4 Đề ôn Hóa học hữu cơ Lớp 12

doc 12 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề ôn Hóa học hữu cơ Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 Đề ôn Hóa học hữu cơ Lớp 12
	Đại cương hữu cơ (1)
Mã đề : 001	 
Câu 1. Hợp chất X cĩ cơng thức đơn giản là C2H3O. Đốt cháy hồn tồn 4,3 gam chất X sau đĩ cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2 . Hãy cho biết khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? 
	A. giảm 10 gam 	B. tăng 1,5 gam 	C. tăng 4,5 gam 	D. giảm 5 gam 
Câu 2. Hợp chất X cĩ chứa C, H, O trong đĩ C chiếm 60% về khối lượng. Đốt cháy hồn tồn m gam X sau đĩ hấp thụ sản phẩm cháy bằng nước vơi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Vậy khối lượng của m là: 
	A. 6 gam 	B. 8 gam 	C. 10 gam 	D. 12 gam 
Câu 3. Hợp chất đơn chức X cĩ chứa C, H, O trong đĩ oxi chiếm 50% về khối lượng. Vậy cơng thức đơn giản của X là: 
	A. CH2O 	B. CH3O 	C. CH4O 	D. C2H3O2 
Câu 4. Chất nào sau đây khi đốt với cùng khối lượng ban đầu cho tổng lượng sản phẩm cháy nhiều nhất? 
	A. CH4 	B. CH4O 	C. C2H4O2 	D. C2H4O 
Câu 5. Chất hữu cơ X cĩ chứa C, H. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X cần 4,48 lít O2(đktc) thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và m gam nước. Vậy giá trị của m là: 
	A. 1,35 gam 	B. 2,7 gam 	C. 3,6 gam 	D. 1,8 gam 
Câu 6. Đốt cháy hồn tồn 8,2gam chất X chứa C, H, O, Na bằng O2 thu được 5,3gam Na2CO3; 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Xác định cơng thức phân tử của X biết nĩ trùng với cơng thức đơn giản. 
	A. C3H5O2Na 	B. C4H7O2Na 	C. C2H3O2Na 	D. C2H5ONa 
Câu 7. Đốt cháy hồn tồn hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O trong đĩ CO2 chiếm 66,165% về khối lượng. Vậy cơng thức đơn giản của X là: 
	A. C3H8 	B. CH4 	C. CH3 	D. C2H5 
Câu 8. Cho các chất sau: benzen, axetilen, vinyl axetilen, toluen, etilen, sitren. Hãy cho biết cĩ bao nhiêu chất cĩ cùng cơng thức đơn giản là CH: 
	A. 6 	B. 3 	C. 4 	D. 5 
Câu 9. Hợp chất X chứa C, H , O trong đĩ C chiếm 40% về khối lượng. Đốt cháy hồn tồn 6,0 gam X sau đĩ hấp thụ sản phẩm cháy bằng nước vơi trong dư thu được bao nhiêu gam kết tủa? 
	A. 30 gam 	B. 20 gam 	C. 15 gam 	D. 25 gam 
Câu 10. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hh X gồm các chất cĩ cơng thức phân tử sau:CH4, CH4O,C2H4O và C2H4O2. Hấp thụ hồn tồn sản phẩm cháy bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch cĩ chứa 8,48 gam Na2CO3. Xác định khối lượng bình tăng lên. 
	A. 8,88 gam 	B. 8,46 gam 	C. 7,89 gam 	D. 8,24 gam 
Câu 11. Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử là CxH6Oz. Đốt cháy hồn tồn 0,1mol X cần 0,4 mol O2 thu được 0,4 mol CO2. Vậy X cĩ thể là chất nào sau đây? 
	A. C4H6O 	B. C4H6O3 	C. C4H6O2 	D. C3H6O2 
Câu 12. Hợp chất X chứa C, H ,O trong đĩ H chiếm 12,5% về khối lượng. Đốt cháy hồn tồn 8,0 gam X sau đĩ hấp thụ sản phẩm cháy bằng dd NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 20 gam. Vậy % khối lượng của oxi trong phân tử X là: 
	A. 20% 	B. 50% 	C. 30% 	D. 40% 
Câu 13. Hợp chất X cĩ chứa C, H, O và N với % khối lượng tương ứng là: 22,22%; 7,41%; 44,44%; 25,93%. X cĩ cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản. Vậy cơng thức phân tử của X là: 
	A. C2H7O2N 	B. C3H9O2N 	C. C3H7O2N 	D. C2H8O3N2 
Câu 14. Chất X cĩ phân tử khối là 68. Đốt cháy hồn tồn 6,8 gam chất X thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Vậy thành phần các nguyên tố trong X là: 
	A. C, H, và cĩ thể cĩ oxi. 	B. C, H, O và N 	C. C, H. 	D. C, H, O 
Câu 15. Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử là CxHyO2. Đốt cháy hồn tồn 0,1mol X cần 0,3 mol O2 thu được 0,3 mol CO2. Vậy cơng thức phân tử của X là: 
	A. C3H8O2 	B. C3H6O2 	C. C3H2O2 	D. C3H4O2 
Câu 16. Hợp chất hữu cơ X cĩ chứa C, H, N, Cl với % khối lượng tương ứng là 29,45%; 9,82%; 17,18%; 43,55%. Cơng thức đơn giản nhất của X là: 
	A. C3H9NCl 	B. C3H10NCl 	C. C2H8NCl 	D. C3H9O2NCl 
Câu 17. Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức đơn giản là CH2O. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X sau đĩ hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch NaOH 2M dư thấy khối lượng dung dịch tăng 18,6 gam. 
a/ Vậy cơng thức phân tử của X là: 
	A. C3H6O3 	B. CH2O 	C. C2H4O2 	D. C4H8O4 
b/ Khối lượng muối Na2CO3 thu được trong dung dịch sau phản ứng là: 
	A. 15,9 gam 	B. 31,8 gam 	C. 21,2 gam 	D. 10,6 gam 
Câu 18. Đốt cháy hồn tồn m gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,75m gam CO2 và 2,25m gam H2O. Lựa chọn cơng thức đơn giản đúng của X? 
	A. C2H6 	B. CH4 	C. C2H6O 	D. C2H2 
Câu 19. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N người ta cĩ thể cho sản phẩm cháy qua CaCl2 khan. Vậy vai trị của CaCl2 khan là: 
	A. Chất hấp thu N2 	B. Chất hấp thu O2 dư 	C. Chất hấp thu nước. 	D. Chất hấp thu CO2 
Câu 20. Đốt cháy hồn tồn một hợp chất hữu cơ cĩ M = 30 thu được CO2 và H2O. Hãy cho biết cĩ bao niêu hợp chất hữu cơ thỏa mãn? 
	A. 3 	B. 2 	C. 1 	D. 4 
Câu 21. Hãy cho biết trong số các chất sau, cĩ bao nhiêu chất là chất hữu cơ: H2CO3; H2CO2; H2CO; H2C2O4; Na2C2O4, CaCO3, KCN và CHCl3. Cĩ bao nhiêu chất là các chất hữu cơ? 
	A. 4 	B. 7 	C. 6 	D. 5 
Câu 22. Đốt cháy hồn tồn một chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố thu được Cl2, H2O và một chất khí. Hãy cho biết 3 nguyên tố cĩ trong chất hữu cơ đĩ? 
	A. C, O, Cl 	B. C, H, Cl 	C. H, O, Cl 	D. C, H, O 
Câu 23. Đốt cháy hồn tồn 18 gam hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 16,8 lít O2 (đktc). Hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng cháy gồm CO2 và H2O cĩ tỷ lệ mol là 3: 2. Vậy cơng thức phân tử của X là: 
	A. C3H4. 	B. C3H4O 	C. C3H4O2 	D. C3H4O3 
Câu 24. Đốt cháy cùng khối lượng chất hữu cơ X, Y thu được cùng lượng các sản phẩm. Vậy kết luận nào sau đây khơng đúng? 
	A. X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử. 	B. X, Y cĩ cùng khối lượng phân tử 
	C. X, Y cĩ cùng cơng thức cấu tạo 	D. X, Y cĩ cùng cơng thức đơn giản. 
Câu 25. Dấu hiệu nào sau đây cĩ thể được sử dụng để phân biệt chất vơ cơ và chất hữu cơ? 
	A. Chất hữu cơ thường khơng màu cịn chất vơ cơ thường cĩ màu 
	B. Chất hữu cơ dễ cháy và khi cháy tạo CO2 cịn chất vơ cơ khĩ cháy và khi cháy hầu như khơng tạo CO2 
	C. Chất hữu cơ chủ yếu và chất lỏng cịn chất vơ cơ chủ yếu là chất rắn. 
	D. Chất hữu cơ thường cĩ mùi cịn chất vơ cơ khơng cĩ mùi. 
Câu 26. Đốt cháy hồn tồn 11,8 gam chất hữu cơ X thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Hãy cho biết cơng thức đơn giản của X? 
	A. C2H3O2 	B. C4H6O 	C. CH3 	D. C2H3O 
Câu 27. Hãy cho biết với một hợp chất hữu cơ cĩ phân tử khối là 44 và khi đốt cháy thu được CO2 và H2O thì cĩ thể cĩ bao nhiêu cơng thức phân tử thỏa mãn? 
	A. 4 	B. 3 	C. 2 	D. 1 
Câu 28. Đốt cháy hồn tồn 0,58 gam hiđrocacbon X, tồn bộ sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được 3,94 gam muối trung tính và 2,59 gam muối axit. Hãy cho biết X cĩ bao nhiêu đồng phân? 
	A. 3 	B. 4 	C. 2 	D. 5 
Câu 29. Đốt cháy một số hợp chất hữu cơ ta thu được cùng tỷ lệ CO2 và H2O. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng nhất? 
	A. Các chất đĩ cĩ cùng khối lượng phân tử. 	B. Các chất đĩ cĩ cùng tỷ lệ sơ nguyên tử C/H 
	C. Các chất đĩ đều là hiđrocacbon. 	D. Các chất đĩ đều cĩ chứa C, H, O 
Câu 30. Hỗn hợp X gồm chất hữu cơ A ( chứa C, H, N ) và O2 (lấy dư) cĩ tổng thể tích là 100ml. Đốt cháy hồn tồn A thu được hỗn hợp khí và hơi Y cĩ tổng thể tích là 105ml. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch H2SO4 đặc thấy cịn lại 91 ml; tiếp tục cho qua dung dịch KOH dư thấy cịn 83 ml. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Vậy cơng thức phân tử của A là? 
	A. C4H7O2N 	B. C2H7N 	C. C3H7O2N 	D. C2H7O2N 
Câu 31. Đốt cháy hồn tồn 2,8 gam hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1 : 1. Xác định cơng thức của X. 
	A. CH2O 	B. CH2 	C. C3H6O2 	D. C2H4O 
Câu 32. Cho các nguyên tố sau: H, He, Li, Be, B, C, N, O, F, Ne. Hãy cho biết trong phân tử hợp chất hữu cơ khơng thể cĩ nguyên tố nào? 
	A. He, Ne, Li 	B. He, Ne 	C. He, Ne, Li, Be 	D. He, Ne, Li, Be, B 
Câu 33. Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức đơn giản là CH2O. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X sau đĩ cho tồn bộ sản phẩm cháy vào 400 ml dung dịch NaOH 2,0 M thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 39,8 gam chất rắn khan gồm Na2CO3 và NaOH dư. Xác định cơng thức phân tử của X? 
	A. C2H4O2 	B. C4H8O4 	C. CH2O 	D. C3H6O3 
Câu 34. Để nhận biết sự cĩ mặt của H trong hợp chất hữu cơ, người ta phải sử dụng chất thử nào sau đây sau khi vơ cơ hĩa hợp chất hữu cơ? 
	A. H2SO4 đặc 	B. CuSO4 khan. 	C. NaOH khan 	D. CuO 
Đại cương hữu cơ (1)
Mã đề : 002	 (Giáo viên Vũ Văn Hợp biên soạn)
Câu 1. Đốt cháy hồn tồn 18 gam hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 16,8 lít O2 (đktc). Hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng cháy gồm CO2 và H2O cĩ tỷ lệ mol là 3: 2. Vậy cơng thức phân tử của X là: 
	A. C3H4O2 	B. C3H4O3 	C. C3H4O 	D. C3H4. 
Câu 2. Đốt cháy hồn tồn 0,58 gam hiđrocacbon X, tồn bộ sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được 3,94 gam muối trung tính và 2,59 gam muối axit. Hãy cho biết X cĩ bao nhiêu đồng phân? 
	A. 3 	B. 2 	C. 5 	D. 4 
Câu 3. Đốt cháy hồn tồn m gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,75m gam CO2 và 2,25m gam H2O. Lựa chọn cơng thức đơn giản đúng của X? 
	A. C2H6O 	B. C2H6 	C. C2H2 	D. CH4 
Câu 4. Đốt cháy một số hợp chất hữu cơ người ta thu được cùng tỷ lệ CO2 và H2O.Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng nhất? 
	A. Các chất đĩ đều cĩ chứa C, H, O 	B. Các chất đĩ cĩ cùng tỷ lệ sơ nguyên tử C/H 
	C. Các chất đĩ đều là hiđrocacbon. 	D. Các chất đĩ cĩ cùng khối lượng phân tử. 
Câu 5. Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức đơn giản là CH2O. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X sau đĩ hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch NaOH 2M dư thấy khối lượng dung dịch tăng 18,6 gam. 
a/ Vậy cơng thức phân tử của X là: 
	A. C3H6O3 	B. C2H4O2 	C. CH2O 	D. C4H8O4 
b/ Khối lượng muối Na2CO3 thu được trong dung dịch sau phản ứng là: 
	A. 15,9 gam 	B. 10,6 gam 	C. 21,2 gam 	D. 31,8 gam 
Câu 6. Hỗn hợp X gồm chất hữu cơ A ( chứa C, H, N ) và O2 (lấy dư) cĩ tổng thể tích là 100ml. Đốt cháy hồn tồn A thu được hỗn hợp khí và hơi Y cĩ tổng thể tích là 105ml. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch H2SO4 đặc thấy cịn lại 91 ml; tiếp tục cho qua dung dịch KOH dư thấy cịn 83 ml. Vậy cơng thức phân tử của A là? 
	A. C4H7O2N 	B. C2H7O2N 	C. C3H7O2N 	D. C2H7N 
Câu 7. Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức đơn giản là CH2O. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X sau đĩ cho tồn bộ sản phẩm cháy vào 400 ml dung dịch NaOH 2,0 M thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 39,8 gam chất rắn khan gồm Na2CO3 và NaOH dư. Xác định cơng thức phân tử của X? 
	A. C4H8O4 	B. C3H6O3 	C. CH2O 	D. C2H4O2 
Câu 8. Đốt cháy cùng khối lượng chất hữu cơ X, Y thu được cùng lượng các sản phẩm. Vậy kết luận nào khơng đúng? 
	A. X, Y cĩ cùng CTPT. 	B. X, Y cĩ cùng CTCT.	C.X, Y cĩ cùng CT đơn giản. D. X, Y cĩ cùng KLPT
Câu 9. Đốt cháy hồn tồn 11,8 gam chất hữu cơ X thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Hãy cho biết cơng thức đơn giản của X? 
	A. C2H3O 	B. C2H3O2 	C. CH3 	D. C4H6O 
Câu 10. Hãy cho biết với một hợp chất hữu cơ cĩ phân tử khối là 44 và khi đốt cháy thu được CO2 và H2O thì cĩ thể cĩ bao nhiêu cơng thức phân tử thỏa mãn? 
	A. 2 	B. 4 	C. 1 	D. 3 
Câu 11. Hợp chất hữu cơ X cĩ chứa C, H, N, Cl với % khối lượng tương ứng là 29,45%; 9,82%; 17,18%; 43,55%. Cơng thức đơn giản nhất của X là: 
	A. C3H10NCl 	B. C3H9NCl 	C. C3H9O2NCl 	D. C2H8NCl 
Câu 12. Hợp chất X chứa C, H ,O trong đĩ H chiếm 12,5% về khối lượng. Đốt cháy hồn tồn 8,0 gam X sau đĩ hấp thụ sản phẩm cháy bằng dd NaOH dư thấy khối lượng dd tăng 20 gam. Vậy % khối lượng của oxi trong phân tử X là: 
	A. 30% 	B. 50% 	C. 20% 	D. 40% 
Câu 13. Đốt cháy hồn tồn 8,2gam chất X chứa C, H, O, Na bằng O2 thu được 5,3gam Na2CO3; 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Xác định cơng thức phân tử của X biết nĩ trùng với cơng thức đơn giản. 
	A. C2H5ONa 	B. C2H3O2Na 	C. C4H7O2Na 	D. C3H5O2Na 
Câu 14. Hợp chất X cĩ cơng thức đơn giản là C2H3O. Đốt cháy hồn tồn 4,3 gam chất X sau đĩ cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2 . Hãy cho biết khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? 
	A. tăng 4,5 gam 	B. giảm 10 gam 	C. tăng 1,5 gam 	D. giảm 5 gam 
Câu 15. Cho các chất sau: benzen, axetilen, vinyl axetilen, toluen, etilen, sitren. Hãy cho biết cĩ bao nhiêu chất cĩ cùng cơng thức đơn giản là CH: 
	A. 3 	B. 5 	C. 6 	D. 4 
Câu 16. Hợp chất X cĩ chứa C, H, O trong đĩ C chiếm 60% về khối lượng. Đốt cháy hồn tồn m gam X sau đĩ hấp thụ sản phẩm cháy bằng nước vơi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Vậy khối lượng của m là: 
	A. 8 gam 	B. 10 gam 	C. 6 gam 	D. 12 gam 
Câu 17. Đốt cháy hồn tồn 0,1mol hh X gồm các chất cĩ CTPT sau:CH4, CH4O,C2H4O và C2H4O2. Hấp thụ hồn tồn sản phẩm cháy bằng 200 ml dd NaOH 1M thu được dd cĩ chứa 8,48 gam Na2CO3. Xác định khối lượng bình tăng lên. 
	A. 8,46 gam 	B. 8,88 gam 	C. 7,89 gam 	D. 8,24 gam 
 5. Câu 22. Chất X cĩ phân tử khối là 68. Đốt cháy hồn tồn 6,8 gam chất X thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Vậy thành phần các nguyên tố trong X là: 
	A. C, H, O 	B. C, H, O và N 	C. C, H, và cĩ thể cĩ oxi. 	D. C, H. 
 7. Câu 27. Hợp chất X chứa C, H , O trong đĩ C chiếm 40% về khối lượng. Đốt cháy hồn tồn 6,0 gam X sau đĩ hấp thụ sản phẩm cháy bằng nước vơi trong dư thu được bao nhiêu gam kết tủa? 
	A. 15 gam 	B. 30 gam 	C. 25 gam 	D. 20 gam 
 8. Câu 29. Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử là CxHyO2. Đốt cháy hồn tồn 0,1mol X cần 0,3 mol O2 thu được 0,3 mol CO2. Vậy cơng thức phân tử của X là: 
	A. C3H4O2 	B. C3H6O2 	C. C3H2O2 	D. C3H8O2 
 9. Câu 23. Chất hữu cơ X cĩ chứa C, H. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X cần 4,48 lít O2(đktc) thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và m gam nước. Vậy giá trị của m là: 
	A. 1,35 gam 	B. 0,9 gam 	C. 2,7 gam 	D. 3,6 gam 
 10. Câu 34. Đốt cháy hồn tồn hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O trong đĩ CO2 chiếm 66,165% về khối lượng. Vậy cơng thức đơn giản của X là: 
	A. CH3 	B. C2H5 	C. C3H8 	D. CH4 
 11. Câu 32. Chất nào sau đây khi đốt với cùng khối lượng ban đầu cho tổng lượng sản phẩm cháy nhiều nhất? 
	A. C2H4O2 	B. CH4 	C. C2H4O 	D. CH4O 
 13. Câu 25. Hợp chất X cĩ chứa C, H, O và N với % khối lượng tương ứng là: 22,22%; 7,41%; 44,44%; 25,93%. X cĩ cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản. Vậy cơng thức phân tử của X là: 
	A. C3H9O2N 	B. C3H7O2N 	C. C2H7O2N 	D. C2H8O3N2 
 15. Câu 31. Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử là CxH6Oz. Đốt cháy hồn tồn 0,1mol X cần 0,4mol O2 thu được 0,4 mol CO2. Vậy X cĩ thể là chất nào sau đây? 
	A. C3H6O2 	B. C4H6O3 	C. C4H6O2 	D. C4H6O 
 1. Câu 12. Đốt cháy hồn tồn một hợp chất hữu cơ cĩ M = 30 thu được CO2 và H2O. Hãy cho biết cĩ bao nhiêu hợp chất hữu cơ thỏa mãn? 
	A. 3 	B. 2 	C. 1 	D. 4 
 2. Câu 6. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N người ta cĩ thể cho sản phẩm cháy qua CaCl2 khan. Vậy vai trị của CaCl2 khan là: 
	A. Chất hấp thu N2 	B. Chất hấp thu nước. 	C. Chất hấp thu O2 dư 	D. Chất hấp thu CO2 
 4. Câu 1. Hãy cho biết trong số các chất sau, cĩ bao nhiêu chất là chất hữu cơ: H2CO3; H2CO2; H2CO; H2C2O4; Na2C2O4, CaCO3, KCN và CHCl3. Cĩ bao nhiêu chất là các chất hữu cơ? 
	A. 7 	B. 4 	C. 6 	D. 5 
 6. Câu 7. Dấu hiệu nào sau đây cĩ thể được sử dụng để phân biệt chất vơ cơ và chất hữu cơ? 
	A. Chất hữu cơ thường cĩ mùi cịn chất vơ cơ khơng cĩ mùi. 
	B. Chất hữu cơ chủ yếu và chất lỏng cịn chất vơ cơ chủ yếu là chất rắn. 
	C. Chất hữu cơ dễ cháy và khi cháy tạo CO2 cịn chất vơ cơ khĩ cháy và khi cháy hầu như khơng tạo CO2
 	D. Chất hữu cơ thường khơng màu cịn chất vơ cơ thường cĩ màu 
 12. Câu 24. Hợp chất đơn chức X cĩ chứa C, H, O trong đĩ oxi chiếm 50% về khối lượng.Vậy cơng thức đơn giản của X là: 
	A. C2H3O2 	B. CH2O 	C. CH4O 	D. CH3O 
 12. Câu 5. Cho các nguyên tố sau: H, He, Li, Be, B, C, N, O, F, Ne. Hãy cho biết trong phân tử hợp chất hữu cơ khơng thể cĩ nguyên tố nào? 
	A. He, Ne 	B. He, Ne, Li, Be 	C. He, Ne, Li 	D. He, Ne, Li, Be, B 
 13. Câu 3. Để nhận biết sự cĩ mặt của H trong hợp chất hữu cơ, người ta phải sử dụng chất thử nào sau đây? 
	A. CuSO4 khan. 	B. H2SO4 đặc 	C. NaOH khan 	D. CuO 
 18. Câu 19. Đốt cháy hồn tồn 2,8gam hợp chất hữu cơ X cần 6,72 O2 (đktc) thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1 : 1. Xác định cơng thức của X. 
	A. C2H4O 	B. CH2 	C. CH2O 	D. C3H6O2 
 10. Câu 2. Đốt cháy hồn tồn một chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố thu được Cl2, H2O và một chất khí. Hãy cho biết 3 nguyên tố cĩ trong chất hữu cơ đĩ? 
	A. H, O, Cl 	B. C, H, O 	C. C, H, Cl 	D. C, O, Cl 
Nội dung đề số : 003
 1. Câu 11. Đốt cháy hồn tồn 11,8 gam chất hữu cơ X thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Hãy cho biết cơng thức đơn giản của X? 
	A. CH3 	B. C4H6O 	C. C2H3O 	D. C2H3O2 
 2. Câu 6. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N người ta cĩ thể cho sản phẩm cháy qua CaCl2 khan. Vậy vai trị của CaCl2 khan là: 
	A. Chất hấp thu N2 	B. Chất hấp thu O2 dư 	C. Chất hấp thu CO2 	D. Chất hấp thu nước. 
 3. Câu 16. Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức đơn giản là CH2O. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X sau đĩ cho tồn bộ sản phẩm cháy vào 400 ml dung dịch NaOH 2,0 M thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 39,8 gam chất rắn khan gồm Na2CO3 và NaOH dư. Xác định cơng thức phân tử của X? 
	A. C3H6O3 	B. C4H8O4 	C. C2H4O2 	D. CH2O 
 4. Câu 8. Đốt cháy cùng khối lượng chất hữu cơ X, Y thu được cùng lượng các sản phẩm. Vậy kết luận nàosau đây khơng đúng? 
	A. X, Y cĩ cùng cơng thức đơn giản. 	B. X, Y cĩ cùng khối lượng phân tử 
	C. X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử. 	D. X, Y cĩ cùng cơng thức cấu tạo 
 5. Câu 19. Đốt cháy hồn tồn 2,8gam hợp chất hữu cơ X cần 6,72 O2 (đktc) thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1 : 1. Xác định cơng thức của X. 
	A. C2H4O 	B. CH2 	C. C3H6O2 	D. CH2O 
 6. Câu 14. Hợp chất hữu cơ X cĩ chứa C, H, N, Cl với % khối lượng tương ứng là 29,45%; 9,82%; 17,18%; 43,55%. Cơng thức đơn giản nhất của X là: 
	A. C3H10NCl 	B. C3H9NCl 	C. C3H9O2NCl 	D. C2H8NCl 
 7. Câu 3. Để nhận biết sự cĩ mặt của H trong hợp chất hữu cơ, người ta phải sử dụng chất thử nào sau đây? 
	A. CuSO4 khan. 	B. H2SO4 đặc 	C. CuO 	D. NaOH khan 
 8. Câu 13. Đốt cháy hồn tồn m gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,75m gam CO2 và 2,25m gam H2O. Lựa chọn cơng thức đơn giản đúng của X? 
	A. CH4 	B. C2H6O 	C. C2H2 	D. C2H6 
 9. Câu 2. Đốt cháy hồn tồn một chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố thu được Cl2, H2O và một chất khí. Hãy cho biết 3 nguyên tố cĩ trong chất hữu cơ đĩ? 
	A. C, O, Cl 	B. H, O, Cl 	C. C, H, Cl 	D. C, H, O 
 10. Câu 17. Đốt cháy hồn tồn 18 gam hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 16,8 lít O2 (đktc). Hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng cháy gồm CO2 và H2O cĩ tỷ lệ mol là 3: 2. Vậy cơng thức phân tử của X là: 
	A. C3H4O 	B. C3H4O2 	C. C3H4. 	D. C3H4O3 
 11. Câu 7. Dấu hiệu nào sau đây cĩ thể được sử dụng để phân biệt chất vơ cơ và chất hữu cơ? 
	A. Chất hữu cơ thường cĩ mùi cịn chất vơ cơ khơng cĩ mùi. 
	B. Chất hữu cơ dễ cháy và khi cháy tạo CO2 cịn chất vơ cơ khĩ cháy và khi cháy hầu như khơng tạo CO2 
	C. Chất hữu cơ thường khơng màu cịn chất vơ cơ thường cĩ màu .
	D. Chất hữu cơ chủ yếu và chất lỏng cịn chất vơ cơ chủ yếu là chất rắn. 
 12. Câu 1. Hãy cho biết trong số các chất sau, cĩ bao nhiêu chất là chất hữu cơ: H2CO3; H2CO2; H2CO; H2C2O4; Na2C2O4, CaCO3, KCN và CHCl3. Cĩ bao nhiêu chất là các chất hữu cơ? 
	A. 4 	B. 7 	C. 6 	D. 5 
 13. Câu 5. Cho các nguyên tố sau: H, He, Li, Be, B, C, N, O, F, Ne. Hãy cho biết trong phân tử hợp chất hữu cơ khơng thể cĩ nguyên tố nào? 
	A. He, Ne, Li, Be, B 	B. He, Ne, Li, Be 	C. He, Ne, Li 	D. He, Ne 
 14. Câu 15. Đốt cháy hồn tồn 0,58 gam hiđrocacbon X, tồn bộ sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được 3,94 gam muối trung tính và 2,59 gam muối axit. Hãy cho biết X cĩ bao nhiêu đồng phân? 
	A. 4 	B. 5 	C. 3 	D. 2 
 15. Câu 10. Hãy cho biết với một hợp chất hữu cơ cĩ phân tử khối là 44 và khi đốt cháy thu được CO2 và H2O thì cĩ thể cĩ bao nhiêu cơng thức phân tử thỏa mãn? 
	A. 4 	B. 1 	C. 3 	D. 2 
 16. Câu 4. Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức đơn giản là CH2O. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X sau đĩ hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch NaOH 2M dư thấy khối lượng dung dịch tăng 18,6 gam. 
a/ Vậy cơng thức phân tử của X là: 
	A. C2H4O2 	B. C4H8O4 	C. C3H6O3 	D. CH2O 
 17. Câu 18. Hỗn hợp X gồm chất hữu cơ A ( chứa C, H, N ) và O2 (lấy dư) cĩ tổng thể tích là 100ml. Đốt cháy hồn tồn A thu được hỗn hợp khí và hơi Y cĩ tổng thể tích là 105ml. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch H2SO4 đặc thấy cịn lại 91 ml; tiếp tục cho qua dung dịch KOH dư thấy cịn 83 ml. Vậy cơng thức phân tử của A là? 
	A. C3H7O2N 	B.

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_on_hoa_hoc_huu_co_lop_12.doc