CHƯƠNG VII CROM - SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC 1. SẮT VÀ MỘT SỐ NGUYÊN TỐ KIM LOẠI KHAC Câu 1. Biết cấu hình e của Fe: 1s22 s22p63 s23p63d64 s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Số thứ tự Chu kỳ Nhóm A 26 4 VIIIB B 25 3 IIB C 26 4 IIA D 20 3 VIIIA Câu 2. Cấu hình e nào dưới đây được viết đúng? A. 26Fe (Ar) 4s13d7 B. 26Fe (Ar) 4s23d4 C. 26Fe (Ar) 3d4 4s2 D. 26Fe (Ar) 3d5 Câu 3. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe? A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn. C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ. Câu 4. Phương trình hóa học nào sau dây đã được viết không đúng? A. 3 Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2 Fe + 3Cl2 2FeCl3 C, 2 Fe + 3I2 2FeI3 D. Fe + S Fe S Câu 5. Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính % khối lượng sắt đã bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxi. A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9% Câu 6. Phương trình hóa học nào dưới đây viết là đúng? A. 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 B. Fe + H2O FeO + H2 C. Fe + H2O FeH2 + 1/2O2 D. Fe + 3H2O 2FeH3 + 3/2O2 Câu 7. Để hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dd loãng cần dùng là. A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2) Câu 8. Hòa tan hết cùng một Fe trong dd H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là: A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1) Câu 9. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hóa tan bằng bao nhiêu gam? A. 0,56g B. 1,12g C. 1,68g D. 2,24g Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằng bao nhiêu? A. 0,01 mol và 0,01 mol B. 0,02 mol và 0,03 mol C. 0,03 mol và 0,02 mol D. 0,03 mol và 0,03 mol Câu 11. Cho 0,04mol bột Fe vào dd chứa 0,08mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn lọc dung dịch khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam? A. 3,6g B. 4,84g C. 5,4g D. 9,68g Câu 12. Cho 0,04mol bột Fe vào dd chứa 0,08mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn lọc dung dịch khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam? A. 3,6g B. 4,84g C. 5,96g D. 9,68g Câu 13. Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh. B. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh C. Thanh Fe có trắng xám và dd nhạt dần màu xanh. D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có dần màu xanhư Câu 14. Nhúng thanh Fe vào 100 ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng thanh Fe. A. Tăng 0,08 gam B. Tăng 0, 8 gam C. Giảm 0,08 gam D. Giảm 0,56 gam Câu 15. Cho 0,04mol bột sắt vào dd chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam? A. 1,12 gam B. 4,32gam C. 6,48gam D. 7,84gam. Câu 16. Trường hợp nào dưới dây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất săt chính có trong quặng? A. Hematit nâu chứa Fe2O3 B. Manhetit chứa Fe3O4 C. Xiđerit chứa FeCO3 D. Pirit chứa FeS2 Câu 17. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe (II) nào dưới đây là đúng? Hợp chất Tính axit- bazơ Tính oxi hóa- khử A FeO Axit Vừa oxi hóa vừa khử B Fe(OH)2 Bazơ Chỉ có tính khử C FeCl2 Axit Vừa oxi hóa vừa khử D FeSO4 Trung tính Vừa oxi hóa vừa khử Câu 18. Hòa tan 2,16gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khi NO duy nhất. V bằng bao nhiểu? A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 2,240 lít Câu 19. Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,15mol FeCl2 trong không khí. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được bằng bao nhiêu gam? A. 1,095 lít B. 1,350 lít C. 1,605 lít D. 13,05 lít Câu 20. Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO4 bàng KMnO4 trong H2SO4. A. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng. B. Dung dịch sau phản ứng có màu vàng. C. Lượng KMnO4 cần dùng là 0,02mol D. Lượng H2SO4 cần dùng là 0,18mol Câu 21. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)? A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe + Fe(NO3)3 Câu 22. Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO? A. Fe(OH)2 B. FeCO3 C. Fe(NO3)2 D. CO + Fe2O3 Câu 23. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(II) nào dưới đây là đúng? Hợp chất Tính axit- bazơ Tính oxi hóa- khử A Fe2O3 Axit Chỉ có oxi hóa B Fe(OH)3 Bazơ Chỉ có tính khử C FeCl3 Trung tính Vừa oxi hóa vừa khử D Fe2(SO4)3 Axit Chỉ có oxi hóa Câu 24. Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây? A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag Câu 25. Tính lượng I2 tạo thành khi cho dd chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dd chứa 0,3 mol KI. A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol Câu 26. Tính khối lượng kết tủa S thu được khi thổi 3,36 lít (đktc) khí H2S qua dd chứa 0,2 mol FeCl3. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 3,2 g B. 4,8g C. 6,4g D. 9,6g Câu 27. Dùng khí CO khử sắt (III) oxi, sản phẩm khử sinh ra có thể có những chất nào ? A. Fe B. Fe và FeO C. Fe, FeO và Fe3O4 D. Fe, FeO và Fe3O4 và Fe2O3 Câu 28. Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa , đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu đựoc bằng bao nhiêu gam? A. 24g B. 32,1g C. 48g D. 96g Câu 29. Để hoàn tan vừa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng dd HCl thì lượng HCl cần dùng lần lượt bằng A. 0,2 mol, 0,8 mol và 0,6 mol B. 0,2 mol, 0,4 mol và 0,6 mol C. 0,1 mol, 0,8 mol và 0,3 mol D. 0,4 mol, 0,4 mol và 0,3 mol Hãy chọn đáp án đúng Câu 30. Hiện tường nào dưới dây được mô tả không đúng? A. Thêm NaOH vào dd FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu. B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dd AgNO3 thấy xuất hiện dd màu vàng nhạt. C. Thêm Fe(OH)2 màu đỏ nâu vào dd H2SO4 thấy hình thành dd màu vàng nâu. D. Thêm Cu vào dd Fe(NO3)3 thấy dd chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh. Câu 31. Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất Fe(III)? A. FeCl3 + NaOH ® B. Fe(OH)3 C. FeCO3 D. Fe(OH)3 + H2SO4 Câu 32. Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dd FeCl3 và Na2CO3 A. Kết tủa trắng B. Kết tủa đỏ nâu C. Kết tủa đỏ nâu và bị sủi bọt D. Kết tủa trắng và bị sủi bọt Câu 33. Trong bốn hợp kim của Fe với C (ngoài ra còn có lượng nhỏ Mn, Si, P, S..) với hàm lượng C tương ứng là : 0,1% (1); 1,9%(2); 2,1%(30 và 4,9%(4) thì hợp kim nào là gang và hợp kim nào là thép? Gang Thép A (1), (2) (3), (4) B (3), (4) (1), (2) C (1), (3) (2), (4) D (1), (4) (2), (3) Câu 34. Thành phần nào dưới dây là không cần thiết trong quá trình sản xuất gang? A. Quặng sắt (chứa 3095% oxi sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P) B. Than cốc (không có trong tự nhiên, phải điều chến từ than mỡ) C. Chất chảy (CaCO3, dùng để tạo xỉ silicat) D. Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu. Câu 35. Chất nào dưới dây là chất khử oxi sắt trong lò cao? A. H2 B. CO C. Al D. Na Câu 36. Trường hợp nào dưới dây không có sự phù hợp giữa nhiệt độ (0C) và phản ứng xảy ra trong lò cao? A 1800 C+ CO2 ® 2CO B 400 CO + 3 Fe2O3 ® 2Fe3O4 + CO2 C 500-600 CO + Fe3O4 ® 3FeO + CO2 D 900-1000 CO +FeO ® Fe + CO2 Câu 37. Thổi khí CO đi qua 1,6g Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thu được là bao nhiêu? A. 0,56g B. 1,12g C. 4,8g D. 11,2g Câu 38. Thổi 0,3mol CO qua 0,2g Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất thu được là bao nhiêu? A.5 ,6g B. 27,2g C. 30,9g D. 32,2g Câu 39. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% ?Lượng sắt bị hoa hụt trong sản xuất là 1%. A. 1325,16 tấn B. 2 351,16 tấn C. 3512,61 tấn D. 5213,61 tấn Câu 40. Thành phần nào sau đây không phải nguyên liệu cho quá trình luyện thép? A. Gang, sắt thép phế liệu B. Khí nitơ và khí hiếm. C. Chất chảy là canxi oxit D. Dầu ma dút hoặc khí đốt. Câu 41.Phát biểu náo dưới đây cho biết bản chất của quá trình luyện thép? A. Oxi hóa các nguyên tố trong gang thành oxit, loại oxit dưới dạng khí hoặc xỉ. B. Điện phân dd muối sắt (III) C. Khử hợp chất của kim lọai thành kim loại tự do. D. Khử quặng sắt thành sắt tự do Câu 42. Nhóm phản ứng mô tả một phần quá trình luyện thép nào dưới đây là không chính xác? A. C + O2 ® CO2 S + O2 ® SO2 B. Si + O2 ® SiO2 4P + 3O2 ® 2P2 O3 C. 4Fe + 3O2 ® 2Fe2 O3 2Mn + O2 ® 2MnO D. CaO + SiO2 ® CaSiO3 3CaO+ P2O5 ® Ca3(PO4)2 MnO + SiO2 ® MnSiO3 Câu 43. Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + F2O3 . Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này? A. Dùng dd HCl, sau đó thêm NaOH vào dd thu được. B. dd H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được. C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được. D. Thêm dd NaOh, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đậm đặc. Câu 44. Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,0g khí hiđro thoát ra . Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan. A. 50g B. 55,5g C. 60g D. 60,5g. Câu 45. Đốt một kim loại trong bình chứa khí Clo thu được 32,5gam muối, đồng thời thể tích clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Kim loại bị đốt là kim loại nào? A. Mg B. Al C. Fe D. Cu Câu 46. Ngâm một lá kim loại nặng 50g trong dd HCL, sau khi thoát ra 336 ml khí (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là nguyên tố nào ? A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 47. Dung dịch chứa 3,25gam muố clorua của một kim loại chưa biết phản ứng với dd AgNO3 dư tách ra 8,61 gam kết tủa trắng. Công thức của muối clorua kim loại là công thức nào sau đây? A. MgCl2 B. FeCl2 C. CuCl2 D. FeCl3 Câu 48. Khi cho 11,2 gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho 11,2 gam Fe tác dụng với dd HCl dư thì thù được m2 gam muối. Kết quả tính giá trị của m1 và m2 là bao nhiêu? A. m1=m2=25,4g B. m1=25,4g và m2=26,7g C. m1=32,5g và m2=24,5g D.m1=32,5g và m2=25,4 Câu 49. Trong số các loại quặng sắt : FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit). Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là? A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS2 Câu 50. Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit). Quặng chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất là? A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS2 Câu 51. Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3 , Fe3O4 , FeS2 lần lượt là A. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit B. Xiđerit, manhetit, pirit, hematit, C. Xiđerit , hematit , manhetit, pirit. D. Pirit, hematit, manhetit , xiđerit Câu 52. Trong các phản ứng sau , phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa- khử. A. Fe + 2 HCl ® FeCl2+ H2 B. 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 C. Fe + CuCl2 ® FeCl2 + Cu D. FeS+ 2 HCl ® FeCl2+ H2S Câu 53. Chia đôi một hỗn hợp Fe và F2O3, cho một luồng khí CO đi qua phần thứ nhất nung nóng thì khối lượng chất rắn giảm đi 4,8 g. Ngâm phần thứ hai trong dd HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là. A. 48,83% Fe và 51,17% Fe2O3 B. 41,83% Fe và 58,17% Fe2O3 C. 41,17% Fe và 58,83% Fe2O3 D. 48,17% Fe và 51,83% Fe2O3 Câu 54. Câu nào sau đây là đúng? A. Ag có khả năng ta trong dd FeCl3 B. Cu có khả năng ta trong dd FeCl3 C. Cu có khả năng ta trong dd PbCl2 D. Cu có khả năng ta trong dd FeCl2 Câu 55. Câu nào sau đây không đúng? A. Ag có khả năng ta trong dd FeCl3 B. Cu có khả năng ta trong dd FeCl3 C. Fe có khả năng ta trong dd CuCl2 D. Ag có khả năng ta trong dd FeCl3 Câu 56. Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 (không có không khí) đến phản ứng hòan toàn. Chia đôi chất rắn thu đựơc, một phần hòa tan bằng dd NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc), phần còn lại hòa tan trong dd HCl dư thoát ra 26,88 lít khí (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu. A. 27gam Al và 69,6 gam Fe3O4. B. 54 gam Al và 139,2gam Fe3O4. C. 36 gam Al và 139,2 gam Fe3O4. D. 72 gam Al và 104,4 gam Fe3O4. Câu 57. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxi sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxi sắt là công thức nào sau đây? A. FeO B. FeO2 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 58. Khử 9,6 gam một hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao thu được sắt kim loại và 2,88 gam nước. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là. A. 53,34% FeO và 46,66% Fe2O3 B. 43,34% FeO và 56,66% Fe2O3 C. 40,00% FeO và 50,00% Fe2O3 D.70,00% FeO và 30,00% Fe2O3 Câu 59. Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong axit nitric loẵng thu được 0,896 lít (đktc) khí NO duy nhất. Thành phần % khối lượng mỗi kim loại là bao nhiêu? A. 36,2% Fe và 63,8 % Cu C. 36,8% Fe và 63,2 % Cu B. 63,2% Fe và 36,8 % Cu D. 33,2% Fe và 66,8 % Cu Câu 60. Hỗn hợp bột Fe, Al, Al2O3 . Nếu ngâm 16,1 gam hỗn hợp trong dd NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và còn một chất rắn. Lọc lay chất rắn đem hòa tan bằng dd HCl 2M thì cần dùng 100 ml dd HCl. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là bao nhiêu? A. 35,34%Al; 37,48% Fe và 27,18 % Al2O3 B. 33,54%Al; 33,78% Fe và 32,68 % Al2O3 C. 34,45%Al; 38,47% Fe và 27,08 % Al2O3 D. 32,68%Al; 33,78% Fe và 33,54 % Al2O3 Câu 61. Hòa tan 10gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thấy thoát ra 1,12 lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa tách ra đem nung trong không khí đến lượng không đổi thu được chất rắn nặng m gam .Trị số của m là bao nhiêu? A. 8 B. 16 C. 10 D. 12. Câu 62. Hòa tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thấy thoát ra 1,12 lít khì (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa tách ra đem nung trong không khí đến lượng không đổi thu được chất rắn nặng 12 gam . Trị số của m là bao nhiêu? A. 16 B. 10 C. 8 D. 12. Câu 63. Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thấy thoát ra 1,12 lít khì (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa tách ra đem nung trong không khí đến lượng không đổi thu được chất rắn nặng 12 gam. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là: A. 22% Fe và 78% FeO B. 56% Fe và 44% FeO C. 28% Fe và 72% FeO D.64% Fe và 36% FeO Câu 64. Cho sắt kim loại tác dụng với dd axit sunfuric loãng, sau đó cho bay hơi hết nước của dd thu được thì còn lại 55,6 gam tinh thể FeSO4.7H2O. Thể tích hiđro thoát ra (đktc) khi Fe tan là bao nhiêu lít? A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 5,60 lít Câu 65. Trong dd có chứa các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và một anion. Anion đó là anion nào sau đây? A. Cl- B. NO3- C. SO42- D. CO32- Câu 66. Hòa tan một lượng FeSO4.7H2O trong nước để được 300 ml dd .Thêm H2SO4 vào 20ml dd trên thì dd hỗn hợp thu được làm mất màu 30 ml dd KMnO4 0,1M. Khối lượng FeSO4.7H2O ban đầu là bao nhiêu gam? A. 65,22gam B. 62,55gam C. 4,15gam D. 4,51gam Câu 67. Hòa tan 27,2 gam hỗn hợp bột Fe và FeO trong dd axit sunfuric loãng sau đó làm bay hơi dd thu được 111,2 gam FeSO4.7H2O . Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là bao nhiêu? A. 29,4%Fe và 70,6%FeO B. 24,9%Fe và 75,1%FeO C. 20,6%Fe và 79,4%FeO D. 26,0%Fe và 74,0%FeO Câu 68. Một hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 đem chia đôi. Cho khí CO dư đi qua phần thứ nhất ở nhiệt độ cao thì khối lượng chất rắn giảm đi 4,8g. Ngâm phần thứ hai trong dd CuSO4 dư thì sau phản ứng khối lượng chất rắn tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu gam? A. 13,6gam B. 27,2gam C. 16,3gam D. 22,7gam Câu 69. Một dd có hòa tan 16,8 gam NaOH tác dụng với dd có màu hòa tan 8 gam Fe2(SO4)3, sau đó lại thêm vào dd trên 13,68 gam Al2(SO403. Sau phản ứng, lọc dd thu được kết tủa, đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi còn lại chất rắn X. Thành phần định tính và định lượng của chất rắn X là. A. 6,4 gam Fe2O3 va 2,04 gam Al2O3 B. 2,88 gam Fe2O3 va 2,04 gam Al2O3 C. 3,2 gam Fe2O3 va 1,02 gam Al2O3 D. 1,44 gam Fe2O3 va 1,02 gam Al2O3 Câu 70. Một dd có hòa tan 16,8gam NaOH tác dụng với dd có hòa tan 8gam Fe2(SO4)3 , sau đó lại