Bộ 38 đề kiểm tra 1 tiết và thi học kỳ (hóa lớp 10)

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1220Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 38 đề kiểm tra 1 tiết và thi học kỳ (hóa lớp 10)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ 38 đề kiểm tra 1 tiết và thi học kỳ (hóa lớp 10)
BỘ 38 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT + THI HỌC KỲ (HểA LỚP 10) CẢ NĂM GỒM: 
KIỂM TRA 1 TIẾT CÁC CHƯƠNG , THI HỌC KỲ 1, THI HỌC KỲ 2
ĐỀ KIỂM TRA – ĐỢT 1 HỌC Kè I
MễN HểA LỚP 10 – BAN A
Thời gian làm bài : 45 phỳt
Cõu 1 (2 đ): Viết phương trỡnh phản ứng (nếu cú):
Natri + Nước đ
Nhụm + axit sunfuric loóng đ
Sắt từ oxit + axit clohidric đ
Đồng + sắt (II) sunfat đ
Cõu 2 (3 đ): Viết cấu hỡnh e của:
Nguyờn tử A cú 3 e độc thõn cuối cựng đang điền vào lớp L
Nguyờn tử của nguyờn tố B cú mức năng lượng ngoài cựng là 3p6
Nguyờn tử Mg cú Z = 12
Ion R3- biết rằng ion R3- cú nhiều hơn ion Na+ 8 electron. Cho Na (Z=11). Xỏc định điện tớch hạt nhõn của ion R3-
Xỏc định tớnh kim loại, phi kim, khớ hiếm cỏc nguyờn tố A, B
Cõu 3 (2 đ): Tổng số hạt trong 1 nguyờn tử Y là 40. Số electron bằng 48,14% số khối.
Viết cấu hỡnh e. Viết kớ hiệu nguyờn tử
Cú bao nhiờu obitan chứa e đó ghộp đụi, xỏc định số e độc thõn
Cõu 4 (1 đ): Cho 20 ml dung dịch muối ăn 2M vào 30 cm3 dung dịch KOH 2M. Tớnh nồng độ mol/l cỏc chất cú trong dung dịch sau khi trộn.
Cõu 5 (2 đ): Nguyờn tố X cú 3 đồng vị X1 , X2 , X3 . X2 chiếm 4,67%, X3 chiếm 3,1%. Tổng số khối của 3 đồng vị là 87. Số nơtron trong X1 ớt hơn X2 1 hạt. Nguyờn tử khối trung bỡnh 28,0855. Trong X3 số nơtron nhiều hơn số proton 2 hạt. Viết kớ hiệu của 3 đồng vị. Viết cấu hỡnh e. Xỏc định tớnh kim loại, phi kim, khớ hiếm của X
(Học sinh khụng được sử dụng bảng tuần hoàn)
ĐỀ KIỂM TRA – ĐỢT 1 HỌC Kè I
MễN HểA LỚP 10 – BAN CB - C
Thời gian làm bài : 45 phỳt
Cõu 1 (1,5 đ): Nguyờn tử của nguyờn tố A cú mức năng lượng ngoài cựng là 3px. Nguyờn tử của nguyờn tố B cú mức năng lượng ngoài cựng là 3sy. Biết x + y = 7, nguyờn tố A khụng phải là khớ hiếm.
Viết cấu hỡnh e, xỏc định điện tớch hạt nhõn của A và B
A, B là kim loại, phi kim hay khớ hiếm? Vỡ sao?
Cõu 2 (2,5 đ): 
Nguyờn tử X cú tổng số hạt trong hạt nhõn bằng 27, số hạt mang điện tớch dương ớt hơn số hạt khụng mang điện là 1 hạt.
Nguyờn tử Y cú số hiệu nguyờn tử bằng 26
Nguyờn tử T cú tổng số hạt là 52 và cú số proton lớn hơn 16
Viết cấu hỡnh electron và cho biết X, Y, T thuộc nguyờn tố gỡ? (s, p, d, f)
Cõu 3 (1 đ):
Hoàn thành phương trỡnh phản ứng sau:
Fe + HCl
NaCl + ? → NaNO3 + ?
K2O + H2O →
Ba(OH)2 + ? → BaSO4 + ?
Hũa tan 4,48 lớt khớ hidroclorua (đkc) vào nước thu được 500ml dung dịch A. Tớnh nồng độ mol/l của dung dịch A
Cõu 4 (2,5 đ): Hidro cú cỏc đồng vị: 1H , 2H và oxi cú cỏc đồng vị : 16O , 17O , 18O. Viết cụng thức cỏc loại phõn tử nước khỏc nhau.
Cõu 5 (2,5 đ):
Nguyờn tố X cú 2 đồng vị, đồng vị 1 cú số khối bằng 63, số nơtron nhiều hơn số proton là 5 hạt
Viết ký hiệu nguyờn tử của đồng vị 1
Hạt nhõn đồng vị 2 nhiều hơn hạt nhõn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tớnh phần trăm số nguyờn tử của mỗi đồng vị, biết nguyờn tử khối trung bỡnh của X là 63,54.
Mỗi khi cú 27 nguyờn tử đồng vị 2 thỡ cú bao nhiờu nguyờn tử đồng vị 1?
 KIỂM TRA ĐỢT 1 - HỌC Kè I
BAN A+CBA –B
Cõu 1: (1đ) Viết phương trỡnh phản ứng:
Fe + HCl →
Al + CuSO4 →
? + HCl → HNO3 + ?
Na2S + ? → FeS + ?
Cõu 2: (1,5đ) Cho 2,3g Na tỏc dụng hết với 7,8 gam H2O tạo thành dung dịch A. Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch A
Cõu 3: (1,5đ) Tổng số hạt trong 1 nguyờn tử X là 13. Viết kớ hiệu nguyờn tử X.
Cõu 4: (4đ) Viết cấu hỡnh e, xỏc định vị trớ, tớnh chất (kim loại, phi kim, khớ hiếm) (khụng giải thớch) của nguyờn tử cỏc nguyờn tố A, B, X sau biết:
Nguyờn tử A cú tổng số hạt là 82. Số hạt mạng điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 22 hạt.
Nguyờn tử B cú 3 e độc thõn trờn lớp ngoài cựng là lớp thứ ba
Nguyờn tử X bị mất 3 e tạo thành ion X3+. X3+ cú cấu hỡnh electron giống khớ hiếm Ne (Z = 10)
Cõu 5: (2đ) Nguyờn tử khối trung bỡnh của Cu bằng 63,546. Trong tự nhiờn đồng cú 2 đồng vị 63Cu và 65Cu.
Tớnh thành phần % về số nguyờn tử của từng đồng vị
Nếu số nguyờn tử của 65Cu là 546 thỡ tương ứng sẽ cú bao nhiờu nguyờn tử 63Cu.
Tớnh thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuO biết MO = 16
(Cho Na = 23, H = 1, O = 16)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỢT 1 - HỌC Kè I
Năm học 2010 – 2011
Cõu 1: (3 đ)
Nguyờn tử X cú electron được phõn bố trờn cỏc lớp là 2/8/6. Viết cấu hỡnh e, X cú mấy e độc thõn?
Cho . Viết cấu hỡnh e. Y là kim loại, phi kim hay khớ hiếm?
Nguyờn tử Z cú tổng số hạt là 34, số hạt trong nhõn nhiều hơn số hạt ở lớp vỏ là 12. Viết cấu hỡnh e
Nguyờn tử T cú cấu hỡnh e kết thỳc là 4s1 và cú e cuối cựng ghộp đụi. Viết cấu hỡnh e, T thuộc nguyờn tố gỡ? (s, p, d, f)
Cõu 2: (2 đ) Một nguyờn tố X cú 3 đồng vị mà số khối là 3 số nguyờn liờn tiếp cú tổng là 51. Xỏc định số khối của mỗi đồng vị. Biết đồng vị nhẹ nhất cú số nơtron bằng số electron. Viết ký hiệu 3 đồng vị
Cõu 3: (2 đ) Trong tự nhiờn X cú 2 đồng vị, đồng vị hai chiếm 50,69%. Hạt nhõn nguyờn tử X cú 35 proton. Trong nguyờn tử đồng vị một cú 46 nơtron nhiều hơn đồng vị hai 2 nơtron.
Tớnh nguyờn tử khối trung bỡnh của X
Tớnh số nguyờn tử đồng vị một cú trong 20g X2
Cõu 4: (1,5 đ) Pha loóng 50g dung dịch NaOH 30% bằng bao nhiờu gam nước để được dung dịch cú nồng độ 10%?
Cõu 5: (1,5 đ) Viết phương trỡnh phản ứng trong cỏc trường hợp sau:
FeS + ? → FeCl2 + ?
BaCl2 + ? → Ba(NO3)2 + ?
FeCl3 + ? → NaCl + ?
