Ứng dụng độ bất bão hòa giải bài tập hóa hữu cơ (Bài viết được đăng trên Tạp chí Hóa Học và Ứng Dụng)

pdf 11 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 24847Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ứng dụng độ bất bão hòa giải bài tập hóa hữu cơ (Bài viết được đăng trên Tạp chí Hóa Học và Ứng Dụng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ứng dụng độ bất bão hòa giải bài tập hóa hữu cơ (Bài viết được đăng trên Tạp chí Hóa Học và Ứng Dụng)
Ứng dụng độ bất bóo hũa giải bài tập húa hữu cơ 
(Bài viết được đăng trờn Tạp chớ Húa Học và Ứng Dụng) 
Vừ Văn Thiện-Bookgol 
Đại học Y Dược TP.HCM 
I. Độ Bất Bóo Hũa 
- Độ bất bóo hũa của hợp chất hữu cơ là đại lượng đặc trưng cho mức độ 
khụng no của phõn tử hợp chất hữu cơ. 
- Độ bất bóo hũa của hợp chất hữu cơ là đại lượng đặc trưng cho mức độ 
khụng no của phõn tử hợp chất hữu cơ. 
 Độ bất bóo hũa thường ký hiệu là k. 
- Với k là tổng số  và vũng của phõn tử đú. 
- Hợp chất hữu cơ mạch hở thỡ k=a+b ( với a là số liờn kết  ở gốc 
hidrocacbon và b là số liờn kết  ở nhúm chức . 
 Cụng thức : 
2 (a 2) b
2
i i
k
  


 với ia , ib lần lượt là húa trị, số nguyờn tử của nguyờn 
tố thứ i 
 Vớ dụ : Hợp chất 3 4 2C H O cú độ bất bóo hũa là 
2 (4 2) 3 (1 2) 4 (2 2) 2
2
2
k
        
  
II,Ứng dụng 
1.Liờn kết  trung bỡnh 
- Hợp chất hữu cơ mạch hở cú độ bất bóo hũa bằng số liờn kết  . 
 Kớ hiệu tb 
21 1 2 3 3
1 2 3
...
...
n n
tb
n
a a a a
a a a a
   

   

   
 với 1 2 3, , ... na a a a lần lượt là số mol 
của cỏc hợp chất hữu cơ và 1 2 3, , ... n    lần lượt là số liờn kết  tương 
ứng của cỏc hợp chất hữu cơ đú. 
2.Phản ứng đốt chỏy với Oxi 
 Bảng Cụng thức thể hiện mối liờn hệ giữa số mol CO2, H2O, (hoặc N2) 
và độ bất bóo hũa trong phản ứng đốt chỏy 
Hợp 
Chất 
Hữu 
cơ 
Độ Bất bóo 
hũa k 
Cụng thức thể hiện mối 
liờn hệ giữa số mol CO2, 
H2O, (hoặc N2)và k 
Cỏc trường hợp cụ thể: 
Dạng tổng quỏt: 
 CnH2n+2+t-2kNtOz 
CxHy 2 2
2
x y
k
 

2 2
.( 1)
x y CH O OC H
n k n n  
Ankan 2 2 , 0n nC H k  : 
2 2ankan H O CO
n n n  
Anken 2 , 1n nC H k  
2 2H O CO
n n 
Ankin 2 2 , 2n nC H k  
2 2ankin CO H O
n n n  
x y zC H O
 2 2
2
x y
k
 
 2 2
.( 1)
x zyO CO H OC H
n k n n   Ancol X no đơn,mạch hở, 
2 2 , 0n nC H O k  : 
2 2X H O CO
n n n  
Anđehit X no,đơn chức 
mạch hở, 2 , 1n nC H O k  : 
2 2H O CO
n n 
Axit X hoặc este X no, 
đơn chức, mạch hở, 
2 2 , 1n nC H O k  : 
2 2H O CO
n n 
x y tC H N
 2 2
2
x y t
k
  
