Bài tập trắc nghiệm học kì I môn hóa học 12

doc 14 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1255Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm học kì I môn hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm học kì I môn hóa học 12
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là	A. 5. 	B. 4.	C. 2. 	D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là 	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là 	A. 6.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra làA. 2. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. C2H5COOH. 	B. HO-C2H4-CHO. 	C. CH3COOCH3. 	D. HCOOC2H5. 
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
 	A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	C. metyl axetat.	 D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:	
A. metyl propionat.	B. propyl fomat. C. ancol etylic.	 D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. 	B. CH3COOH. 	 C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. CH3COONa và C2H5OH. 	B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 11: Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. HCOOC2H5. 	 C. HCOOCH=CH2. 	D. HCOOCH3.
Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. CT của X là 
A. C2H3COOC2H5. 	B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. 	D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2.	C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. CH2=CHCOONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. CH2=CHCOONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat.B. metyl axetat. C. etyl axetat. 	D. metyl fomat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. 	B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. 	 D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. 	B. CH3COOH, CH3OH. 
C. CH3COOH, C2H5OH. 	D. C2H4, CH3COOH.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. 	
B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. 	D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa làA. 6.	B. 3. 	C. 5. 	D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH làA. 4. B. 6.C. 5. D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. 	B. glixerol. 	C. ancol đơn chức. 	D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. 
B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm làA. C15H31COONa và etanol. 
B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. 
B. C17H35COOH và glixerol.	C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là .
	A. 50%	B. 62,5%	C. 55%	D. 75%
Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. 	B. propyl fomat. 	C. metyl axetat. 	D. metyl fomat.
Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5	D. 7,2
Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. 	B. 300 ml. 	C. 150 ml. 	D. 200 ml.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng làA. 16,68 g. 	B. 18,38 g. C. 18,24 g. D. 17,80 g
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)A. 3,28 gam. 	B. 8,56 gam. 	C. 8,2 gam. 	D. 10,4 gam.
Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương làA. 3. 	B. 6. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. 	B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este làA. C4H8O4	B. C4H8O2	C. C2H4O2	D. C3H6O2
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat	B. Etyl axetatC. Etyl propionatD. Propyl axetat
Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7 	B. CH3COOC2H5 	C. HCOOC3H5	D. C2H5COOCH3
Câu 40: Propyl fomiat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.	D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 41: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là 
 A. 6	 B. 5	 C. 7	D. 8
Câu 42: tên este (C17H33COO)3C3H5 làA. trioleinB. Tristearin C. Tripanmitin D. stearic
Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8	B. 4,6	C. 6,975	D. 9,2
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g	B. 20,0g	C. 16,0g	D. 12,0g
Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng làA. 200 ml.B. 500 ml.	C. 400 ml.D. 600 ml.
Câu 48: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là	A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 5.
Câu 49: Đốt Cháy hoàn toàn 2,2 gam một chất hữu cơ X đơn chức được hỗn hợp CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol 1 : 1. Tìm công thức nguyên của X và suy ra công thức phân tử của X biết X có phản ứng với dung dịch NaOH. 
A. (C2H4O)n và C4H8O2  	B. (C2H4O)n và C6H12O2   
C. (CH2O)n và C2H4O2    	D. Kết quả khác.
Câu 50: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Công thức phân tử của este có thể là:
	A.C3H6O2	B.C4H8O2	 C.C4H6O2	D.C3H4O2
Câu 51: Một este đơn chức no có 8,1 % H trong phân tử thì số đồng phân este là:
	A.1	B.2	 C.3	D.4
	CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT (GLUXIT – SACCARIT)
Câu 1 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
 	A. Protein  	B. Saccarozơ  	C. Glucozơ  	D. Tinh bột
Câu 2: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 1. 	 B. 4. 	 C. 3. 	D. 2.
Câu 3: Đồng phân của saccarozơ là 	A. xenlulozơ. 	B. glucozơ. 	C. fructozơ. 	D. mantozơ.
Câu 4: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
	A. xenlulozơ.	B. saccarozơ.	C. tinh bột.	D. protit.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có: 	A.phản ứng với dung dịch NaCl.
 	B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
 	C. phản ứng với Ag2O trong Dd NH3 đun nóng. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 6: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron.	B. tơ nilon-6,6.	C. tơ visco.	D. tơ tằm.
Câu 7: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
	A. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch. B. với dung dịch NaCl.
	C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam
	D. thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 8: Chất thuộc loại đường đisaccarit là A. fructozơ.	B. glucozơ.	C. mantozơ.	D. xenlulozơ.
Câu 9: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
	A. C2H5OH.	B. CH3COOH.	C. HCOOH.	D. CH3CHO.
Câu 10: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
	A. saccarozơ.	B. glucozơ.	C. fructozơ.	D. mantozơ.
Câu 11: Chất thuộc loại đisaccarit làA. glucozơ.	B. saccarozơ.	C. xelulozơ.	D. fructozơ.
Câu 12: Chất phản ứng được với Ag2O trong NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
	A. glucozơ.	B. saccarozơ.	C. xenlulozơ.	D. tinh bột.
Câu 13: Đồng phân của glucozơ làA. saccarozơ.	B. xenloluzơ.	C. fructozơ.	D. mantozơ.
Câu 14: Chất tham gia phản ứng tráng gương làA. tinh bột.	B. axit axetic. C. xenlulozơ. D. mantozơ.
Câu 15:Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được 
	A. xenlulozơ.	B. glucozơ.	C. glixerol.	D. etyl axetat.
Câu 16: Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. metyl.amin.	B. saccarozơ.	C. xenlulozơ.	D. glucozơ.
Câu 17: Glucozơ thuộc loại A. polime.	B. polisaccarit.	C. monsaccarit.	D. đisaccarit.
Câu 18: Cacbohidrat ở dang polime là A. glucozơ.	B. saccarozơ.	C. xenlulozơ.	D. fructozơ.
Câu 19: Amilozơ được tạo thành từ các gốc A. α-glucozơ.	B. β-glucozơ.	C. α- fructozơ.	D. β-fructozơ.
Câu 20: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là
	A. glucozơ.	B. xenlulozơ.	C. tinh bột.	D. saccarozơ.
Câu 21: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 22: Dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng bạc là
	A. andehyt axetic, saccarozơ, mantozơ	B. axit axetic, glucozơ, mantozơ.
	C. andehit axetic, glucozơ, mantozơ.	D. andehit axetic, glucozơ, mantozơ.
Câu 23: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là: 
A. Glucozơ	B.Tinh bột	C.Sacarozơ	D. Xenlulozơ
Câu 24: Mỗi phân tử Saccarozơ có số nguyên tử hiđro là: A. 22	B. 12 	C. 6	D. 11
Câu 25: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: A. tơ visco.	 	B. tơ capron. 	C. tơ nilon-6,6. 	D. tơ tằm. 
Câu 26: Chất thuộc loại polisaccarit là:A. xenlulozơ.	B. chất béo.	C. saccarozơ.	D. glucozơ.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: tinh bột X Y Zetyl axetat
	Các chất Y và Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH và CH3COOH	B. C2H4 và CH3COOH
	C. CH3COOH và CH3OH	D. CH3COOH và C2H5OH
Câu 28: Glucozơ không phản ứng được với A. C2H5OH ở điều kiện thường. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). 
C. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. 	D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 29: Glucozơ có thể phản ứng được với: 	A. Na2SO4.	B. H2O.	C. Cu(OH)2.	D. NaOH.
Câu 30: Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
	A. glucozơ.	B. saccarozơ.	C. xenlulozơ.	D. tinh bột.
Câu 33: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
	A. H2/Ni, to	B. dd AgNO3/NH3	C. Cu(OH)2/OH-	D. dd Br2
Câu 34: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt glucozơ và fructozơ?
	A. dung dịch AgNO3 trong NH3	B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
	C. dung dịch nước brom	D. dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc
Câu 35: Cacbohiđrat X tham gia chuyển hóa: X dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch
	X không thể là chất nào dưới đây?A. glucozơ	B. fructozơ	C. saccarozơ	D. mantozơ
Câu 36: Phân tử saccarozơ được tạo bởi: A. -glucozơ và -fructozơ	B. -glucozơ và -fructozơ
	C. -glucozơ và -glucozơ	D. -glucozơ và -fructozơ
Câu 37: Cacbohiđrat nào sau đây có thể sản xuất tơ nhân tạo?
	A. tinh bột 	B. saccarozơ	C. xenlulozơ	D. mantozơ
Câu 38: Công thức cấu tạo nào sau đây là của xenlulozơ
	A. [C6H5O2(OH)5]n	B. [C6H5O2(OH)3]n	C. [C6H7O2(OH)2]n	D. [C6H7O2(OH)3]n
Câu 39: Cho các chất: (X) glucozơ; (Y) mantozơ; (Z) saccarozơ; (T) xenlulozơ. Các chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:	A. Z và T	B. Y và Z	C. X và Y	D. X và Z
Câu 40: Cho các chất sau: (1) xenlulozơ; (2) amylozơ; (3) mantozơ; (4) saccarozơ; (5) amylopectin. Những chất nào khi thủy phân đến cùng đều cho glucozơ?
	A. 1 và 2	B. 1, 2, 3, 5	C. 1, 3, 5	D. 1 và 5
Câu 41: Từ xenlulozơ có thể sản xuất được: A. tơ axetat B. tơ nilon-6,6	 C. tơ capron	D. tơ enang 
Câu 42: Tính chất nào đúng với cả fructozơ và glucozơ? 	A. phản ứng với H2/Ni	B. phản ứng lên men	C. phản ứng thủy phân 	D. phản ứng với dung dịch HCl
Câu 43: Cho các chất sau: (X) glucozơ; (Y) saccarozơ; (Z) tinh bột; (T) glixerol; (H) xenlulozơ. Những chất bị thủy phân là: 	A. X, Z, H	B. Y, T, H	C. X, T, Y	D. Y, Z, H
Câu 44: Glucozơ tác dụng được với các chất nào dưới đây?
	1. Cu(OH)2	2. H2 (Ni, to)	3. AgNO3/NH3	4. CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác
	A. 1 và 2	B. 1 và 4	C. 1 và 3	D. 1, 2, 3, 4
Câu 45: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây? A. tính chất của nhóm anđehit	B. tính chất poliancol
	C. tham gia phản ứng thủy phân	D. lên men tạo ancol etylic
Câu 46: Phản ứng nào sau đây không chứng minh được nhóm chứa anđehit của glucozơ?
Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3. B.Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
Lên men glucozơ bằng enzim xúc tác. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to.
Câu 47: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với: A. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng.
Kim loại Na. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 48: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
	A. hòa tan Cu(OH)2	B. tráng bạc	C. trùng ngưng	D. thủy phân
Câu 49: Gluxit (cacbohiđrat) có chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:
	A. tinh bột	B. xenlulozơ	C. saccarozơ	D. mantozơ
Câu 50: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chứcA. xeton	B. anđehit	C. amin	 D. ancol
Câu 51: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% có D = 1,4 g/ml cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 80% là:	A. 42,34 lít	B. 42,86 lít	C. 34,29 lít	D. 53,57 lít
Câu 52 : Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là  	A. 16,2   	B. 9,0   	C. 36,0   	D. 18,0
Câu 53: Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol là:
A. 1,8 gam.	B. 1,44 gam.	C. 2,25 gam.	D. 1,82 gam.
Câu 54: 1 mol xenlulozơ phản ứng được với tố đa bao nhiêu mol HNO3?
