Đề ôn tập học kì I môn hóa học khối 12

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1013Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì I môn hóa học khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kì I môn hóa học  khối 12
 Đề 2
Câu 1: D·y s¾p xÕp ®óng theo thø tù gi¶m dÇn tÝnh baz¬ lµ d·y nµo ?
	(1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH; (6) NH3
A. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)	B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
C. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)	D. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
Câu 2: Hoà tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm 2 muối các bonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kỳ liên tục của nhóm IIA. Bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 (l) khí CO2 (đktc) và dung dịch A
Hai kim loại đó là:A. Ca và Mg	B. Be và Mg	C. Be và Ca	D. Ca và Ba
Câu 3: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3	B. C2H5COO- CH3	C. H-COO- C3H7	D. CH3COO-C2H5
Câu 4: Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được 9,55 gam muối. Xác định công thức của X?A. C2H5NH2	B. C6H5NH2	C. C3H5NH2	D. C3H7NH2
Câu 5: Có phản ứng hoá học :Mg + CuSO4 ® MgSO4 + Cu
Quá trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hoá cho phản ứng hoá học trên ?
A. Mg2+ + 2e ® Mg	B. Cu ® Cu2+ + 2e	C. Mg ® Mg2+ + 2e	D. Cu2+ + 2e ® Cu
Câu 6: Chất hữu cơ C3H9N có số đồng phân amin là :A. 3	B. 5	C. 4	D. 2
Câu 7: Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên?
A. Quỳ tím	B. CH3OH/HCl	C. NaOH	D. HCl
Câu 8: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH	B. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5	D. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5,
Câu 9: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là công thức nào?
A. R-COO-R’	B. (R-COO)2R’	C. (R-COOR’)3	D. (R-COO)3R’
Câu 10: Hoà tan 2,5 gam hợp kim Cu-Fe -Au trong dung dịch HNO3 loãng thu được 672 ml khí NO ở đktc và 0,02 gam chất rắn không tan. Thành phần % của hợp kim tương ứng với từng kim loại là :
A. 76,8%; 22,4%; 0,8%.	B. 22,4%: 36,8%; 40,8%	C. 30,8%; 22,4%; 26,8%	D. 21,4%: 35,8%; 40,8%
Câu 11: Từ glucozơ đ/chế cao su Buna theo sơ đồ sau: glucozơ → ancol etylic → but-1,3-đien → Cao su buna
Hiệu suất qua trình là 75%,muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucozơ cần là
A. 108kg	B. 81kg	C. 96kg	D. 144kg
Câu 12: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A. (C17H31COO)3C3H5	B. (C6H5COO)3C3H5	C. (C16H33COO)3C3H5	D. (C2H5COO)3C3H5
Câu 13: Trong các tên gọi sau đây, tên gọi nào không đúng với chất CH3 – CH(NH2) – COOH?
A. axit 2 –aminopropanoic	B. valin	C. Alanin	D. axit α–aminopropionic
Câu 14: Hai kim loại kiềm A và B có khối lượng bằng nhau. Lấy 17,92 gam hỗn hợp A ; B tan hoàn toàn trong 500 gam H2O thu được 500 ml dung dịch C có d=1,03464 g/ml. Hai kim loại A;B là
A. Li, K	B. K, Na	C. Li , Rb	D. Li , Na.
Câu 15: Amin có công thức CH3 – CH(NH2) – CH3 tên là:
A. Propylamin	B. isopropylamin	C. etylmetylamin	D. metyletylamin
Câu 16: Cho 13,35 g hçn hîp X gåm CH2(NH2)CH2COOH vµ CH3CH(NH2)COOH t¸c dông víi V ml dung dÞch NaOH 1M thu được dung dÞch Y. BiÕt dung dÞch Y t¸c dông võa ®ñ víi 250 ml dung dÞch HCl 1M. Gi¸ trÞ cña V lµ :
A. 250 ml	B. 200 ml	C. 150 ml	D. 100 ml
Câu 17: Cho - aminoaxit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là chất nào sau đây?
A. Axit 2- amino hexanđioic	B. Axit 2- aminobutanđioic
C. Axit 2- aminopropanđioic	D. Axit 2- aminopentanđioic
Câu 18: Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào ?
A. CH2=CH-COOCH3	B. CH3COO-CH=CH2	C. HCOO-C(CH3)=CH2	D. HCOO-CH=CH-CH3
Câu 19: Metyl propionát là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. C2H5COOCH3	B. C3H7COOC2H5	C. HCOOC3H7	D. CH3COOC3H7
Câu 20: Khối lượng glixerin thu được chỉ đun nógn 2,225 kg chất béo (loại glixerin tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kg?
A. 0,89kg	B. 0,184kg	C. 1,78kg	D. 1,84kg
Câu 21: Ngâm một lá kẽm nhỏ trong một dung dịch có chứa 2,24 g ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94 g. Ion kim loại trong dung dịch là:A. Cd2+	B. Fe2	C. Ag+	D. Cu2+
Câu 22: Hoà tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm 2 muối các bonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kỳ liên tục của nhóm IIA. Bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 (l) khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Tổng khối lượng muối Clorua trong dung dịch A là: A. 37,1 (g)	B. 31,7(g)	C. 15,7(g)	D. 13,1(g)
Câu 23: Hoà tan một ôxít kim loại hoá trị 2 bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% ta thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Kim loại N là. A. Cu	B. Mg	C. Ca	D. Fe
Câu 24: Phân tử khối trung bình của poli (vinyl clorua) (PVC) là 250000 đvC. Hệ số trùng hợp của PVC là
A. 5500	B. 6000	C. 4000	D. 5000
Câu 25: Khi clo hóa PVC, trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với 1 phân tử clo. Sau khi clo hóa thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng. Giá trị của k làA. 5	B. 4	C. 3	D. 6
Câu 26: Cho 24,8 (g) hỗn hợp kim loại kiềm thổ M là ôxít của nó tác dụng với HCl dư ta thu được 55,5 gam muối khan. Kim loại M là.A. Be	B. Ca	C. Ba	D. Mg
Câu 27. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp chất nào sau đây:
A. Metylmetacrylat	B. Axit metacrylic	C. Axit acrylic	D. Vinyl axetat
Câu 28. Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Stiren	B. Alanin	C. Etylen	D. Buta-1,3- dien
Câu 29. Để nhận biết dung dịch các chất glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO3	B. Dùng dung dịch I2, dùng dung dịch HNO3
C. Dùng Ca(OH)2, dùng dung dịch HNO3	D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch iot.
Câu30. Phương trình phản ứng hóa học sai là:
A. Pb+ 2Ag+ ® 2Ag + Pb2+	B. Cu + 2Fe3+ ® 2Fe2+ + Cu2+ C. Zn + Pb2+ ® Zn2+ + Pb	D. Hg + Cu2+ ® Hg2+ + Cu
Câu 31. Trung hòa 100 ml dung dịch etylamin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. Xác định nồng độ Mol của dung dịch etylamin?A. 0,6(M)	B. 0,10(M)	C. 0,08(M)	D. 0,06(M)
Câu 32. Phản ứng nào sau đây chuyển glucose và fructose thành một sản phẩm duy nhất:
A. Phản ứng với H2/Ni, to.	B. Phản ứng với dung dịch AgNO3 C. Phản ứng với Cu(OH)2/ to	D. Phản ứng với Na
Câu 33. Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N. X không phản ứng với dung dịch Br2. X tác dụng với dung dịch NaOH và HC. Chất X có công thức cấu tạo là:
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH2=CH-COONH4 C. H2NCH=CH-COOH D. H2N-[CH2]3-COOH
Câu 34. Cho các chất: C2H5NH2 (1), 	(C2H5)2NH (2)	, C6H5NH2 (3)	NH3(4)	. Thứ tự tăng dần tính bazơ là ?
A. (3)<(2)<(1)<(4)	B. (4)<3)<(2)<(1)	C. (3)<(4)<(2)<(1)	D. (3)<(4)<(1)<(2)
Câu 35. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch nào?
A. H2N-CH2-COOH	B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH C. C2H5NH2	D. H2N-[CH2]4- CH(NH2)-COOH
Câu 36 Hệ số trùng hợp của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 243000( đvC) lần lượt là:
A. 1500	B. 150	C. 300	D. 1200
Câu 37. Hãy nhận xét phát biểu sau, những phát biểu nào đúng?
Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng điều chế xà phòng từ dầu mỏ.
Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.
Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit cabonxylic và ancol.
Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là một quá trình thuận nghịch.
A. (2), (4)	B. (2), (3), (4)	C. (1), (3), (4)	D. (1), (2), (3).
Câu 38 Poli(ure-fomandehit) được dùng làm:A. keo dán	B. nhựa vá săm	C. chất dẻo	D. cao su
Câu 39. Ngâm một lá sắt trong dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng khối lượng lá sắt tăng thêm 2,4 gam. Khối lượng đồng bám lên lá sắt: A. 19,2 gam 	B. 6,4 gam 	C. 8,1 gam 	D. 12,8 gam 
Câu 40. Hòa tan 13,2 gam hợp kim Cu- Mg trong dung dịch HNO3 (loãng) tạo ra 4,48 lít khí NO ( đo ở đktc). Khối lượng của các kim loại trong hợp kim lần lượt là? 
 A. 6,4 gam và 6,8 gam B. 9,6 gam và 3,6 gam C. 6,8 gam và 6,4 gam	D. 3,6 gam và 9,6 gam 
Câu 41 Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua?
A. Fe	B. Cr 	C. Mg	D. Cu

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_TAP_HKI_MON_KHOI_12.doc