BÀI TẬP VỀ CO2 (SO2) TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM- MUỐI CACBONAT Câu 1. Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH là bao nhiêu? A. Không xác định B. > 7 C. < 7 D. = 7 Câu 2. Trong phản ứng: CO32-+ H2O HCO-3 + OH-. Vai trò của CO32- là A. axit và H2O là bazơ B. bazơ và H2O là axit C. lưỡng tính và H2O là trung tính D. chất oxi hoá và H2O là chất khử Câu 3. Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm nhập thực của nước mưa với đá vôi? A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca (HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 C. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + H2O + CO2 D. CaCO3 CaO + CO2 Câu 4: Cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3. Hiện tượng xảy ra là A. lập tức có khí thoát ra. B. không có hiện tượng gì. C.đầu tiên không có hiện tượng gì sau sau mới có khí bay ra. D. có kết tủa trắng xuất hiện. Câu5: Cho 5,6 lit khí CO2 ở đktc vào 300 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch A. Trong dung dịch chứa những chất gì? A. NaOH, Na2CO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3, NaHCO3 D. NaHCO3 Câu 6: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 6,72 lít SO2 (đktc) là A. 150 ml. B. 300 ml. C. 250 ml. D. 450 ml. Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 và 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành là: A. 15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g C. 15,6g và 6,3g. D. 16,5 g và 5,3 g Câu8: Nung hoàn toàn 30 gam đá vôi sau đó dẫn khí thu được vào 500 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch X. a) Trong dung dịch X chứa những chất gì ? A. Na2CO3, NaHCO3 B. NaOH, Na2CO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 b) Tổng khối lượng các chất tan có trong dung dịch X sau phản ứng là: A. 21,8 gam B. 37,8 gam C. 41,8 gam D. 51,8 gam Câu9: Cho 5,6 lit khí SO2 (ở đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch A. Tổng khối lượng muối thu được trong dung dịch A là ( Na = 23, S = 32, O = 16, H = 1) A. 27,1 gam. B. 46,4 gam. C. 21,7 gam. D. 44,6 gam. Câu 10: Cho 12,8g đồng tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu? A. Na2SO3 và 24,2g B. Na2SO3 và 25,2g. C. NaHSO3 15g và Na2SO3 26,2g D. Na2SO3 và 23,2g Câu 11: Dẫn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd Ca(OH)2 1,5M. Khối lượng kết tủa là: A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam. Câu 12: Cho 2,24 lit khí CO2 ở đktc vào 20 lit dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 6 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch Ca(OH)2 là giá trị nào sau đây: A. 0,002M B. 0,0035M C. 0,004M D. 0,0045M Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 ở đktc vào 2,5 lit dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/lit thu được 15,76 gam kết tủa . Giá trị của a là A. 0,048 B. 0,032 C. 0,04 D. 0,06 Câu 14: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2,0 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được 1,97g BaCO3 kết tủa. V có giá trị là: A) 0,224 lít B) 1,12 lít C) 0,448 lít D) 0,244 lit hay 1,12 lít. Câu 15: Cho V lit khí CO2 ở đktc hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lit dung dịch Ba(OH)2 0,0225M thấy có 2,955 gam kết tủa. Thể tích V có giá trị nào trong số các giá trị sau đây: A. 0,336 lit hay 1,68 lit B. 0,168 lit hay 0,84 lit C. 0,436 lit hay 1,68 lit D. 0,336 lit hay 2,68 lit Câu 16: Dẫn 6,72 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa. Nồng độ mol/ lít của Ca(OH)2là:A. 0,4M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,4M hoặc 0,2M Câu 17. Thổi Vlit (đktc) khí CO2 vào 300ml dung dịch Ca (OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 44,8 ml hoặc 89,6ml B. 224ml C. 44,8ml hoặc 224ml D. 44,8ml Câu 18. Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1 M thu được 6gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dich nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng bao nhiêu? A. 3,136lit B. 1,344lit C. 1,344 lit D. 3,360 lit hoặc 1,120 lit Câu 19. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba (OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005mol đến 0,024 mol? A. 0gam đến 3,94 gam B. 0 gam đến 0,985 gam C. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985gam đến 3,152 gam Câu 20. Sục 2,24 lit CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca (OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là bao nhiêu gam? A. 500gam B. 30,0gam C. 10,0gam D. 0,00gam Câu 21. Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra được hấp thụ bằng 200gam dung dịch NaOH 30%. Khối lượng muối natri trong dung dịch thu được là bao nhiêu gam? A. 10,6 gam Na2CO3 B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3 C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3 Câu 22. Tính khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba (OH)2 A. 0,73875 gam B. 1,47750gam C. 1,97000 gam D. 2,95500gam Câu 23: Hoà tan 9, 875 gam một muói hiđrocacbonat (muối m) vào nước và cho tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa đủ, cô cạn dung dịch được 8, 25 gam một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân tử X là: A. Ca(HCO3)2 B. KHCO3 C NH4HC O3 D. Mg(HC O3)2 Câu 24: Cho 55 gam hỗn hợp 2 muối Na2SO3 và Na2CO3 tác dụng hết với H2SO4 loãng thu được hỗn hợp khí A có tỷ khối hơi đối với hiđro là 24. % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu là. A. 22,9% ; 77,1% B. 22,7% ; 77,3% C. 27,1% ; 72,9% D. 29,7% ; 70,3% Câu 25. Khi nung đến hoàn toàn 20 gam quặng đôlômit CaCO3. MgCO3 thoát ra 5,6 lit khí (ở 00C và 0,8atm). Hàm lượng %CaCO3. MgCO3 trong quặng là A. 80 B. 75 C. 85 D. 92 Câu 26. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gầm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là. A. 63% và 37% B. 84% và 16% C. 42% và 58% D. 21% và 79% Câu 27: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X . Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là. A. 5,8 gam B. 6,5 gam C. 4,2 gam D. 6,3 gam Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 1,08g kim loại M trong H2SO4 đặc nóng, lượng khí thoát ra được hấp thụ hoàn toàn bởi 45ml dung dịch NaOH 0,2M thấy tạo ra 0,608g muối. Kim loại M là; A. Zn B. Cu C. Fe D. Ag Câu 29: Cho 18,4 gam muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl có dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được số gam muối khan là ( cho Cl= 35,5; C=12; O=16) A. 20,6 gam. B. 24,2 gam. C. 9,6 gam. D. 33 gam. Câu 30: Cho 115g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 0,448 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là: A. 115,22g B. 151,22g C. 116,22g D. 161,22g. Câu 31. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42% B. 56% C. 28% D. 50% Câu 32. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng bao nhiêu lit? A. 0,000 lit C. 1,120 lit B. 0,560 lit D. 1,344lit Câu 33: Cho từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch HCl 2 M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1,5 M, sau phản ứng thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A.2,24 B. 1,68 C. 1,12 D. 0 Câu 34: Cho từ từ cho đến hết dung dịch A chứa 0,5 mol HCl vào dung dịch B có chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3. Thể tích khí bay ra ở đktc là A. 6,72 lít. B. 8 lít. C. 5,6 lít. D. 8,96 lít. Câu 35. Trộn 150ml dd Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250ml dd HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là bao nhiêu lít? A. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 5,60 lít
Tài liệu đính kèm: