17 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

pdf 142 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "17 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
17 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học
Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404 
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê -Trang 1 
SỞ GD  ĐT 
TỈNH VĨNH PHÚC 
(Đề thi cĩ 40 câu / 4 trang) 
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. 
Câu 1: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (khơng cĩ phản ứng tráng bạc) trong mơi trường axit rồi trung 
hịa axit thì dung dịch thu được cĩ phản ứng tráng bạc. X là: 
 A. Anđehit axetic B. Ancol etylic C. Saccarozơ D. Glixerol 
Câu 2: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm cĩ: 
 A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và khơng chất kết tủa. 
 C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí. 
Câu 3: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp: 
 A. CH3-COO-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2 
 C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH3 
Câu 4: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng anilin 
thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là: 
 A. 186,0 gam B. 111,6 gam C. 55,8 gam D. 93,0 gam 
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ? 
 A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường. 
 B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng. 
 C. Các protein đều dêc tan trong nước. 
 D. Các amin khơng độc. 
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ? 
 A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3 D. NaCl 
Câu 7: Đun nĩng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ? 
 A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa 
Câu 8: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra 
hồn tồn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị 
của x là: 
 A. 0,05 B. 0,5 C. 0,625 D. 0,0625 
Câu 9: Đồng phân của glucozơ là: 
 A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol 
Câu 10: Chất nào dưới đây là etyl axetat ? 
 A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOH 
 C. CH3COOCH3 D. CH3CH2COOCH3 
KHĨA HỌC LUYỆN ĐỀ 2017 
Luyện thi THPQ QG mơn Hĩa 2017 
GIÁO VIÊN: LƯƠNG VĂN HUY – NGUYỄN ĐỨC DŨNG 
Liên hệ học off các mơn Tốn – Lý – Hĩa tại HN 
Gv : Lương Văn Huy – 0969141404 – face : Lương Văn Huy 
Mã đề: 303 
Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404 
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê -Trang 2 
Câu 11: Đun nĩng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hồn tồn. Cơ 
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: 
 A. 8,20 B. 6,94 C. 5,74 D. 6,28 
Câu 12: Chất nào sau đây cịn được gọi là đường mật ong ? 
 A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Amilopectin 
Câu 13: Lên men hồn tồn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào 
dung dịch nước vơi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là: 
 A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5 
Câu 14: Một phân tử polieilen cĩ khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hĩa của phân tử 
polietylen này là: 
 A. 20000 B. 2000 C. 1500 D. 15000 
Câu 15: Polime cĩ cấu trúc mạng lưới khơng gian là: 
 A. Polietilen B. Poli(vinyl clorua) C. Amilopectin D. Nhựa bakelit 
Câu 16: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH 
C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ? 
 A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 
Câu 17: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất cĩ nhiệt độ sơi 
thấp nhất là: 
 A. HCOOC6H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng ? 
 A. Đun nĩng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime. 
 B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6. 
 C. Polietilen là polime trùng ngưng. 
 D. Cao su buna cĩ phản ứng cộng. 
Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được 
với dung dịch AgNO3 ? 
 A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO 
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ? 
 A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phịng hĩa. 
 B. Phản ứng xà phịng hĩa là phản ứng thuận nghịch. 
 C. Trong cơng thức của este RCOOR’, R cĩ thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. 
 D. Phản ứng este hĩa là phản ứng một chiều. 
Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng ? 
 A. Đa số các polime dễ hịa tan trong các dung mơi thơng thường. 
 B. Đa số các polime khơng cĩ nhiệt độ nĩng chảy xác định. 
 C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. 
 D. Các polime dễ bay hơi. 
Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? 
 A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3 
 C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2 
Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số cơng thức cấu 
tạo của X là: 
 A. 6 B. 3 C. 4 D. 8 
Câu 24: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ? 
 A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ 
Câu 25: Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung 
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được 
dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. 
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X cĩ giá trị gần nhất là: 
 A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5% 
Câu 26: Hịa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na cĩ tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí 
(đktc). Gíá trị của m là: 
 A. 7,3 B. 5,84 C. 6,15 D. 3,65 
Câu 27 : Cho sơ đồ chuyển hĩa sau : 
Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404 
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê -Trang 3 
 (1) C4H6O2 (M) + NaOH 
0t (A) + (B) 
 (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O 
0t (F)↓ + Ag + NH4NO3 
 (3) (F) + NaOH 
0t (A)↑ + NH3 + H2O 
 Chất M là: 
 A. HCOO(CH2)=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3 
Câu 28: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung 
dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các 
chất Z và T lần lượt là: 
 A. CH3OH và NH3 B. CH3OH và CH3NH2 
 C. CH3NH2 và NH3 D. C2H3OH và N2 
Câu 29: Chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C3H9O2N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH 
vừa đủ. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số cơng thức cấu tạo của X 
phù hợp với tính chất trên là: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. 
 (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. 
 (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. 
 (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. 
Số thí nghiệm cuối cùng cịn lại dung dịch chưa 1 muối tan là: 
 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 
Câu 31: Đốt cháy hồn tồn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng 
P2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, cịn bình (2) 
thi được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ? 
 A. Este no, đơn chức, mạch hở B. Este khơng no 
 C. Este thơm D. Este đa chức 
Câu 32: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2 , thu 
được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. 
Cơ cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đĩ cĩ a mol muốn Y và b mol 
muối Z (MY > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là: 
 A. 2 : 3 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 5 
Câu 33: Thủy phân m gam hơn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng 
thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cơ cạn dung dịch sản phẩm 
cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy tồn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ , thu 
được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2 , H2O và N2. Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc 
dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và cĩ 4,928 lít khí duy 
nhất (đktc) thốt ra khỏi bình. Xem như N2 khơng bị nước hấp thụ , các phản ứng xảy ra hồn tồn. 
Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là: 
 A.35,37% B. 58,92% C. 46,94% D. 50,92% 
Câu 34: Brađikinin cĩ tác dụng làm giảm huyết áp, đĩ là một nonapeptit cĩ cơng thức là: 
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg 
Khi thuỷ phân khơng hồn tồn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần cĩ phenyl 
alanin (Phe) ? 
 A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 
Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hồn tồn m gam X rồi 
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch 
giảm 3,78 gam. Giá trị của m là : 
 A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02 
Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ 
chuyển hố và hiệu suất (H) như sau : 
Metan H 15% Axetilen H 95%Vinyl clorua H 90%Poli(vinyl clorua). 
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là : 
 A. 5589,08 m3 B. 1470,81 m3 C. 5883,25 m3 D. 3883,24 m3 
Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404 
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê -Trang 4 
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ 
với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nĩng lượng ancol thu được với 
axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng 
X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản 
ứng xảy ra hồn tồn. Phát biểu nào sau đây đúng ? 
 A. Khối lượng của chất cĩ phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. 
 B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. 
 C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. 
 D. Một chất trong X cĩ 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài tốn. 
Câu 38: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản 
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và 
KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: 
 A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1 
Câu 39: Cho các phát biểu sua : 
 (a) Hidro hố hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic 
 (b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. 
 (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. 
 (d) Saccarozơ bị hố đen trong H2SO4 đặc. 
 (e) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. 
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là: 
 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 
Câu 40: Chất X cĩ cơng thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch 
NaOH đun nĩng nhẹ đều thấy khí thốt ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau 
phản ứng cơ cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nĩng Y đến khối lượng khơng đổi được m gam chất 
rắn. Giá trị của m là: 
 A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9 
----------HẾT---------- 
SỞ GD  ĐT BẮC NINH 
THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO 
(Đề thi cĩ 40 câu / 4 trang) 
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 
56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. 
Câu 1: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52lít O2 
(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là 
 A. 3,06 B. 5,25 C. 3,15 D. 6,02 
Câu 2: Đốt cháy hồn tồn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử cĩ số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể 
tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác 
dụng hồn tồn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 12,88 gam chất 
rắn khan. Giá trị của m là: 
 A. . 10,56 B. 7,20 C. 8,88 D. 6,66 
Câu 3: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch 
X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho tồn bộ X tác dụng với một lượng dư dung 
dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là.: 
 A. 0,095 mol B. 0,090 mol. C. 0,12 mol. D. 0,06 mol. 
Câu 4: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản 
ứng thu được khối lượng xà phịng là 
 A. 18,38 gam B. . 18,24 gam C. 16,68 gam D. 17,80 gam 
Câu 5: Một chất béo cĩ cơng thức: CH2(OCOC17H33) -CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29 ). Số mol H2 cần 
để hiđro hố hồn tồn 1 mol chất béo là: 
 A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 
Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404 
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê -Trang 5 
Câu 6: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nĩng. Khối lượng muối 
CH3COONa thu được là: 
 A. 12,3 gam. B. 16,4 gam C. 4,1 gam D. 8,2 gam 
Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng 
và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đĩ. Đốt cháy hồn tồn agam X, thu được 8,36gam CO2. Mặt 
khác đun nĩng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thêm tiếp 20 
ml dung dịch HCl 1M để trung hồ lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được m gam muối 
khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol cĩ phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là: 
 A. 7,09 B. 5,92 C. 6,53 D. 5,36 
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hố: 2 )
o o dư (Ni, t dư ,tH NaOH HClTriolein X Y Z     
Triolein X Y Z. Tên của Z là: 
 A. axit oleic B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit linoleic. 
Câu 9: X là một este no đơn chức, cĩ tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung 
dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16, 
Na = 23): 
 A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 . D. HCOOCH2CH2CH3 
Câu 10: Este hai chức, mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C6H8O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. X 
được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y khơng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun 
Y với H2SO4 đặc ở 170C khơng tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? 
 A. Trong X cĩ ba nhĩm –CH3 
 B. Chất Z khơng làm mất màu dung dịch nước brom. 
 C. Chất Y là ancol etylic. 
 D. Phân tử chất Z cĩ số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. 
Câu 11: Este X cĩ cơng thức phân tử C2H4O2 . Đun nĩng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi 
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam muối. Giá trị của m là: 
 A. 8,2 B. 10,2 C. 15,2 D. 12,3 
Câu 12: Trong cơng nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây? 
 A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 
 B. . Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 
 C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 
 D. . Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 
Câu 13: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và 
một rượu. Hai chất hữu cơ đĩ là: 
(1) X, Y là hai este của cùng một rượu. (2) X, Y là hai este của cùng một axit. 
(3) X, Y là một este và một axit. (4) X, Y là một este và một rượu. 
Những câu đúng là 
 A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (3). 
Câu 14: Phát biểu khơng đúng là: 
 A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nĩng cho kết tủa Cu2O 
 B. Thủy phân (xúc tác H+ ,to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit 
 C. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)2 
 D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ ,to ) cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương 
Câu 15: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C5H10O2 , phản ứng 
được với dung dịch NaOH nhưng khơng cĩ phản ứng tráng bạc là 
 A. 4 B. 5 C. 9 D. 8 
Câu 16: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số 
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì 
lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là 
 A. 16,5 B. 17,5 C. 14,5 D. 15,5 
Câu 17: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic 
(o-CH3COO-C6H4COOH) dùng làm thuốc cảm(aspirin).Để phản ứng hồn tồn với 43,2gam axit 
axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là: 
 A. 0,96 B. 0,24 C. 0,48 D. 0,72 
Câu 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là: 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 
Gv : Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN - 0969141404 
Gv : Lương Văn Huy - LTĐH – Vinastudy.vn – Dạy bằng tất cả đam mê -Trang 6 
Câu 19: Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. 
Tên gọi của este là: 
 A. etyl axetat. B. metyl fomiat C. n-propyl axetat. D. metyl axetat 
Câu 20: Chất nào sau đây khơng thủy phân trong mơi trường axit? 
 A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Tinh bột D. Glucozơ 
Câu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước 
vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng 
dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là: 
 A. 20,0 B. 30,0 C. 13,5 D. 15,0 
Câu 22: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X 
tạo với dung dịch iot hợp chất cĩ màu xanh tím. Polime X là: 
 A. saccarozơ B. glicogen C. Tinh bột D. Xenlulozơ 
Câu 23: Triolein khơng tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 
 A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nĩng) B. H2 (xúc tác Ni, đun nĩng). 
 C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) D. Dung dịch NaOH (đun nĩng). 
Câu 24: Thủy phân este cĩ cơng thức phân tử C4H6O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và 
Y. Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là 
 A. . etyl axetat B. . rượu etylic. C. rượu metylic. D. axit fomic 
Câu 25: Một este cĩ cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được 
axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đĩ là: 
 A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2CH-COO-CH3. 
C. HCOO-C(CH3)=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3 
Câu 26: Mệnh đề khơng đúng là: 
 A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối 
 B. CH3CH2COOCH=CH2cĩ thể trùng hợp tạo polime 
 C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 
 D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 
Câu 27: Đốt cháy hồn tồn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol 
CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hĩa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). 
Đun nĩng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam 
chất rắn. Giá trị của m2 là: 
 A. 53,2 B. 52,6 C. 42,6 D. 57,2 
Câu 28: Este X cĩ các đặc điểm sau: 
- Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2Ocĩ số mol bằng nhau; 
- Thuỷ phân X trong mơi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (cĩ số nguyên 
tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). 
Phát biểu khơng đúng là: 
 A. Chất Y tan vơ hạn trong nước. 
 B. Đốt cháy hồn tồn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O 
 C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken 
 D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. 
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 
0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp X trên, 
sau đĩ hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 
gam. Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là: 
 A. C2H5COOH và C2H5COO

Tài liệu đính kèm:

  • pdf17_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc.pdf