Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học – lớp 11 (cơ bản) mã đề thi 132

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 979Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học – lớp 11 (cơ bản) mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học – lớp 11 (cơ bản) mã đề thi 132
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
TỔ HĨA HỌC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 
MƠN: HĨA HỌC – LỚP 11CB
Thời gian làm bài: 45 phút; 
- - - - ™ & ˜- - - -
Mã đề thi 132
Họ và tên: 	Lớp:	Số báo danh:	Điểm:	
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6đ) 
 (Học sinh tơ đen đáp án lựa chọn trên bảng đáp án bằng bút chì)
Câu 1: ở nhiệt độ cao cacbon tác dụng với nhơm tạo thành hợp chất cĩ cơng thức là
A. Al3C4	B. AlC2	C. Al3C	D. Al4C3
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. HF	B. Zn(OH)2	C. NaOH	D. H2S
Câu 3: Phản ứng nào sau đây cĩ phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O
A. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O	B. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
C. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O	D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3+ 3H2O
Câu 4: Dung dịch X có chứa: Al3+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), Cl - ( 0,1 mol) và SO42- (a mol). Giá trị của a là :
A. 0,075	B. 0,15	C. 0,1	D. 0,2
Câu 5: Nung nĩng m g hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng khơng đổi thu được 21,2 gam rắn Z và 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 27,4	B. 25,6	C. 26,2	D. Đáp án khác
Câu 6: Để xác nhận cĩ C trong hợp chất hữu cơ khi phân tích định tính người ta đem nung hợp chất hữu cơ với CuO rồi dẫn sản phẩm qua:
A. dung dịch Ca(OH)2	B. CuSO4 khan
C. P2O5	D. dung dịch AgNO3 (trong HNO3)
Câu 7: Cho các dung dịch khơng màu riêng biệt: NH4Cl, NH4NO3, Na3PO4. Chỉ sử dụng một thuốc thử duy nhất cĩ thể phân biệt được các dung dịch trên, thuốc thử đĩ là:
A. dd Ba(OH)2	B. dd BaCl2	C. dd NaOH	D. dd AgNO3
Câu 8: Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu thành 2 phần bằng nhau:
 Phần 1 cho tác dụng hồn tồn với H2SO4 lỗng, dư thu được 2,688 lít H2 duy nhất (đktc)
 Phần 2 cho tác dụng hồn tồn với một lượng dư dung dịch HNO3 đặc , nguội thu được 5,6 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc)
Giá trị của m là:
A. 24,96	B. 14,72	C. 29,44	D. 12,48
Câu 9: Trong phản ứng N2 + 3H2 2NH3 Nitơ đĩng vai trị là
A. Khơng xác định được	B. Axit
C. Chất khử	D. Chất oxi hĩa
Câu 10: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về photpho trắng
A. Rất độc, gây bỏng nặng rơi vào da
B. Khơng tan trong các dung mơi thơng thường
C. Phát quang màu lục nhạt trong bĩng tối
D. Cĩ cấu trúc mạng tinh thể phân tử
Câu 11: Dung dịch HCl 0,001M cĩ pH bằng
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 12: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về tính chất của NH3
A. Dung dịch NH3 cĩ tính bazơ yếu
B. NH3 cĩ tính khử
C. NH3 làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh
D. NH3 ít tan trong nước
Câu 13: Hịa tan hồn tồn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn ( cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 2:5) vào dung dịch cĩ chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần vừa đủ 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là:
A. 268,8	B. 352,8	C. 358,4	D. 112
Câu 14: Cho 0,1mol H3PO4 tác dụng hồn tồn với 0,25 mol NaOH thì thu được muối là
A. Na3PO4	B. Na2PO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4 và NaH2PO4	D. Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 15: Dung dịch K2SO4 0,05M cĩ nồng độ K+ bằng
A. 0,01 M	B. 0,1 M	C. 0,05 M	D. 0,025 M
Câu 16: Trong dung dịch HCl 0,010M, tích số ion của nước là
A. [H+].[OH-] > 1,0.10-14	B. Khơng xác định được
C. [H+].[OH-] < 1,0.10-14	D. [H+].[OH-] =1,0.10-14
Câu 17: Trong phịng thí nghiệm để điều chế một lượng nhỏ khí N2 tinh khiết, người ta điều chế từ
A. HNO3	B. NH3	C. NH4NO2	D. Khơng khí
Câu 18: Hợp chất nào sau đây khơng phải là hợp chất hữu cơ
A. CH3COOH	B. H2CO3	C. CS2	D. C6H12O6
Câu 19: Silic đioxit tan được trong dung dịch nào sau đây
A. HNO3 đặc	B. HF	C. H2SO4 đặc	D. NH3
Câu 20: HNO3 đặc khơng thể hiện tính oxi hĩa khi tác dụng với chất nào sau đây
A. Ag	B. C	C. CuO	D. FeO
Câu 21: Ba vấn đề lớn mang tính chất tồn cầu đối với mơi trường hiện nay là hiệu ứng nhà kính, phá hoại tầng ozơn và mưa axit. Hiệu ứng nhà kính làm trái đất nĩng dần lên gây ra các hậu quả cực kì nghiêm trọng mơi trường như hiện tượng băng tan, nước biển dâng, sa mạc hĩa. Nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính là do lượng khí nào sau đây tăng:
A. N2	B. CO2	C. NH3	D. O2
Câu 22: Chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc muối để giảm đau dạ giày do thừa axit:
A. NaHCO3	B. (NH4)2SO4	C. NH4HCO3	D. Na2SiO3.
Câu 23: Các số oxi hố cĩ thể cĩ của silic là
A. –4; +2; +4; 0.	B. –4; 0; +4.	C. –4; +2; +4.	D. +2; +4; 0.
Câu 24: Hịa tan hồn tồn 0, 24 gam C bằng dung dịch HNO3 đặc, nĩng thu được V lít hỗn hợp CO2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất ơ đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24	B. 1,792	C. 1,344	D. 0,896
II. PHẦN TỰ LUẬN:(4đ)
Câu 1(1,5 đ). Hồn thành các phương trình phản ứng sau : 
 a. NH3 + HCl 	
 b. Si + NaOH + H2O 	+ 	 
 c. CaCO3 + H2SO4 dư 	 + 	 + 	
Câu 2(1đ). Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch KOH 0,9M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol/ l của các chất tan trong A ( coi thể tích dung dịch khơng thay đổi)
Câu 3(1đ). Đốt cháy hồn tồn 1,20 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Thể tích hơi của 0,30 gam chất X bằng thể tích của 0,16 gam khí O2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Xác định cơng thức phân tử của X
Câu 4(0,5đ). Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu tác dụng vừa đủ với 787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y cĩ chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, tỉ khối hơi của Z sơ với H2 bằng 18. Cơ cạn dung dịch Y rồi nung tới khối lượng khơng đổi thu được b gam chất rắn khan. Tính hiệu số (a – b)
----------- HẾT ----------
(Cho : Na=23; Ca= 40; Mg = 24;Al= 27; Cu=64; O=16;Ba=137; C=12; K=39; S=32; Cl=35,5; N=14; H=1, He = 4)

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_hoa_hoc_hay_hoc_ki.doc