	A. 1 mol	B. 3 mol	C. 2 mol	D. 3n mol
Câu 55: Khối lượng saccarozơ cần để pha chế được 500 ml dung dịch 1M là:
	A. 85,5 g	B. 171 g	C. 342 g	D. 684 g
Câu 56: Lượng kết tủa Ag tạo thành khi tiến hành phản ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ là:	A. 2,16g	B. 10,8 g	C. 5,4 g	D. 21,6 g
Câu 57: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là:
	A. 0,20M	B. 0,10M	C. 0,01M	D. 0,02M
Câu 58: Từ 16,2 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là:	A. 29,7	B. 33	C. 26,73	D. 25,46
Câu 59: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đậm đặc có H2SO4 đặc, nóng xúc tác. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là:	A. 42 kg	B. 10 kg	C. 30 kg	D. 21 kg
Câu 1. Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
 1. CH3 – NH2 2. CH3 – NH – CH3 3. (CH3)(C2H5)2N 4. (CH3)(C2H5)NH 5.(CH3)2CHNH2
 A. 1, 2 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 4, 5
Câu 2. Có bao nhiêu chất đồng phân amin có cùng công thức phân tử C3H9N ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Có bao nhiêu chất đồng phân amin có cùng công thức phân tử C4H11N? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5. Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H13N A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6. Amin có CTCT: (CH3)2CHNH2 tên gọi là A. Metyl etyl amin B. Etyl metyl amin C. Izo – propyl amin D. izo- propan amin
Câu 7. Amin có CTCT: (CH3)2CH – NH – CH3 có tên gọi là A. N-Metyl propan amin 
B. N-izo-propyl metan amin C. N-Metyl izo-propan amin D. N-Metyl propan -2 –amin
Câu 8. Amin có CTCT: CH3(CH2)3N(CH3)2 có tên gọi là A. N,N- đimetyl propan amin 
B. N,N- đimetyl butan-1-amin C. N,N butyl metyl metan amin C. N,N đimetyl butan-2-amin
Câu 9. Amin có CTCT: (CH3)2(C2H5)N có tên goại là
 A. Etyl đimetyl amin B. Đimetyl etyl amin C. Etyl metyl amin C. izo-propyl metyl amin
Câu 10. Amin tên gọi: Etyl izo-propyl amin có CTCT là
 A. CH3(CH2)2(C2H5)NH B. (CH3)2CH(C2H5)NH C. (CH3)2CHNH2 C. (C2H5)(CH3)NH
Câu 11. N,N- Etyl metyl propan-1-amin có CTCT là A. (CH3)(C2H5)(CH3CH2CH2)N 
B. (CH3)2CH(CH3)(C2H5)N C. (CH3)2(C2H5)N D. (CH3)(C2H5)(CH3)2CHN
Câu 12. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng ctpt C4H11N là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13. Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3NH2 B. CH3-CHNH2CH3 C. CH3NHCH3 D. (CH3)2NCH2CH3
Câu 14. Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
 A. CxHyN (x ≥ 1) B. CnH2n + 3N (n ≥ 1) C. CnH2n +1 N (n ≥ 1) D. C2H2n - 5N 
Câu 15. Công thức chung của amin thơm ( chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất là
 A. CnH2n – 7NH2 (n ≥ 6) B. CnH2n + 1NH2 (n≥6) C. C6H5NHCnH2n+1 (n≥6) D. CnH2n – 3NH2 (n≥6)
Câu 16. Amin nào dưới đây có 4 đống phân cấu tạo? A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
Câu 17. Để trung hoà 25g dd một amin đơn chức (X) 12,4% cần dùng 100 ml dd HCl 1M. Ctpt của X là
 A. CH5N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H5N
Câu 18. Cho 5,9g amin đơn chức (X) tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Làm bay hơi dd Y thu được 9,55g muối khan. Số ctct của (X) là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19. Cho 29,8g hỗn hợp 2 amin đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng t/dụng hết với dd HCl, Cô cạn dd sau pư thu được 51,7g muối khan. Ctpt hai amin là A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N i D. C3H7N và C4H9N 
Câu 20. Hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C. H, N), trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng với HCl yheo tỉ lệ mol 1:1. Ctpt của X là A. C2H7N B. C3H7N C. C3H9N D. C4H11N
Câu 21. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)2CHOH & (CH3)2CHNH2 
 B. (CH3)3COH & (CH3)3CNH2 C. C6H5CHOHCH3 & C6H5NHCH3 D. C6H5CH2OH & (C6H5)2NH
Câu 22. Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng dd nào sau đây? A. Nước đường B. Nước muối C. dd giấm D. dd Rượu
Câu 23. Anilin thường bám vào ống nghiệm. Để rữa sạch anilin người ta thường d

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA_12_HK_I.doc