Đề thi THPT quốc gia - 2015 môn hoá 12 thời gian làm bài: 90 phút

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia - 2015 môn hoá 12 thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi THPT quốc gia - 2015 môn hoá 12 thời gian làm bài: 90 phút
Trường THPT Chuyên
Nguyễn Quang Diêu
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA - 2015 
MÔN Hoá 12 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 109
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: hỗn hợp có 0,36(gam) Mg và 2,8(gam) Fe cho vào 250 ml dung dịch CuCl2, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B1 và 3,84(g) chất rắn B2, Cho B1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 1,4(gam) 2 oxit. tính CM của CuCl2
A. 0,15M	B. 0,05M	C. 0,1M	D. 0,5M
Câu 2: Phương pháp nào sau đây điều chế được Al từ Al2O3
A. Đp dung dịch	B. Điện phân nóng chảy
C. Nhiệt luyện	D. Thuỷ luyện
Câu 3: Cho sơ đồ sau: alanin X1 X2 X3 . Hãy cho biết trong sơ đồ trên có bao nhiêu chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím?
A. 0	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon A cho 0,5 mol CO2. Mặt khác 0,1 mol A phản ứmg vừa đủ với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Công thức phân tử của A?
A. C5H8	B. C5H10	C. C3H4	D. C4H6
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon trong bình kín bằng một lượng vừa đủ oxi ở 1200C. Sau phản ứng ở nhiệt độ đó áp suất bình không thay đổi. Hiđrocacbon trên có đặc điểm.
A. Chỉ có số H = 4	B. Chỉ có thể là anken	C. Chỉ có thể là ankan	D. Chỉ có số C = 3.
Câu 6: Cho các phản ứng oxi hoá - khử sau?
2H2O2 2H2O + O2 (1) 	HgO Hg + O2 (2)
Cl2 + KOH KCl + KClO + H2O (3) 	KClO3 KCl + O2 (4)
NO2 + H2O HNO3 + NO (5) 
 FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (6)
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng tự oxi hoá - khử ?
A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 7: Chỉ có dung dịch nứơc Brôm và các dụng cụ thí nghiệm có thể phân biệt được mấy chất trong số các dung dịch sau: Benzen, C2H6; C2H4; C2H2, phenol, đựng trong các ống nghiệm riêng biệt.
A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 8: Cho sơ đồ sau: C4H10 X1 X2 X3 X4 CH3COOH 
	Biết rằng X1, X2, X3, X4 có cùng số nguyên tử cacbon và đốt cháy thu được CO2 và H2O. Vậy X1 ; X2 ; X3 ; X4 là :
A. CH3-CH3 ; CH2=CH2 ; CH3-CH2OH ; CH3CH=O
B. CH3-CH3 ; CH2=CH2 ; CH2=CH-OH ; CH3-CH2OH
C. CH3-CH3 ; CH2=CH2 ; CH3-CH2Cl ; CH3CH2OH
D. CH2=CH2 ; CH3-CH3 ; CH3-CH=O ; CH3CH2OH
Câu 9: Trong ba kim loại kiềm thổ Mg, Ca, Ba chỉ có Mg không phản ứng với H2O ở điều kiện thường là do nguyên nhân nào?
A. Mg kém hoạt động hơn Ca và Ba
B. MgO không tan trong H2O
C. Tính bazơ của Mg(OH)2 kém hơn Ca(OH)2 và Ba(OH)2
D. Mg(OH)2 không tan trong H2O còn Ca(OH)2 tan được
Câu 10: Cho a mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch A . Cho BaCl2 dư vào dung dịch A thu được m(g) kết tủa. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch A thu được m1(g) kết tủa ( m m1). Tỉ số T = b/a có giá trị đúng là?
A. T 2	B. 00	D. 1<T<2
Câu 11: Nung một lượng muối Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại ,thấy khối lượng giảm đi 5,4gam. Khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn vào 100ml H2O thu được dung dịch X (thể tích coi như không đổi). Nồng độ mol/l của dd X là:
A. 0,5mol/l	B. 1mol/l	C. 2 mol/l	D. 0,1mol/l
Câu 12: Một rượu no, đơn chức có % H = 13,04% về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là?
A. CH3OH	B. C4H9OH	C. C2H5OH	D. C3H7OH
Câu 13: Có bao nhiêu rượu bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 14: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. axit -amino caproic	B. hexa metylenđiamin và axit ađipic.
C. phenol và anđehit fomic	D. butađien-1,3 và stiren.
Câu 15: Khi hình thành liên kết trong phân tử Cl2 theo phương trình Cl + Cl --> Cl2 thì hệ
A. Thu năng lượng
B. Qua hai giai đoạn: Toả năng lượng rồi thu năng lượng
C. Toả năng lượng
D. Không thay đổi năng lượng
Câu 16: Polime X có phân tử khối 420 000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10 000. X là
A. PVC	B. ( - CF2 – CF2 - )n	C. P.P	D. PE
Câu 17: Điều nào là sai trong các điều sau?
A. rượu đa chức có nhóm OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh nhạt
C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch
D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt
Câu 18: Điện phân 100 ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2M, với màng ngăn xốp, điện cực trơ tới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH là bao nhiêu? ( coi thể tích dung dịch không thay đổi)
A. 7	B. 12	C. 13	D. 6
Câu 19: Cho các chất: etyl axetat, anilin, rượu etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, rượu benzylic, p-crezol và đietyl sunfat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 6	B. 5	C. 4	D. 7
Câu 20: Cần phải trộn hai dung dịch H2SO4 0,02M và dung dịch KOH 0,035M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 2
A. 1:2	B. 2:1	C. 2:3	D. 3:2
Câu 21: Cho m(gam) NaOH rắn hoà tan trong H2O thu được 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m = ?
A. 0,6(g)	B. 0,4(g)	C. 0,2(g)	D. 0,8(g)
Câu 22: Khi điện phân các dung dịch sau, dung dịch nào cho pH tăng?
A. Dung dịch AgNO3	B. Dung dịch BaCl2	C. Dung dịch Na2SO4	D. Dung dịch CuCl2
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại càng mạnh thì độ âm điện càng lớn.
B. Kim loại chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học
C. Nguyên tử kim loại có ít electron ở lớp ngoài cùng.
D. Các phân nhóm phụ của bảng HTTH chỉ gồm các kim loại
Câu 24: Lên men glucozơ thu được rượu etylic và khí CO2. Hấp thụ hết khí CO2 trong 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch có chứa 16,8 gam NaHCO3. Xác định thể tích rượu nguyên chất thu được (d = 0,8 gam/ml)
A. 20,125 ml	B. 16,1 ml	C. 25,76 ml	D. 8,05 ml
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm ankan và anken thu được 4,14(g) H2O và 6,16(g) CO2. Tính khối lượng ankan trong hỗn hợp đầu?
A. 2,7(g)	B. 1,44(g)
C. 3,69(g)	D. Không xác định được
Câu 26: tên gọi nào sau đây là tên gọi khác của thuỷ tinh hữu cơ.
A. polimetylacrilat	B. polimetacrilic	C. axit picric	D. polimetylmetacrilat
Câu 27: Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. Một hay nhiều cặp electron chung	B. Nhiều cặp electron chung
C. Sự cho - nhận prôton	D. Một cặp electron dùng chung
Câu 28: Cho 14(gam) hỗn hợp 2 anken kế tiếp, đi qua dung dịch Br2 thấy phản ứng vừa đủ với 320(gam) dung dịch Br2 20%. Công thức phân tử của anken?
A. C5H10; C6H12	B. C3H6; C4H8	C. C4H8; C5H10	D. C2H4; C3H6
Câu 29: Điều nào là đúng trong các điều sau:
A. Bazơ kiềm tác dụng với muối tan không bao giờ tạo khí bay ra.
B. Chỉ có các oxit ở thể khí như CO2;SO2;NO2 mới tác dụng với các bazơ kiềm.
C. Bazơ tác dụng với axit luôn là phản ứng trung hoà.
D. các hiđroxit không tan bị nhiệt phân
Câu 30: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết?
A. NaCl; Cl2; HCl	B. HCl; N2; NaCl	C. Cl2; HCl; NaCl	D. Cl2; NaCl; HCl
Câu 31: Khi đun nóng n rượu đơn chức có H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được số ete tối đa là?
A. 2n	B. n2	C. n(n+1)/2	D. 3n
Câu 32: Định nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về Hiđrôcacbon no?
A. Là hợp chất hữu cơ chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử
B. là hiđrôcacbon chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử
C. Là hiđrôcacbon có chứa ít nhất một liên kết đơn trong phân tử
D. Là hiđrôcacbon có chứa các liên kết đơn trong phân tử
Câu 33: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, etyl amin, phenyl amoni clorua, natri phenolat, natrihiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
A. 9	B. 8	C. 7	D. 6
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin thu được 3,36(l) CO2 (đktc) và 1,8(g) nước. Xác định khối lượng của 0,1(mol) hỗn hợp ban đầu?
A. 4(g)	B. 3,2(g)	C. 5,2(g)	D. 2,6(g)
Câu 35: Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. Na2SO4	B. MgSO4	C. Al2(SO4)3	D. HgSO4
Câu 36: Khi điện phân các dung dịch chứa hỗn hợp a mol NaCl và b mol CuSO4 (m.n.x) kết thúc quá trình điện phân ta thấy dung dịch có pH tăng so với ban đầu. Mối quan hệ giữa a và b ?
