÁNH HÒA NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán (Chung) Thời gian làm bài: 120 phút . Câu 1.(2,5 điểm) Cho biểu thức A = −x+ 27√x+ 32 x+ 2 √− 15 − √ x+ 5√ x− 3 + 3 √ x− 1√ x+ 5 1. Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. Rút gọn A. 2. Tìm các giá trị x để A < 1. Câu 2.(2,0 điểm) 1. Giải phương trình x2 − x x2 − 4 = 1 2 ( 1 x− 2 − 1 x+ 2 ) 2. Giải hệ phương trình 3 x− 2 + 2 y + 1 = 11 3 2x− 2 x− 2 + y y + 1 = 14 3 Câu 3.(2,0 điểm) 1. Xác định các giá trị của tham số m để phương trình x2− 2(m− 3)x+2m− 12 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x31 + x32 = 0. 2. Cho hai số dương x, y sao cho x+ y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 1 xy + 1 x2 + y2 Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Từ một điểm M bất kỳ trên BC (M 6= B,C và MB 6= MC) kẻ các đường song song với các cạnh bên của tam giác ABC cắt AB,AC lần lượt tại P và Q. Gọi D là điểm đối xứng với M qua đường thẳng PQ. 1. Chứng minh ÂCD = Q̂DC. 2. Chứng minh ∆APD = ∆DQA. 3. Chứng minh bốn điểm A,B,C,D cùng thuộc một đường tròn. - - - - - - - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - - - - - - - NguoiDien - MỤC LỤC Bùi Quỹ - 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán (Chuyên) Thời gian làm bài: 120 phút . Câu 1.(1,5 điểm) Cho phương trình x4 − 16x2 + 32 = 0 (với x ∈ R). Chứng minh rằng x = √ 6− 3 √ 2 + √ 3− √ 2 + √ 2 + √ 3 là một nghiệm của phương trình đã cho. Câu 2.(2,5 điểm) Giải hệ phương trình { 2x(x+ 1)(y + 1) + xy = −6 2y(y + 1)(x+ 1) + yx = 6 với x, y ∈ R Câu 3.(1,5 điểm) Cho tam giác đều MNP có cạnh bằng 2(cm). Lấy n điểm thuộc các cạnh hoặc ở phía trong tam giác đều MNP sao cho khoảng cách giữa hai điểm tùy ý lớn hơn 1(cm) (với n là số nguyên dương). Tìm n lớn nhất thỏa mãn điều kiện đã cho. Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh rằng trong 10 số nguyên dương liên tiếp không tồn tại hai số có ước chung lớn hơn 9. Câu 5. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC không là tam giác cân, biết tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I). Gọi D,E, F lần lượt là các tiếp điểm của BC,CA,AB với đường tròn (I). Gọi M là giao điểm của EF và BC, biết AD cắt đường tròn (I) tại N (N không trùng với D), gọi K là giao điểm của AI và EF . 1. Chứng minh bốn điểm I,D,N,K cùng thuộc một đường tròn. 2. Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn (I). - - - - - - - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - - - - - - - NguoiDien - MỤC LỤC Bùi Quỹ - 13 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán (Chung) Thời gian làm bài: 120 phút . Câu 1.(2,5 điểm) 1. Giải các phương trình: a) x4 − x2 − 20 = 0. b) √ x+ 1 = x− 1. 2. Giải hệ phương trình { |x|+ |y − 3| = 1 y − |x| = 3 Câu 2.(2,0 điểm) Cho Parabol y = x2 (P ) và đường thẳng y = mx (d), với m là tham số. 1. Tìm các giá trị của m để (P ) và (d) cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 9. 2. Tìm các giá trị của m để (P ) và (d) cắt nhau tại hai điểm mà khoảng cách giữa hai điểm này bằng √ 6. Câu 3.(2,0 điểm) 1. Tính P = ( 1 2−√3 − 1 2 + √ 3 ) . √ 3− 1 3−√3 . 2. Chứng minh a5 + b5 ≥ a3b2 + a2b3 biết rằng a+ b ≥ 0. Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH . Vẽ đường tròn tâm O đường kính AH , đường tròn này cắt các cạnh AB,AC theo thứ tự tại D và E. 1. Chứng minh tứ giác BDEC là tứ giác nội tiếp. 2. Chứng minh ba điểm D,O,E thẳng hàng. 3. Cho biết AB = 3(cm), BC = 5(cm). Tính diện tích tứ giác BDEC. - - - - - - - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - - - - - - - NguoiDien - MỤC LỤC Bùi Quỹ - 14 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán Thời gian làm bài: 150 phút . Câu 1.(2,0 điểm) Cho biểu thức P = ( 2a+ 4 √ a− 6√ a + 3 ) : 2a− 2√ a (a > 0, a 6= 1) 1. Rút gọn P . 2. Chứng minh rằng P 2012 < 1 Câu 2.(1,0 điểm) Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh x2 + y2 + z2 ≥ xy + yz + zx. Dấu ” = ” xảy ra khi nào? Câu 3.(3,0 điểm) 1. Giải hệ phương trình: { xy + x+ y = 19 x2y + xy2 = 84 2. Tìm m nguyên để phương trình sau có ít nhất một nghiệm nguyên: x2 + 2mx+ 3m2 − 8m+ 6 = 0 Câu 4. (1,0 điểm) Cho x, y, z, t không âm thỏa mãn điều kiện x+ 7y = 50 x+ z = 60 y + t = 15 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 2x+ y + z + t Câu 5. (1,0 điểm) Cho đường tròn (O), dây cung AB (AB < 2R). Một điểm M chạy trên cung nhỏ AB. Xác định vị trí của M để chu vi ∆MAB đạt giá trị lớn nhất. Câu 6. (2,0 điểm) Cho đường tròn (O,R), vẽ dây cung AB < 2R. Các tiếp tuyến Ax,By của đường tròn (O) cắt nhau tại M . Gọi I là trung điểm MA và K là giao điểm của BI với (O). 1. Gọi H là giao điểm của MO và AB, kẻ dây cung KF qua H . Chứng minh MO là phân giác của K̂MF . 2. Tia MK cắt đường tròn (O) tại C (C 6= K). Chứng minh tam giác ABC cân tại A. - - - - - - - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - - - - - - - NguoiDien - MỤC LỤC Bùi Quỹ - 15 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN LÊ QUÝ
Tài liệu đính kèm: