Giáo án Ôn tập hóa 8 chương II

docx 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2505Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ôn tập hóa 8 chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Ôn tập hóa 8 chương II
ÔN TẬP HÓA 8 CHƯƠNG II
Câu 1. chất nào chỉ gồm các đơn chất? Dãy nào chỉ gồm các hợp chất?
A/ CuO, Al, Al(OH)3, HCl	B/ O2 , C, K2CO3, CuSO4
C/ Fe, H2, Mg, Na	D/ H2O, H2SO4,Al2O3, FeO
Câu 2. Hóa trị của Al, Fe, nhóm (NO3), nhóm (OH) trong các hợp chất: Al2O3, FeO, Cu(NO3)2, KOH lần lượt là:
A/ I, II, III, IV	B/ III, III, II,I	C/ III, II, I, I	D/ IV, III, II, I
Câu 3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III) với Cl và với nhóm (SO4) là :
A/ FeCl2, Fe(SO4)3	B/ FeCl3, Fe2(SO4)3
C/ Fe3Cl, FeSO4 	D/ FeCl, FeSO4
Câu 4. Khi phân hủy 2,17 gam thủy ngân oxit thu được 0,16 gam oxi và khối lượng thủy ngân thu được là:
A/ 2 gam 	B/ 2,01 gam 	C/ 2,02 gam 	D/ 2,05 gam
Câu 5. Cho 16,25 g kẽm tác dụng với dd axit sunfuric( H2SO4) thu được 40,25 gam ZnSO4 và 0,25 mol H2. Khối lượng dd axit cần dùng là:
A/ 24,5 g 	B/ 24 g 	C/ 15,75g 	D/ 57 g
Câu 6. Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Oxi trong các hợp chất: Na2O, CuSO4, Fe(OH)2, H2O lần lượt là:
 A/ 38%, 45%, 6%, 88,9% 	B/ 30%, 40%, 35%, 11,1%
 C/ 38%, 40%, 35%, 10% 	D/ 38%, 40%, 35,6%, 88,9%
Câu 7: Sự biến đổi nào sau đây không phải là một hiện tượng hóa học
A. Đốt lưu huỳnh tạo thành khí sunfurơ	B. Cô cạn dung dịch muối ăn được muối khan
C. Hidro kết hợp với oxi tạo thành nước	D. Nhôm cháy trong khí Clo tạo thành nhôm clorua
Câu 8: Khối lượng trước và sau một phản ứng hóa học được bảo toàn vì
A. số lượng các chất không thay đổi 	B. số lượng nguyên tử không thay đổi
C. liên kết giữa các nguyên tử không đổi	D. không có tạo thành chất mới
Câu 9: Cho phản ứng hóa học sau: Al + HCl AlCl3 + H2 . Sau khi cân bằng phản ứng trên với các hệ số nguyên, tối giản thì tỉ lệ hệ số giữa 2 hợp chất là
A. 3:1	B. 6:3	C. 1:2	D. 3:2
Câu 10: Đốt sắt trong lưu huỳnh tạo thành sắt (II) sunfua. Phương trình nào biễu diễn đúng
A. 2Fe + S2 2FeS	B. 2Fe + 3S Fe2S3
C. Fe + S FeS	D. Fe + 2S FeS2
Câu 11: Cho phản ứng: A + B + C D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng
A. mA + mB + mC = mD	B. mA = mB + mC + mD
C. mA + mB = mC + mD	D. mA + mB - mC = mD
Câu 12: Cho 4 gam Ca cháy trong khí oxi thu được 5,6 gam CaO. Khối lượng khí oxi phản ứng là
A. 1,2 gam	B. 1,6 gam	C. 8 gam	D. 0,4 gam
Câu 13: Trong một phản ứng hóa học, các chất tham gia và các chất sản phẩm phải chứa cùng
A. số phân tử của mỗi chất	B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố
C. số nguyên tử của mỗi chất	D. số nguyên tố tạo ra chất
A. a, b, c, d 	B. a, b, d, e 	C. b, c D. a, c, d, e
. 	Câu 14. Đâu là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng sau:
 	A. Hòa tan nước vào đường. 	B hòa tan nước muối.
 	C. đá lạnh tan ra thành nước. 	D. sắt bị tan trong axit.
 Câu 	
Câu 15. Chọn câu đúng điền tiếp vào câu sau : “ trong phản ứng hóa học thì ..” : 
 	A. các liên kết thay đổi. 	B. số nguyên tử thay đổi.
 	C. cả hai đều đúng. 	D. cả hai đều sai.
 Câu 	Câu 16. Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là : 
 	A. các chất tiếp xúc với nhau. 	B. nhiệt độ.
C. xúc tác. 	D. tất cả ý trên.
Câu 17. Trong PTHH : 2H2 + O2 ® 2H2O, nếu khối lượng của H2 là 5 gam, khối lượng của O2 là 18 gam thì khối lượng của H2O là:
A. 10gam.	B. 15gam.	 C. 20 gam.	 D. 23 gam.
Câu 18. Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất biến đổi mà........................”:
A. Có sinh ra chất khác	B. Không sinh ra chất khác
C. Tạo thành chất mới	D. Tất cả các ý trên 
Câu 19. Định luật bảo toàn khối lượng luôn được áp dụng cho:
A. Tất cả các hiện tượng	B. Các hiện tượng vật lí
C. Bất kì quá trình nào	D. Tất cả các phản ứng hóa học
B. Một số bài tập tự luận ( tham khảo):
Câu 1 : Phát biểu quy tắc bảo toàn khối lương trong một phản ứng hóa học. 
Cần bao nhiêu gam Mg để phản ứng với 7,1 gam khí Clo tạo thành 9,5 gam Magie Clorua?
Câu 2 : Cân bằng các phản ứng hóa học sau
a) Fe + Cl2 FeCl3	b) FexOy + CO Fe + CO2
c) Al + NiSO4 Al2(SO4)3 + Ni	d) FeS + O2 Fe2O3 + SO2
Câu 3 : a)Tìm giá trị x, y và lập phương trình hóa học sau
Al + CuSO4 ---> Alx(SO4)y + Cu
	b)Tìm công thức hóa học điền vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH sau:	
1/. ... + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O	 2/. P2O5 + ... à H3PO4	
3/. NaOH + CuSO4 à Cu(OH)2 + ...	4/. NaOH + ... àFe(OH)3+ NaCl
5/. Na2SO4 + BaCl2 à NaOH + ...	6/ Al + ... àAlCl	 7/  + O2 à Al2O3	8/  + HCl à ZnCl2 + H2 
Câu 4. Hãy tính:
1/ số mol của:
 a/ 4,6 g kim loại Na b/ 9. 1023 phân tử CuO	c/ 5,6 lit khí CH4( đktc)
2/ Tính khối lượng của:
 a/ 0,25 mol K2SO4 b/ 11.2 lit khí SO2 ( đktc)	c/ 0,6 .1023 phân tử Ca(OH)2 
3/ Thể tích(đktc) của:
 a/ 3,4 g khí H2S b/ 12.1023 phân tử SO3 	c/ 0,25 mol khí SO2 

Tài liệu đính kèm:

  • docxhoa_8_chuong_2.docx