A. 2b> a> b	B. a = 2b	C. a > 2b	D. a b
Câu 37: Crackinh 560 lít C4H10 thu được hỗn hợp khí X có thể tích 1010 lít ( các khí đo cùng điều kiện). xác định thể tích C4H10 chưa bị crăckinh?
A. kết quả khác	B. 90 lít	C. 110 lít	D. 80 lít
Câu 38: Cho các phản ứng sau?
1. HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O 2. HCl + Cu + O2 CuCl2 + H2O
3. HCl + Fe FeCl2 + H2 4. HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Có bao nhiêu phản ứng trong đó HCl đóng vai trò là chất bị khử?
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 39: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng tính axit?
A. HF, HCl, HBr, HI	B. HF, HBr, HCl, HI	C. HI, HCl, HBr, HF	D. HI, HBr, HCl, HF
Câu 40: X là 1 muối của Fe .X hoà tan trong HCl được khí A bay lên .Đốt cháy X trong O2 được khí B bay lên .BiêtA và B đều làm mất màu dung dịch nước Brom .X là:
A. FeS	B. FeCO3	C. FeSO4	D. Fe3C
Câu 41: Đun nóng một rượu A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được 1 olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là?
A. CnH2n+1OH	B. ROH	C. CnH2n+1CH2OH	D. CnH2n + 2O
Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng: A --> B --> TNT, Câu trả lời nào sau đây là đúng về A, B?
A. A là hexan, B là toluen	B. A là toluen, B là heptan
C. Tất cả điều sai	D. A là benzen, B là toluen
Câu 43: Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 chỉ thu được 0,02 mol N2 và dung dịch. Xác định khối lượng muối khan thu được nếu cô cạn dung dịch?
A. Không xác định được.	B. 23(g)
C. 22,2(g)	D. 23,2(g)
Câu 44: Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41gam. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào?
A. FeO	B. Fe3O4
C. Fe2O3	D. Không xác định được
Câu 45: Thủy phân hoàn toàn một tripeptit thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ mol là 2: 1. Hãy cho biết có bao nhiêu tri peptit thỏa mãn?
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 46: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
A. C3H7OH và C4H9OH	B. C4H9OH và C5H11OH
C. CH3OH và C2H5OH	D. C2H5OH và C3H7OH
Câu 47: Lớp N có bao nhiêu phân lớp?
A. 3	B. n	C. 2n	D. 4
Câu 48: Cho các chất (X): n – Butan; (Y): n – Hexan; (Z): isohexan , (T) : neohexan. Các chất được xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi?
A. Y, Z, X, T	B. Y, Z, T, X	C. T, Z, Y, X	D. Y, X, Z, T
Câu 49: Hoà tan một miếng Al vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOH ,thấy có 0,672 (đktc) H2 bay lên và còn lại dung dịch A .Cho vào dung dịch A dung dịch chứa 0,065mol HCl thì lượng kết tủa sinh ra là:
A. 1,56g	B. 2,34g	C. 1,17g	D. 0,78g
Câu 50: Liên kết trong phân tử nào được hình thành nhờ sự xen phủ p - p
A. Cl2	B. H2	C. NH3	D. HCl
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon
made
cauhoi
dapan
HOA12AB
109
1
C
HOA12AB
109
2
B
HOA12AB
109
3
B
HOA12AB
109
4
A
HOA12AB
109
5
A
HOA12AB
109
6
A
HOA12AB
109
7
C
HOA12AB
109
8
A
HOA12AB
109
9
D
HOA12AB
109
10
D
HOA12AB
109
11
B
HOA12AB
109
12
C
HOA12AB
109
13
B
HOA12AB
109
14
D
HOA12AB
109
15
C
HOA12AB
109
16
C
HOA12AB
109
17
D
HOA12AB
109
18
C
HOA12AB
109
19
A
HOA12AB
109
20
D
HOA12AB
109
21
B
HOA12AB
109
22
B
HOA12AB
109
23
A
HOA12AB
109
24
A
HOA12AB
109
25
B
HOA12AB
109
26
D
HOA12AB
109
27
A
HOA12AB
109
28
D
HOA12AB
109
29
D
HOA12AB
109
30
C
HOA12AB
109
31
C
HOA12AB
109
32
B
HOA12AB
109
33
B
HOA12AB
109
34
A
HOA12AB
109
35
D
HOA12AB
109
36
C
HOA12AB
109
37
C
HOA12AB
109
38
C
HOA12AB
109
39
A
HOA12AB
109
40
A
HOA12AB
109
41
C
HOA12AB
109
42
D
HOA12AB
109
43
B
HOA12AB
109
44
C
HOA12AB
109
45
B
HOA12AB
109
46
D
HOA12AB
109
47
D
HOA12AB
109
48
B
HOA12AB
109
49
C
HOA12AB
109
50
A

Tài liệu đính kèm:

  • docĐE 4.doc