Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 (Có đáp án)

docx 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 145Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 (Có đáp án)
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPTQG 2016
 Môn thi: Hóa học
 Thời gian làm bài : 50 phút
Câu 1. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag
Câu 2. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. Na+ và K+ B. Ca2+ và Mg2+ C. HCO3- D. Cl- và SO42- 
Câu 3. Oxit lưỡng tính là
A. SO2 B. CaO C. Al2O3 D. CrO3 
Câu 4. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch X tạo muối sắt (II). X là
A. HNO3 đặc nóng dư B. MgSO4 C. CuSO4 D. H2SO4 đặc nóng dư
Câu 5. Hợp chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. Fe(OH)3 B. Cr(OH)2 C. Cr(OH)3 D. CrO
Câu 6. Thí nghiệm không tạo kết tủa là
A. Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2 B. Cho mẩu Ba vào dung dịch Na2SO4 
C. Nhỏ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Zn(NO3)2 
D. Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ rồi đun nóng
Câu 7. Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa trắng dạng keo. X là
A. CuSO4 B. FeCl2 C. AlCl3 D. AgNO3 
Câu 8. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là
A. N2 B. O3 C. CO2 D. SO2 
Câu 9. Cacbihidrat là hợp chất tạp chức, trong phân tử có nhiều nhóm hidroxi và có nhóm
A. cacbonyl B. andehit C. amin D. cacboxyl
Câu 10. Công thức của anilin là
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH2COOH D. C6H5NH2 
Câu 11. Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O và N có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và một lượng hơi nước. Biết X là hợp chất tác dụng được với nước brom. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH=CH-COOH
C. CH2=CH-COONH4 D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 12. Cặp chất đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. phenol và ancol etylic B. alanin và etyl axetat
C. phenylamoni clorua và anilin D. natri phenolat và etyl axetat
Câu 13. Cho kim loại Zn lần lượt vào các dung dịch : HCl, NaNO3, HNO3, FeCl2, AgNO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 14. Cho 0,1 mol O2 tác dụng hết với 14,4 gam kim loại M (hóa trị không đổi), thu được chất rắn X. Hòa tan toàn bộ X bằng dung dịch HCl, thu được 13,44 lít H2 (đktc). M là
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Al.
Câu 15. Thể tích khí thoát ra (đktc) khi cho một hỗn hợp gồm 0,4 mol Al và 0,2 mol K vào 0,1 lít dung dịch NaOH 0,5M đến khi phản ứng hoàn toàn là
A. 10,64 lít. B. 15,68 lít. C. 8,96 lít. D. 6,72 lít.
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cr vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Số mol S cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 8 gam X là
A. 0,25 mol B. 0,225 mol C. 0,2 mol D. 0,15 mol
Câu 17. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (loãng) đến dư lần lượt vào mỗi dung dịch sau : MgSO4, CuCl2, Zn(NO3)2, AlCl3, Fe(NO3)2. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp không thu được kết tủa là
A. 4 B. 5 C. 3 D.2
Câu 18. Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời gian, thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,224 B. 0,672 C. 2,24 D. 2,016
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng vừa đủ. Sau phản ứng thu được
A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 2 ancol
C. 2 muối và 1 ancol D. 2 muối và 2 ancol
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 110,75 gam một chất béo trong môi trường axit thu được 11,5 gam glixerol và hỗn hợp 2 axit X, Y trong đó mX : mY > 2. Hai axit X, Y lần lượt là
A. C17H35COOH và C17H33COOH B. C17H35COOH và C17H31COOH
C. C17H35COOH và C15H31COOH D. C17H31COOH và C15H31COOH
Câu 21. Cho 6,6 gam gly-gly phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,7 B. 13,7 C. 10,6 D. 14,6
Câu 22. Polime không được tạo ra từ phản ứng trùng hợp
A. Polietilen B. Polistiren C. Poli(metyl metacrylat) D. Poli(hexametylen ađipamit)
Câu 23. Cho các dung dịch : glucozơ, fructozơ, vinyl axetat, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol anlylic, anilin. Số dung dịch ở trên làm mất màu nước brom là
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 24. Dung dịch amino axit làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là
A. Gly. B. Ala. C. Lys. D. Glu.
Câu 25. Cho các thí nghiệm sau :
(1) Cho hỗn hợp gồm Fe và Al tác dụng với khí Cl2.
(2) Cho hợp kim gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch HCl.
(3) Để gang, thép trong không khí ẩm.
(4) Cho Fe phản ứng với dung dịch FeCl3.
(5) Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl và NaNO3.
(6) Cho Fe phản ứng với dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 26. Hòa tan a gma hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch HCl 0,5M vào X thấy thoát ra 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 25,6 B. 23,2 C. 18,3 D. 20,0
Câu 27. Nung 21,14 gam X gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y (giả sử chỉ có phản ứng khử oxit kim loại thành kim loại). Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng dư thu được 1,5456 lít khí (đktc) và còn 11,024 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 83% B. 87% C. 79,1% D. 90%
Câu 28. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau : Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, HCl. Số trường hợp tạo ra kết tủa là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 29. Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nugn nóng.
(2) Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.
(3) Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(4) Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch AgNO3.
(5) Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 (loãng) có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 30. Cho m gam Al vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,15M, sau một thời gian thu được 4,96 gam kết tủa và dung dịch X. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 2,24 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 3,28 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,70 B. 4,32 C. 1,99 D. 5,28
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 14,3 gam este X cần vừa đủ 18,2 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 14,3 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 650,0 B. 162,5 C. 325,0 D. 487,5
Câu 32. Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỷ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 17,56 B. 19,20 C. 18,19 D. 21,05
Câu 33. Đun nóng hai chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử C5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai muối natri của hai axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2 (Y1) và hai sản phẩm khác tương ứng là X2 và Y2. Tính chất hóa học giống nhau giữa X2 và Y2 là
A. bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit mạnh.
B. bị khử bởi H2.
C. bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. tác dụng với Na.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(1) Để phân biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dung dung dịch NaOH.
(2) Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(3) Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu.
(4) Tơ axetat và tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
(5) Lysin, axit glutamic, phenylamin, benzylamin đều làm đổi màu quỳ tím.
(6) Các dung dịch protein đều bị đông tụ trong môi trường axit hoặc kiềm.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH.
(2) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.
(3) Cho glixerol tác dụng với kim loại Na.
(4) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(5) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (xúc tác Ni).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 36. Trong các polime : tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ nitron, tơ xenlulozơ axetat, bông, những polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 37. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 21,5 gam hỗn hợp kim loại. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Giá trị của t là
A. 0,60. B. 0,25. C. 1,00. D. 1,20.
Câu 38. Nung nóng hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 14,4 gam FeO, sau một thời gian thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa 0,15 mol HNO3 và 0,90 mol HCl. Cho dung dịch sau phản ứng vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 130,50 B. 129,15 C. 150,45 D. 134,55
Câu 39. Este X được tạo nên từ amino axit và etanol. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn 2,03 gam X thu được 3,96 gam CO2, 1,53 gam H2O và 112 ml khí N2 (đktc). Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH (lấy dư), đun nóng thu được 9,2 gam etanol. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,1 gam chất rắn khan. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là
A. 1,75 B. 2,00 C. 1,50 D. 1,25
Câu 40. Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzene. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được15,4 gam CO2. Biết X có CTPT trùng với CTĐGN. Giá trị của m là
A. 11,1 B. 13,2 C. 12,3 D. 11,4
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2016_co_dap_an.docx