Các dạng đồ thị trong Hoá Học

docx 14 trang Người đăng tranhong Lượt xem 3352Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng đồ thị trong Hoá Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các dạng đồ thị trong Hoá Học
CÁC DẠNG ĐỒ THỊ TRONG HOÁ HỌC
CO2 + Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2
Ba(OH)2 + CO2 ⟶ BaCO3 + H2O (1)
 a 	a 	 a
BaCO3 + CO2 + H2O ⟶ Ba(HCO3)2 (2)
 a 	 a 	 
a
2a
a
nBaCO3
nCO2
↓max
(1)
(2)
 y = x (x≤a) (1)
 y = -x + 2a (a≤x≤2a) (2)
x = CO2
y = BaCO3 
a = Ba(OH)2
CO2 + hỗn hợp bazơ NaOH (KOH) và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2
Bản chất phản ứng:
Ca(OH)2 + CO2 ⟶ CaCO3 + H2O (1) 2NaOH + CO2 ⟶ Na2CO3 + H2O (2)
 a 	a 	 a 	 b 0.5 b 0.5 b
Na2CO3 + CO2 + H2O ⟶2 NaHCO3 (3) 	 CaCO3 + CO2 + H2O ⟶ Ca(HCO3)2 (4)
 0.5 b 0.5 b 	a 	 a
nCaCO3
nCO2
a
a + b
2a + b
a
(1)
(2, 3)
(4)
 y = x (x≤a) 	(1)
 y = -x + 2a + b (a + b≤x≤2a+b) 	(4)
x = CO2
y = CaCO3 
a = Ca(OH)2
b = NaOH
DUNG DỊCH KIỀM TÁC DỤNG VỚI MUỐI Al3+ 
Al3+ + 3 OH- Al(OH)3 	(1) phản ứngtạo kết tủa
	Al(OH)3 + OH- AlO2- + 2H2O	( 2 ) phản ứng hoà tan kết tủa
3a
4a
a
nAl(OH)3
nOH-
 y = x/3 (x≤3a) 	(1)
 y = -x + 4a (3a ≤x≤4a) 	(2)
x = OH-
y = Al(OH)3 
a = Al3+ 
(1)
(2)
DUNG DỊCH Zn2+ PHẢN ỨNG VỚI KIỀM
	Zn2+ + 2OH- Zn(OH)2	(1) phản ứngtạo kết tủa
	Zn(OH)2 + 2OH- ZnO2- + H2O	(2) phản ứng hoà tan kết tủa
 nOH-
2a
a
y1
x1
x2
 y = x/2 (x≤2a) 	(1)
 y = -1/2x + 2a (2a ≤x≤4a) 	(2)
x = OH-
y = Zn(OH)2 
a = Zn2+ 
nZn(OH)2
(1)
(2)
AXIT TÁC DỤNG VỚI AlO2- và ZnO2-
	AlO2- + H+ + H2O Al(OH)3 ↓
	Al(OH)3 + 3 H + Al 3+ + 3H2O
nH+
nAl(OH)3
a
4a
x1
x2
a
y1
 y = x (x≤3a) 	(1)
 y = -1/3x + 4a/3 (3a ≤x≤4a) 	 (2)
x = H+
y = Al(OH)3 
a = Al3+ 
(1)
(2)
AXIT TÁC DỤNG VỚI ZnO2-
	ZnO2- + 2H+ Zn(OH)2 
	Zn(OH)2 + 2H+ Zn2+ + 2H2O
nH+
2a
4a
x1
x2
a
y1
nZn(OH)2
 y = 1/2x (x≤2a) 	(1)
 y = -1/2x + 2a (2a ≤x≤4a) 	 	(2)
x = H+
y = Zn(OH)2 
a = Zn2+ 
(1)
(2)
GIẢI BÀI TẬP BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ
Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là :
	A. 30,45% 	B. 34,05% 	C. 35,40% D. 45,30%
Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là : 
	A. 0,55(mol) 	B. 0,65(mol) 	C. 0,75(mol) 	D. 0,85(mol)
Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).Giá trị của x là : 
	A. 1,8(mol) 	B. 2,2(mol) 	C. 2,0(mol) 	D. 2,5(mol)
Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính theo đơn vị mol).Giá trị của x là : 
	A. 0,1(mol) 	B. 0,15(mol) 	C. 0,18(mol) 	D. 0,20(mol)
Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính theo đơn vị mol).Giá trị của x là : 
	A. 0,60(mol) 	B. 0,50(mol) 	C. 0,42(mol) 	D. 0,62(mol)
Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2. Cho m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 (dư) vào ta thấy lượng kết tủa biên đổi theo đồ thị (Hình bên).Giá trị của a + m là :
	A. 20,8 	B. 20,5	C. 20,4 	D. 20,6
Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và NaOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính theo đơn vị mol).Giá trị của x là : 
	A. 0,64(mol) 	B. 0,58(mol) 	C. 0,68(mol) 	D. 0,62(mol)
Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính theo đơn vị mol).Giá trị của x là : 
	A. 0,12(mol) 	B. 0,11(mol) 	C. 0,13(mol) 	D. 0,10(mol)
Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).Giá trị của x là : 
	A. 0,45(mol) 	B. 0,42(mol) 	C. 0,48(mol) D. 0,60(mol)
Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 và NaOH thu được kết quả như hình bên. Giá trị của b là
	A.0,24 	B. 0,28 	C. 0.4 	D. 0.32
Sục CO2 vào dung dịch a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH thu được kết quả như hình bên. Giá trị của a:b là
3:5 	B: 2:3 	C. 3: 4 	D. 5: 4
Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn
khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:
Giá trị của V là
	A. 300. 	B. 400. 	C. 150. 	D. 250.
Sục CO2 vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa.Trong các đồ thị hình vẽ dưới đây.Đồ thị nào thể hiện đúng theo kết quả của thí nghiệm trên (số liệu tính theo đơn vị mol):
A. 	B. 
C. 	D. 
Cho 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,24M và Ba(OH)2 0,48M.Trong các đồ thị sau,trường hợp nào thể hiện đúng quá trình thí nghiệm trên (số liệu tính theo đơn vị mol).
A. 	B. 
C. 	D. 
Al3+ , Cr3+ TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM KOH HOẶC NaOH
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3,kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).Giá trị của x là :
	A.0,12 	B.0,14	C.0,15	 D.0,20
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3,kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).Giá trị của x là : 
	A.0,412 	B.0,456	C.0,515 	D.0,546
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3,kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).Giá trị của x là :
	A.0,412 	B.0,426	C.0,415 	D.0,405
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3,kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).Giá trị của x là :
	A.0,80 	B.0,84	C.0,86 	D.0,82
(DMH 2017) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A.1,7 	B. 2,1 	C. 2,4 	D. 2,5 
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl,kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
Tỷ lệ x : a là :
	A.4,8 	B.5,0 	C.5,2 	D.5,4
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau :
Tỉ lệ a : b là
	A. 4 : 3 	B. 2 : 3 	C. 1 : 1 	D. 2 : 1.
H+ TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM OH- VÀ AlO2- 
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
 Tỉ lệ a:b là: 
	A. 7:4 	B. 4:7 	C. 2:7 	D. 7:2
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị bên. Tỷ lệ x:y là
	A.1:3 	B. 2:3 	C. 1:1 	D. 4:3
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol NaAlO2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị bên. Tỷ lệ a:b là
	A.2:1 	B. 3:2 	C. 2:3 	D. 4:3
Khi nhỏ từ từ V(l) dung dịch HCl 0,1M vào 200ml dung dịch KAlO2 xM. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình bên. Giá trị của a và x là
A.1,56 và 0,2 	B. 0,78 và 0,1 	C. 0,2 và 0,2 	D. 0,2 và 0,78 
Rót từ từ V (ml) dung dịch NaHSO4 0,1M vào 200ml dung dịch NaAlO2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được phụ thuộc vào V được biểu diễn như hình bên. Giá trị của V là
	A.1000 	B. 800 	C. 900 	D. 1200
Khi nhỏ từ từ V(l) dung dịch HCl 0,1M vào 200ml dung dịch NaOH 0,1M và NaAlO2 0,1M. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình bên. Giá trị của a và b là
A.0,4 và 1.0 	B. 0,2 và 1,2 	C. 0,2 và 1,0 	D. 0,4 và 1,2 
Khi nhỏ từ từ V(l) dung dịch HCl 0,1M vào 200ml dung dịch KAlO2 0,2M. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình bên. Giá trị của a và b là
A.200 và 1000 	B. 200 và 800 	C. 300 và 1000 	D. 300 và 800

Tài liệu đính kèm:

  • docxDang_do_thi_trong_Hoa_hoc_THPT.docx