thêm vào dd trên 13,68gam Al2(SO4)3 . Sau các phản ứng , lọc bỏ kết tủa, pha loãng nước lọc thành 500ml . Nồng độ mol của mỗi chất trong 500ml nước lọc là bao nhiêu mol/lit. A. 0,18 mol Na2SO4 và 0,06M NaOH B. 0,36 mol Na2SO4 và 0,12M NaOH C. 0,18 mol Na2SO4 và 0,06M NaAlO2 D. 0,36 mol Na2SO4 và 0,12M NaAlO2 Câu 71. Hòa tan một đinh thép có khối lượng 1,1,4 gam trong dd axit sunfuric loãng dư, lọc bỏ phần không tan và chuẩn độ nước lọc bằng dd KMnO4 0,1M cho đến khi nước lọc xuất hiện màu hồng thì thể tích dung dịch KMnO4 đã dùng hết 40 ml. Thành phần % khối lượng Fe trong đinh thép là bao nhiêu? A. 91,5% B. 92,8% C. 95,1% D. 98,2% Câu 72. Khử 4,8gm một oxit kim loại ở nhiệt độ cao cần 2,016lít hiđro (đktc). Kim loại thu được đem hòa tan hết trong dd HCl thoát ra 1,344 lít khí (đktc) . Công thức hóa học của oxit kim loại là công thức nào sau đây? A. CuO B. MnO2 C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 73. Cho 4,72 gam hỗn hợp bột các chất Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng với CO dư ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 3,92gam Fe. Nếu ngâm chúng cùng lượng hỗn hợp ban đầu trong dd CuSO4 dư thì sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được bằng 4,96gam. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu gam? A. 0,84gam Fe; 0,72gam FeO; 0,8gam Fe2O3 B. 1,68gam Fe; 0,72gam FeO; 1,6gam Fe2O3 C. 1,68gam Fe;1,44gam FeO; 1,6gam Fe2O3 D. 1,68gam Fe; 1,44gam FeO; 0,8gam Fe2O3 2. CROM Câu 1. Trong cá câu sau đây, câu nào không đúng? A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ C.Crom có những tính chất hóa học giống nhôm D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh. Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất. D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy. Câu 3. Trong các cấu hình e của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình e nào không đúng? A. 24Cr: (Ar)3d54s1 B. 24Cr: (Ar)3d4 C. 24Cr2+: (Ar)3d4s2 D. 24Cr3+: (Ar)3d3 Câu 4. Trong các cấu hình e của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình e nào đúng? A. 24Cr: (Ar)3d44s2 B. 24Cr2+: (Ar)3d2s4 C. 24Cr2+: (Ar)3d2s2 D. 24Cr3+: (Ar)3d3 Câu 5. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hòa tan hế bằng dd HCl dư (khong có không khí) thoát ra 38,8lít khí (đktc).Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là bao nhiêu? A. 13,66% Al; 82,29Fe và 4,05%Cr B. 4,05% Al; 83,66Fe và 12,29%Cr C. 4,05% Al; 82,29Fe và 13,66%Cr D. 4,05% Al; 13,66Fe và 82,29%Cr Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24 , chu kỳIV, nhóm VIB, có cấu hình e [Ar]3d54s1 B. Nguyên tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện. C. Khác với kim loại phân nhóm chính, crom có thể tham gia liên kết bằng e của cả phân lớp 4s và 3d. D. Trong hợp chất , crom có các mức oxi hóa đặt trưng là +2, +3 và +6 Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong không khí. B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt đựoc thủy tinh. C. Crom là kim loại khí nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 18900C) D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2g/cm3) Câu 8. Phản ứng nào sau đây không đúng? A. Cr + 2 F2 ® CrF4 B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3 C. 2Cr + 2 S Cr2Cl3 D. 3Cr + N2 Cr3N2 Câu 9. Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28g một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là bao nhiêu gam? A.0,78g B. 1,56g C. 1,74g D. 1,19g Câu 10. Hòa tan hết 1,08gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448 ml (đktc) . Khối lượng crom có trong hỗn hợp là bao nhiêu gam? A. 0,065g B. 0,520g C. 0,56g D. 1,015g Câu 11. Tính khố lượng bột nhôm cấn dùng để có thể điều chế được 78g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm. A. 20,25g B. 35,695g C. 40,500g D. 81,000g. Câu 12. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây là không hợp lý? A. Crom là kim loại cứng nhất, có thể dùng
Tài liệu đính kèm: