BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 7 ---------- Giáo viên: Trần Văn Giàu Trường THCS Tân Thành,huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang Nội dung: . Ma trận nhận thức . Ma trận đề . Bảng mô tả . Đề kiểm tra . Đáp án Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm làm tròn Theo ma trận Thang 10 Lũy thừa số hữu tỉCăn thức bậc hai 10 3 30 1,0 1,0 Cộng trừ số hữu tỉ 15 3 45 1,5 1,5 Tỉ lệ thức và GTTĐ 15 3 45 1,5 1,5 Tính chất dãy TSBN 20 3 60 2,0 2,0 Tam giác bằng nhau 40 3 120 4,0 4,0 100% 300 10,0 10,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TL TL TL TL Lũy thừa số hữu tỉ Căn thức bậc hai Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 3.1-3.21 2 1,0 -10% 2 1,0 - 10% Cộng trừ số hữu tỉ Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 2 1 1,5 -15% 1 1,5 - 15% Tỉ lệ thức và GTTĐ Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 3.1-3.2 2 1,5 - 15% 2 1,5 - 15% Tính chất dãy TSBN Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 4 2 2,0 - 20% 2 2,0 - 20% Tam giác bằng nhau Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 5.1- 5.2-5.3 2 4,0 - 40% 2 4,0 - 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 0 00,0 0% 2 2,5 25% 3 7,5 75% 0 00,0 0% 5 10,0 100% BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: Lũy thừa của một số hữu tỉ. Khái niệm về căn bac hai Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ Bài 3: 1- Tính chất dãy tỉ số bằng nhau, tìm x và bài toán về tính chất dãy TSBN 2- Tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài 4: 1- Chứng minh hai tam giác bằng nhau. 2- Chứng minh hai đường thẳng song song qua các góc tạo bởi đường thẳng cắt hai đường thẳng 3- Tính các góc tam giác Ghi chú: + Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức kỹ năng. + Đề gồm có 25% mức độ thông hiểu, 75% mức độ vận dụng cấp thấp. SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG Phòng GD&ĐT Gò Công Đông ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC: 2010 – 2011 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 01 trang) Bài 1: (1 điểm) a/ Thực hiện phép chia b/ Tính x khi Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: A= + - + + Bài 3: (1,5 điểm) Tìm biết: a) b) Bài 4: (2 điểm) Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: Phượng, bạch đàn và tràm. Số cây phượng , bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại , biết rằng tổng số cây của cả 3 loại là 120 cây. Bài 5: (4 điểm) Cho đường thẳng AHBC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D (không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho AH=BD: a) Chứng minh rằng b) Chứng minh rằng: AB // DH c) Biết . Tính Hs được sử dụng các loại máy tính đơn giản HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC 2010-2011 Bài Nội dung Điểm Bài 1 : (1 đ) a/ = b/ => x = 9 0.5 0.5 Bài 2 : (1.5 đ) A= 0,5 = 0,5 =+ = 0 + = 0,5 Bài 3 : (1,5 đ) a) x = -8 0,25 b) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 : (2.0đ) - Gọi số cây Phượng, bạch đàn và tràm lần lượt là x , y và z (x,y,z >0) (cây) 0,25 - Lập được tỉ lệ thức : và x + y + z = 120 0,75 - Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau . Tính được : x = 24 , y = 36 , z = 60 0,75 Trả Lời: Vậy số cây Phượng là 24 cây,số cây Bạch đàn là 36 cây, số cây Tràm là 60 cây. 0,25 Bài 3 : (4đ) Hình vẽ và ghi GT + KL 0,5 a) : xét và có: AH = BD BH là cạnh chung Vậy (c-g-c) 1,5 b) AB // DH theo câu a ( 2 góc tương ứng) mà ở vị trí so le trong nên AB // DH 1.0 c) Tính : (cùng phụ với ) 1.0 * Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: