Đề 6 trắc nghiệm môn hóa 12

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1356Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 6 trắc nghiệm môn hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 6 trắc nghiệm môn hóa 12
ĐỀ 6 TN HÓA 12
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau : 
(1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A.
(2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B. 
(3) Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D.
(4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hữu cơ E. 
Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng
A. D E B A	B. A D B E	C. E B A D	D. A D E B
Câu 2: Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, vinyl axetat, metyl metacrylat, metyl acrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 8.	B. 7.	C. 5.	D. 6.
Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân mạch hở ứng với CTPT C4H8O tác dụng với H2 (Ni, toC) tạo ra butan-1-ol.
A. 3	B. 1	C. 6	D. 4
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gam H2O và 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 25,3 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m là
A. 10,8 gam.	B. 7,2 gam.	C. 16,2 gam.	D. 8,1gam.
Câu 5: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua Al2O3, nhiệt độ, thu được hỗn hợp Y gồm 3 ete, 0,27 mol 2 olefin, 0,33 mol 2 ancol dư và 0,42 mol nước. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo olefin đối với mỗi ancol đề như nhau và số mol các ete là bằng nhau. Ancol có khối lượng phân tử lớn trong X là:
A. C3H7OH.	B. C4H9OH.	C. C5H11OH.	D. C6H13OH.
Câu 6: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 2.	B. 6.	C. 4.	D. 5.
Câu 7: Trung hoà 5,4 gam X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH và C6H5COOH cần dung Vml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị V là
A. 669,6.	B. 700,0.	C. 334,8.	D. 350,0.
Câu 8: Cho X + Cu(OH)2/OH- →dung dịch Y xanh lam.
 Dung dịch Y đun nóng → kết tủa Z đỏ gạch 
Trong tất cả các chất: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, tinh bột, andehit axetic, glixerol số chất X thoả mãn là.
A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 9: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường
B. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
D. Etylamin dễ tan trong H2O
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo dư.	 
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng.	 
(4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (loãng, dư).	 
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)?
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 11: Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4	B. 6	C. 5	D. 3
Câu 12: Oxi hóa 15,0 gam 1 anđehit đơn chức thu được 21,4 gam hỗn hợp X gồm axit và anđehit dư. Cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là:
A. 43,2 gam.	B. 129,6 gam.	C. 64,8 gam.	D. 21,6 gam.
Câu 13: Trong các loại polime sau. (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) Len, (4) Tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon 6.6 , (7) tơ axetat. Số tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.
Câu 14: Chọn nhận xét đúng?
A. Nhiệt độ sôi của CH3COOC2H5 < CH3CH2CH2COOH < CH3(CH2)3OH.
B. Giống như xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp không thể giặt rửa trong nước cứng.
C. Ngày nay xà phòng còn được sản xuất từ ankan.
D. Mỡ bị ôi là do là do liên kết C-C của gốc axit béo bị oxi hóa chậm bởi oxi trong không khí.
Câu 15: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là :
A. Na và HCOO-C2H5.	B. Na và CH3COOC2H5.
C. K và HCOO-CH3.	D. K và CH3COOCH3.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X ta thu được 250,8 gam CO2 và 90 gam H2O. Mặt khác 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là:
A. 0,4.	B. 0,5.	C. 0,7.	D. 0,3.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Aminoaxit là những chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 18: Cho 0.1 mol chất X (CH6O3N2) tác dụng với dd chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 15 gam.	B. 8,5 gam.	C. 12,5 gam.	D. 21,8 gam.
Câu 19: Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C3H6On. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
A. 4	B. 6	C. 5	D. 3
Câu 20: Có các nhận đinh sau:
(1) Có thể điều chế anđehit fomic bằng phản oxi hóa metanol.
(2) Có thể điều chế ancol etylic bằng phản ứng hiđrat hóa etilen.
(3) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
(4) Không thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng nước brom.
Số nhận đinh đúng là
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 21: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 85%. Giá trị của m là:
A. 810,0.	B. 688,5.	C. 952,9	D. 476,5.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp X một thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,168 mol Ag. Thành phần %về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp là:
A. 55%.	B. 45%.	C. 40%.	D. 60%.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm: etan, propan, propilen, propin, axetilen thì thu được số mol H2O ít hơn số mol CO2 0,02 mol. Mặt khác 0,1 mol hỗn hợp X có thể làm mất màu tối đa m gam dung dịch Br2 16%. Giá trị của m là:
A. 120.	B. 100.	C. 60.	D. 180.
Câu 24: Để trung hoà m gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần dung 100ml dung dịch NaOH 0,3 M. Mặt khác đốt cháy m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5, bình (2) đựng dung dịch KOH dư thấy khối lượng bình (1) tăng a gam, bình (2) tăng (3,64+ a) gam. Thành phần % về khối lượng của axit có nguyên tử cacbon nhỏ hơn trong X là
A. 66,67%	B. 69,86%	C. 30,14%	D. 33,33%
Câu 25: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm: axit axetic, 2-hiđroxyl etanal, propan-2-ol phản ứng với Na dư sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít (đktc). Giá trị của V là:
A. 10,08.	B. 8,96.	C. 5,04.	D. 6,72.
Câu 26 : Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
	A.axit axetic và ancol vinylic	B. axetic axetic và andehit axetic
	C. axit axetic và ancol etylic	D.axit axetat và ancol vinylic
Câu 27 : Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở E(C5H6O4) và F(C4H6O2).Đun hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư , sau đó cô cạn dung dịch, thu được chất rắn Y.Nung Y với NaOH ( có mặt CaO)thì thu được một chất khí CH4. vậy CTCT của E và F là
A.HCOO-CH=CH-COO-CH3 và CH3-OOC-CH=CH2	B. HCOO-COO-CH2-CH=CH2 và HCOO-CH2-CH=CH2 
C.HCOO-CH=CH-COO-CH3 và CH2=CH-COOCH3	D.HCOO-CH2 -COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH2
Câu 28 : Tinh bột thuộc loại
	A.monosaccarit	B.poli saccarit	C.đisaccarit	D.lipit
Câu 29 : Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
	A.Lipit	B.protein	C.Xenlulozo	D.Glucozo
Câu 30 : X là hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N . Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y .Cho hơi Y qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc .CTCT của X là
	A.CH3[CH2]4 NO2	B.NH2CH2CH2COOCH2CH2CH3 	
C.NH2 CH2COOCH(CH3)2	D. H2NCH2CH2COOC2H5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_HOA_12.doc