11 Đề, đề xuất thi HK 1 môn: Toán 7

doc 43 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1244Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "11 Đề, đề xuất thi HK 1 môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11 Đề, đề xuất thi HK 1 môn: Toán 7
MA TRẬN, ĐÁP ÁN CỦA TỪNG ĐỀ THI HK I – TOÁN 7
MA TRẬN ĐỀ (ĐỀ XUẤT) THI HK I 
MÔN : TOÁN 7 
 Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1/ Các phép tính trong Q
- Trình bày được tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng.
- Tính được giá trị của biểu thức bằng cách tính theo thứ tự thực hiện phép tính
- Tính được giá trị của x thông qua thứ tự thực hiện phép tính
- Tính được giá trị của x thông qua vận dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
1câu
0,75 điểm
7,5%
1 câu
0,75 điểm
7,5%
4 câu
3,5 điểm
35%
2/ Lũy thừa của một số hữu tỉ - Tính chất của lũy thừa
- Vận dụng các tính chất của lũy thừa để so sánh các lũy thừa bậc cao.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
3/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
1,5 điểm
15%
1 câu
1,5 điểm
15%
4/ Hàm số
- Tính được giá trị y = f(x) của hàm số khi biết giá trị của biến x.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
5/ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
-
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Từ đó suy ra hai cạnh bằng nhau, hai góc bằng nhau
- Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, ...) để chứng minh hai đường thẳng song song.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2 câu
2 điểm
20%
1 câu
1 điểm
10%
3 câu
3 điểm
30%
Cộng
1 câu
2 câu
4 câu
3 câu
10 điểm
ĐỀ SỐ 1:
ĐỀ , ĐỀ XUẤT THI HK1 
 Môn: Toán 7
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề:
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
	a/ 	b/ 
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
	a/ 	b/ 
Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: . 
	Hãy tính: f(0); f(1); f; f(- 2) ?
Bài 4: (1,5 điểm) 
	Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ?
Bài 5: (3 điểm) Cho , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
	a/ Chứng minh: 
	b/ Chứng minh: AB // DC
	c/ Kẻ , . Chứng minh: M là trung điểm của EF.
Bài 6: (1 điểm) So sánh:
	a/ và (Dành cho học sinh lớp không chọn)
	b/ và (Dành cho học sinh lớp chọn)
HƯỚNG DẪN CHẤM 
 Môn: Toán 7
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1: a/
= 
 = 
 = 
 = 1
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 b/
 = 
 = 
 = 
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2: a/
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 b/
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3:
Cho hàm số: .
Tính được: 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4:
- Gọi a, b, c theo thứ tự là số tiền góp vốn của ba người A, B, C.
- Lập được: và 
- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Ta có: 
- Tính được: a = 21; b = 35; c = 49
- Trả lời: Vậy: Người A góp vốn 21 triệu
 Người B góp vốn 35 triệu
 Người C góp vốn 49 triệu
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5:
 A 
 Cho 
 GT MB = MC
 E MA = MD 
 B M C 
 F 
 KL a/ 
 D b/ AB//DC
 c/ M là trung điểm
 của EF
 a/
Xét có:
 MB = MC (gt)
 (đối đỉnh)
 MA = MD (gt)
 Vậy: (c-g-c)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 b/
Từ (chứng minh câu a)
Suy ra: (hai góc tương ứng)
 Mà hai góc và ở vị trí so le trong.
 Vậy: AB // DC
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 c/
Xét và ()
 Có: MB = MC (gt)
 (đối đỉnh)
Do đó: = (cạnh huyền-góc nhọn)
Suy ra: ME = MF (hai cạnh tương ứng)
Vậy M là trung điểm của EF
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 6: a/
Ta có: 
 Vì 5 < 6 nên < 
 Vậy: < 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 b/
Ta có: 
 Vì: < nên < 
 Vậy : < 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Chú ý: Học sinh làm cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
============================
ĐỀ SỐ 2:
 Cấp độ
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ, gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ
Vận dụng làm BT về GTTĐ
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
1
1
10%
3
2,5
25%
2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Áp dụng tính chất dãy TSBN giải bài toán về đại lượng TLN 
Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Tính GTBT
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1
2
20%
1
1
10% 
2
 3
30%
3) Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Biết tìm hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận, biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận dưới dạng công thức, biết tìm giá trị của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
3
 1,5
15%
4) Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau,song song, hai góc bằng nhau.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
3
3
30%
3
 3
30%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1,5
15%
5
4,5
45%
3
3
30%
1
1
10%
11
10
100%
IV. Đề kiểm tra:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính .
a. b. 
Câu 2: (2,5 điểm)
1/ Tìm số hữu tỉ x , biết 
2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y khi x = -10; x = 5.
Câu 3: (2 điểm) Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy.
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác MNP, H là trung điểm của NP. Trên tia đối của của tia HM lấy điểm E sao cho MH = HE. Chứng minh rằng:
 a) MP = NE và MP // NE	
 b) Gọi A là một điểm trên MP ; B là một điểm trên NE sao cho MA = EB . Chứng minh ba điểm A , H , B thẳng hàng
 c) Từ E kẻ EK vuông góc với NP (K thuộc NP) . Biết góc KNE = 50o ; góc HEN = 25o . Tính góc KEH và góc NHE
Câu 5(1điểm)
Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn: ( với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Tính giá trị của biểu thức M = 
. Hết .
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM.
Câu 
Phần
Hướng dẫn giải
Điểm
1
a
0,5
0,25
b
0,5
0,25
2
1
0,25
*Trường hợp 1: 
0,25
*Trường hợp 2: 
0,25
KL:...............
0,25
2
a. Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nên .
0,25
Theo đề bài khi x = 5 thì y = -4 nên
0,25
KL......
b. Ta có: 
0,5
c/ Khi x = -10 thì y = 
0,25
Khi x = 5 thì y = 
0,25
KL:.
3
Gọi x,y,z lần lượt là số máy của ba đội
 ( x,y,z)
0,25
Vì đội hai ít hơn đội ba 3 máy nên z – y = 3
0,5
Vì số máy mỗi đội tỉ lệ nghịch với số ngày làm việc nên 
x.6 = y.10 = z. 8.
0,25
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
=> x/40 = y/24 = z/30 = (z – y)/(30 – 24) = 3/6 = 1/2
0,5
Suy ra: x = 20; y = 12; z = 15.
0,25
KL......
0,25
4
HS vẽ hình và viết GT và KL đúng.
a/ Xét và có :
 AM = EM (gt), 
AMC = EMB (đối đỉnh), 
BM = MC (gt)
Nên : = (c.g.c ) AC = EB	
Vì = MAC = MEB
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC 
và EB cắt đường thẳng AE) 
Suy ra AC // BE .
0,25
0,75
b/ 
Xét và có : 
 AM = EM (gt); 
MAI = MEK (vì ), 
AI = EK (gt)
Nên ( c.g.c ) Suy ra AMI = EMK 	
Mà AMI + IME = 180o (tớnh chất hai gúc kề bự) 
 EMK + IME = 180o Ba điểm I; M; K thẳng hàng 
1
c/ Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o 
 BEH = 90o – HBE = 90o – 50o = 40o HEM = HEB – MEB = 40o – 25o = 15o 	
BME là góc ngoài tại đỉnh M của 
 Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o (định lý góc ngoài của tam giác) 
1
5
Ta có: 
0,5
Do đó: 
0,5
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 
ĐỀ SỐ 3:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : TOÁN 7
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Các phép tính về số hữu tỉ-số thực
Nhận biêt các phép tính có thể tính nhanh
Hiểu được các quy tắc về số hữu tỉ để thực hiện được các phép tính
Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ để giải được bài toán tìm x 
Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ,số thực để giải được bài toán tìm x
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
	1	1
0,5
5% 
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
4
3
30%
T/c dãy tỉ số bằng nhau
Hiểu được khái niệm các số tỉ lệ với nhau
Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau giải được bài toán 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,5
15%
2
2
20%
Hàm số
Đồ thị hàm số
Nhận biết được điểm thuôc đồ thị của hàm số
Hiểu được k/n hàm số để tìm được giá trị của hàm số tại giá trị cho trước của biến.
Vận dụng k/n hàm số tìm được giá trị của biến tại giá trị cho trước của hàm số
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1
10%
1
0,5
5%
4
2
20%
Đường thẳng song song, vuông góc. 
Nhận biết được hai đ/t cùng vuông góc vơi đ/t thứ ba thì chúng ssong với nhau 
Vận dụng được tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo của góc
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Tam giác
Nhận biết được hai đoạn thẳng bằng nhau từ hai tam giác bằng nhau.
Thông qua t/c 2 góc kề bù c/m được 2đ/t vuông góc với nhau
-Vận dụng được trường hợp bằng nhau của tam giác để c/m 2 tam giác bằng nhau
-Vận dụng được ĐL về tổng 3 góc của 1 tam giác để tính số đo các góc.
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
4
2
20%
Tsố câu:
Tsố điểm:
Tỉ lệ:
4
2
20%
5
2,5
25%
4
3
30%
3
2,5
25%
16
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : TOÁN 7
Thời gian : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1 điểm):Thực hiện các phép tính sau
 	a) 
	b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43
Câu 2: ( 2 điểm):
Tìm x biết (2x + 4,2) – 3,6 = 5,4
 b) Thực hiện phép tínhTính: 	
Câu 3: (2 điểm)
 Cho hàm số y = f(x) = x -2	
a)Tính f(-1) ; f(0)
b)Tìm x để f(x) = 0
c)Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = x -2 
A(1;0) ; B(-1;-3) C(3;-1) 
Câu 4: (2 điểm)
Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với 2:3:4. Tính số đo mỗi góc của tam giác đó?
Câu 5: : (1 điểm):
 Cho hình vẽ:
 a) Vì sao m//n?
 b) Tính số đo góc C (Hình vẽ)
Câu 6 : (2điểm) 
Cho DAMN có AM = AN. Tia phân giác của góc A cắt MN tại I. Chứng minh:
IM = IN
AI ^ MN
Biết . Tính số đo góc M.
ĐÁP ÁN
 Môn : TOÁN 7
Câu
Nội dung yêu cầu (cần đạt)
Điểm
Câu 1
( 1 điểm): 
a) 
 = 3:- = 
 = = 
b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43
 = 15,36.(47,57 + 52,43) 
 = 15,36.100 
 = 1536
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 2
( 2 điểm):
a)(2x + 4,2) – 3,6 = 5,4
 2x + 4,2 = 5,4 +3,6
 2x + 4,2 = 10	 
2x = 10 – 4,2
 2x = 5,8
 x = 5,8 : 2 
 x = 2,7.
 b) 	
 = - 7 . 6 + 25 
 = - 42 +25
 = -17
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 3
( 2 điểm):
Cho hàm số y = f(x) = x -2	
a) f(-1) = 1 - 2 = - 1 
 f(0) = 0 - 2 = -2
b) f(x) = 0
 x -2 = 0
 x = 2
c)Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = x -2 
B(-1;-3) C(3;-1) 
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
( 2 điểm):
Gọi số đo ba góc của tam giác là a, b, c (a ,b , c >0 )
Ta có: 
Và a + b + c = 1800 (Tổng ba góc của tam giác)
Þ 	
Þ 
 Vậy: Số đo ba góc của tam giác đó là: 400, 600, 900.	
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
( 1 điểm):
a)
 m//n
b) m//n
 + = 1800 (trong cùng phía)
 + 1100 = 1800
 	 =1800	-1100
 = 700
=
=
2
2
1
1
A
M
N
I
0,5
0,25
0,25
Câu 6
( 2 điểm):
GT
DAMN (AM = AN)
AI phân giác góc A
KL
a) IM = IN
b) AI ^ MN
c) = ?
a) Xét DAMI và DANI, ta có:
Suy ra: IM = IN (hai cạnh tương ứng)
b) Vì DAMI = DANI (cm trên) 
 Þ (hai góc tương ứng)
 Mà (kề bù)
Do đó: Þ AI ^ MN
c) (vì AI là phân giác )
 DAMI có: 
 900 + 250 + =1800
	 Þ = 650
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ SỐ 4:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
2đ 
1
1đ 
1
1đ 
4
4 đ 
40% 
Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1đ 
1
1đ
10%
Hàm số
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1đ 
1
1đ 
3
2đ
20%
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1đ 
1
1đ 
1
1đ 
3
3đ 
30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
4đ 
40%
3
3đ 
30%
2
2đ
20%
1
1đ
10%
11
10đ 100%
	ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ 1
	Môn thi: 	TOÁN 7
	Thời gian:	90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:
Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x -2
Tính f(-1); f(0)
Tìm x để f(x) = 0
Câu 4: (1 điểm)
	Cho biết 3 người làm cỏ một thửa ruộng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (cùng với năng suất như thế) làm cỏ thửa ruộng đó hết bao nhiêu thời gian.
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. 
a) Chứng minh: ADB = ADC.
b) Kẻ DH vuông góc với AB (HÎAB), DK vuông góc với AC (KÎAC). Chứng minhDH = DK
c) Biết . Tính số đo các góc của tam giác ABC
Câu 6: (1 điểm)
Biết . Tính nhanh tổng sau: 
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Số điểm
1
(2 điểm)
0,5
0,5
0,5 
0,5
2
(2 điểm)
0,25 
0,25
0,25 
0,25
0,25 
0,25
0,25 
0,25
3
(1 điểm)
 y = f(x) = x -2
a) f(-1) =1 -2 = -1; 
 f(0) = 0-2 = -2
f(x) = 0
 x -2 = 0
 x =2
0,25
0,25
0,5
4
(1 điểm)
Gọi a là thời gian mà 12 người làm cỏ xong thửa ruộng
Ta có số người làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
Vậy 12 người làm cỏ xong thửa ruộng mất 1,5 giờ
0,25 
0,25
0,25 
0,25
5
(3 điểm)
a) Xét ADB và ADC có:
 AB = AC (gt)	
 ( AD là phân giác của góc A)
	AD là cạnh chung
Vậy ADB = ADC (c-g-c)	
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Xét ADH ()và ADK() có:
 ( AD là phân giác của góc A)
	 AD là cạnh chung
Vậy ADB = ADC (ch-gn)	
Þ DH = DK (2 cạnh tương ứng)
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Ta có:ADB = ADC(câu a) (2 góc tương ứng)
 mà (gt)
Trong ABC ta có:
0,5
0,25
0,25
6
(1 điểm)
Ta có: . 
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ SỐ 5:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7
 Cấp độ 
Các chủ đề 
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng 
Tổng cộng
Vận dụng thấp 
Vận dụng cao 
Số hữu tỉ, số thực 
Tính giá trị biểu thức, tìm x
Tính giá trị biểu thức, tìm x
Tính tổng các số hạng của dãy số
Số câu
Số điểm – Tỉ lệ
2
2	 20%
2
2	 20%
1
1 10%
5
5 50%
Hàm số và đồ thị 
Giải toán đố
Số câu
Số điểm – Tỉ lệ
1
2	 20%
1
2 20%
Đường thẳng song song và vuông góc 
Chứng minh đường thẳng song song và vuông góc 
Số câu
Số điểm – Tỉ lệ
1
1	 10%
1
1 10%
Tam giác
Nhận biết được hai tam giác bằng nhau
Chứng minh hai tam giác bằng nhau
Số câu
Số điểm – Tỉ lệ
1
1 10%
1
1 10%
2
2 20%
Tổng Cộng
1
1 10%
2
2	 20%
5
6	 60%
1
1	 10%
9
10 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN: 7 
(Thời gian làm bài 90phút - Không kể thời gian chép đề )
Bài 1: ( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức 
a) 
b) 
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết:
 a) 
 b) 
Bài 3: ( 2 điểm)
Hai thanh kim loại đồng chất có thể tích là 10 cm3 và 15 cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam ? biết rằng khối lượng của 2 thanh nặng 222,5 gam.
Bài 4: (3điểm)
Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA=ME. Chứng minh:
a) MAB = MEC 
b) AB // EC 
c) BEC vuông tại E 
Bài 3: (1điểm) Tính tổng : A = 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
Bài
Nội dung
Điểm
1a
a) 
=	
0,5 
0,25 
0,25 
1b
. 
0,5 
0,25 
0,25 
2a
0,5 
0,25 
0,25 
2b
.
0,5 
0,25 
0,25 
3
3/ Bài 3:( 2 điểm) 
Gọi khối lượng của hai thanh kim loại lần lượt là m1(gam) và m2(gam). 
Do khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau 
nên và m1 + m2 = 222,5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra m1= 8,9. 10 = 89(g) và m2 = 8,9. 15 = 133,5(g)	
Vậy khối lượng của hai thanh kim loại lần lượt là 89g và 13,5g. 
0,5
0,5
0,5
0,5 
4
GT 
 ABC vuông tại A
 M là trung điểm BC 
 MA=ME
KL a) MAB = MEC ?
 b) AB // EC ?
 c) BEC vuông tại E ?
4a
Xét hai tam giác MAB vàMEC có:
 MB = MC (gt) 
 MA = ME(gt) 
 (đối đỉnh) 
Nên MAB = MEC(c – g – c) 
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
4b
Vì MAB = MEC (cmt) 
Suy ra (góc tương ứng) 
Mà hai góc này ở vị trí so le trong 
Nên AB // EC 
0,25
0,25
0,5
4c
Xét hai tam giác ABC vàBEC có
 AB = EC (Vì MAB = MEC ) 
 BC là cạnh chung
 (cmt) 
Nên ABC = ECB(c – g – c)
Suy ra 
Mà nên 
Hay BEC vuông tại E 
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Ta có : A =
A = 
A =
A =
0,5
0,25
0,25
Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
ĐỀ SỐ 6:
I. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Thời gian làm bài: 90 phút
 Cấp độ
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ, gía trị tuyệt đối, lũy thừa của một số hữu tỉ.
Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ
Vận dụng làm BT về lũy thừa tìm số n chưa biết
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
3
3
30%
2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm hai số khi biết hiệu của chúng.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1
1
10% 
1
 1
10%
3. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Biết tìm hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận, biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận dưới dạng công thức, biết tìm giá trị của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
 2
20%
4. Hai đường thẳng song song
Nắm được tính chất của hai đường thẳng song song, biết tìm số đo của góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
2
2
20%
2
2
20%
5. Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
2
2
20%
2
 2
20%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
3
4
40%
2
2
20%
3
3
30%
1
1
10%
9
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn TOÁN 7
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian chép đề)
A.PHẦN CHUNG:
Câu 1: (2đ) Thực hiện các phép tính .
a. b. 
Câu 2: (2đ)
1/ Tìm số hữu tỉ x , biết 
2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y khi x = -10; x = 5.
Câu 3: (2đ) Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy.
Câu 4: (3đ) Cho tam giác MNP, H là trung điểm của NP. Trên tia đối của của tia HM lấy điểm E sao cho MH = HE. Chứng minh rằng:
 a) MP = NE và MP // NE
 b) Gọi A là một điểm trên MP ; B là một điểm trên NE sao cho MA = EB . Chứng minh ba điểm A , H , B thẳng hàng
 c) Từ E kẻ EK vuông góc với NP (K thuộc NP) . Biết góc KNE = 50o ; góc HEN = 25o . Tính góc KEH và góc NHE
B.PHẦN RIÊNG:
Câu 5(1đ)
a/ Dành cho lớp đại trà:
 Tìm số tự nhiên n biết 
b/ Dành cho lớp chọn:
 Chứng tỏ rằng : 720 + 4911 + 3437 chia hết cho 57
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Câu 
Phần
Hướng dẫn giải
Điểm
1
(2điểm)
a
0,5
0,5
b
0,5
0,5
2
(2điểm)
1
0,25
*Trường hợp 1: 
0,25
*Trường hợp 2: 
0,25
KL:...............
0,25
2
a. Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nên .
0,5
Theo đề bài khi x = 5 thì y = -4 nên
0,5
KL......
0,25
b. Ta có: 
0,5
c/ Khi x = -10 thì y = 
0,5
Khi x = 5 thì y = 
0,5
KL:.
0,25
3
(2điểm)
Gọi x,y,z lần lượt là số máy của ba đội
 ( x,y,z)
0,25
Vì đội hai ít hơn đội ba 3 máy nên z – y = 3
0,5
Vì số máy mỗi đội tỉ lệ nghịch với số ngày làm việc nên 
x.6 = y.10 = z. 8.
0,25
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
=> x/40 = y/24 = z/30 = (z – y)/(30 – 24) = 3/6 = 1/2
0,5
Suy ra: x = 20; y = 12; z = 15.
0,25
KL......
0,25
4
(3điểm)
HS vẽ hình và viết GT và KL đúng.
a/ Xét và có :
 AM = EM (gt), 
AMC = EMB (đối đỉnh), 
BM = MC (gt)
Nên : = (c.g.c ) AC = EB	
Vì = MAC = MEB
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC 
và EB cắt đường thẳng AE) 
Suy ra 

Tài liệu đính kèm:

  • doc11_DE_THI_HK_I_TOAN_7_ma_tran_dap_an_tham_khao.doc