Na2CO3 + H2SO4 →
Nung sắt (III) hidroxit ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi
Nhỏ vài giọt dung dịch axit sunfuhidric vào dung dịch chỡ nitrat.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỢT 1 - HỌC Kè I
NĂM HỌC 2011 – 2012 – Ban Cơ bản D
Cõu 1: (2đ) Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
Fe2(SO4)3 + KOH →
Fe3O4 + HCl →
K2SO3 + H2SO4 loóng →
H2S + ? → HNO3 + ?
Cõu 2: (1đ) Một nguyờn tử của nguyờn tố M cú tổng số hạt là 180, trong hạt nhõn số hạt khụng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 21. Hóy viết ký hiệu nguyờn tử của nguyờn tố M.
Cõu 3: (2đ) Viết cấu hỡnh e, xỏc định tớnh chất (kim loại, phi kim, khớ hiếm) của nguyờn tử cỏc nguyờn tố sau:
Nguyờn tử X cú electron được phõn bố trờn cỏc lớp là 2/8/8/1.
Nguyờn tử Y cú tổng số hạt là 40, và cú số khối nhỏ hơn 28.
Cõu 4: (2đ) Nguyờn tố R cú 3 đồng vị, tổng số khối của 3 đồng vị là 51, số khối của đồng vị ba bằng 9/8 số khối đồng vị một, số khối đồng vị hai hơn đồng vị một 1 đơn vị.
Tớnh số khối của mỗi đồng vị
Biết rằng đồng vị một cú số nơtron bằng số proton. Viết ký hiệu mỗi đồng vị.
Cõu 5: (2đ) Nguyờn tố X cú 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyờn tử là 27:23. Hạt nhõn X 35 proton. Trong nguyờn tử đồng vị thứ nhất cú 44 nơtron, số nơtron trong nguyờn tử đồng vị thứ hai nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 2 nơtron.
Tỡm nguyờn tử khối trung bỡnh của X
Viết cấu hỡnh e của nguyờn tử X. X thuộc nguyờn tố gỡ (s, p, d, f)
Cõu 6: (1đ) Hũa tan 10 gam SO3 vào 100 ml H2O thu được dung dịch A. Tớnh C% của dung dịch A
(Cho S = 32, O = 16, H = 1)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỢT 1 - HỌC Kè I
Năm học 2011 – 2012	BAN A-CB A, B
Cõu 1: (1 điểm) Bổ tỳc và cõn bằng cỏc phản ứng sau (nếu cú):
FeCl3 + ? → AgCl + ?
? + H2O → KOH + ?
Axit clohidric + ? → đồng (II) clorua + ?
Canxi cacbonat + ? → Canxi clorua + ? + ?
Cõu 2: (3 điểm) Viết kớ hiệu, cấu hỡnh electron của nguyờn tử cỏc nguyờn tố, xỏc định tớnh chất (kim loại, phi kim, khớ hiếm) trong cỏc trường hợp sau:
Nguyờn tử X cú số khối là 27, 14 nơtron
Nguyờn tử Y cú tổng số hạt cơ bản là 46 trong đú số hạt khụng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện õm là 1 hạt.
Nguyờn tử M cú tổng số hạt proton, nơtron và electron là 13.
Cõu 3: (1 điểm) Clo cú 2 đồng vị 35Cl , 37Cl. Hidro cú 3 đồng vị 1H , 2H , 3H. Hóy viết cụng thức cỏc loại phõn tử HCl khỏc nhau?
Cõu 4: (2 điểm) Nguyờn tố X cú 3 đồng vị. Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75. Số khối của đồng vị thứ nhỡ bằng trung bỡnh cộng của số khối của 2 đồng vị kia. Đồng vị hai nhiều hơn đồng vị một 1 nơtron.
Tớnh số khối của mỗi đồng vị
Biết nguyờn tử khối trung bỡnh của X là 24,328 và đồng vị thứ ba chiếm 11,4% tổng số nguyờn tử X. Tớnh % về số nguyờn tử của 2 đồng vị cũn lại.
Cõu 5: (2 điểm) Cho 10,2 gam Al2O3 vào 73 gam dung dịch HCl 15%
Tớnh khối lượng muối thu được
Tớnh nồng độ phần trăm của chất tan cú trong dung dịch sau phản ứng.
Cõu 6: (1 điểm)
X cú mức năng lượng cao nhất là 3p. X cú 1 electron độc thõn và là phi kim. Viết cấu hỡnh e của X.
Trong tự nhiờn, đồng cú 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Biết rằng trong 0,05 mol Cu thỡ cú 8,127.1021 nguyển tử 65Cu. Tớnh nguyờn tử khối trung bỡnh của Cu.
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:

Tài liệu đính kèm:

  • docBO_38_DE_KIEM_TRA_CAC_CHUONG_THI_HK1_HK2.doc