 2 2
( 1 0,5 )
x y tC CO H OH N
n k t n n    
hay 
2 2 2
( 1)
x y t CO N H OC H N
n k n n n    
Amin no, đơn chức, mạch 
hở 2 3 N, 0n nC H k  : 
2 2
.( 1,5)X CO H On n n  
hay
2 2 2
.( 1)X CO N H On n n n   
x y t zC H N O
 2 2
2
x y t
k
  
 2 2
( 1 0,5 )
x y t zC H N O CO H O
n k t n n    
hay 
2 2 2
( 1)
x y t z CO N H OC H N O
n k n n n   
Amino axit X no,đơn 
chức,mạch hở phõn tử cú 
chứa 1 nhúm –NH2 và 1 
nhúm – COOH 
2 1 2 , 1n nC H NO k  : 
1 2 22 2
.( 0,5)
n nC H N C OO O H
n n n

 
hay 
2 2 2CO N H O
n n n  
X:
n mC H 
Và 
Y:
x y tC H N 
 2 2( 1) ( 1 0,5 )X X Y Y CO H On k n k t n n      Hỗn hợp X gồm:ankin 
2 2 , 2nnC H k  và amin 
2 3 , 0m m NC H k  : 
2 2 2 3 2 2
( 1,5)
n n m m NC H C CO OH H
n n n n
 
   
 Chứng minh: 
* Đối với Hidrocacbon x yC H 
2 (4 2) (1 2) 2 2
2 2
2 2 2
x y x y
k
y x k
       
 
   
Vậy cụng thức của Hidrocacbon được viết ở dạng khỏc 2 2 2n n kC H   
Giả sử đốt chỏy hoàn toàn CxHy sau phản ứng thu được CO2 và H2O . 
Ta cú: 2
x y
CO
C H
n
x
n
 ; 2
2
x y
H O
C H
n
y
n
 thay vào biểu thức: 
2 2
2 2
2 2
2
2. 2
2 2
1 ( 1)
2 2
x y x y
x y
x y x y
CO H O
C H C H CO H O
C H CO H O
C H C H
n n
n n n nx y
k n k n n
n n
 
 
        
*Đối với hỗn hợp gồm X:CnHm và Y:CxHyNt. 
Ta cú biểu thức liờn hệ với CO2 và H2O như sau :
2 2
( 1) ( 1 0,5 )X X Y Y CO H On k n k t n n       . 
 Chứng minh: 
- Khi đốt X : 
2 2
( 1)X X CO H On k n n   (1) 
- Khi đốt Y: 
2 2
( 1 0,5 )Y Y CO H On k t n n    (2) 
 (1)+(2), ta được: 
2 2
( 1) ( 1 0,5 )X X Y Y CO H On k n k t n n       
Như Cỏc trường hợp cũn lại chứng minh tương tự. 
 -Trường hợp đặc biệt : 
Cỏc aminoaxit  no, mạch hở phõn tử cú 1 nhúm 2NH và 1 nhúm OOHC
cú dạng 2 1 2 , 1n nC H NO k  . 
Cỏc peptit tạo từ cỏc aminoaxit  đú cú dạng : 
2 1 2 2 . 2 . 2 1( 1)
2 . 2 (2 .
.
2)
2
n n t n t n t t tC H NO t H O C H N O
t n
t
t n t t
k t
     
    
  
với (t-1) liờn kết peptit. 
Vậy đối với peptit tạo bởi cỏc aminoaxit  trờn cú k t .Cụng thức mối liờn hệ 
là: 
2 2 2 2
( 1 0,5 ) , (0,5.t 1)peptit CO H O peptit CO H On k t n n k t n n n          
Vị dụ: 
Đipeptit tạo bởi aminoaxit  no mạch hở,phõn tử cú 1 nhúm –NH2 và 1 nhúm –
COOH,k=t=2 :CnH2nN2O3 ,Ta cú: 
2 2 2 2
(0,5.2 1)dipeptit CO H O CO H On n n n n     
Tripeptit tạo bởi aminoaxit  no mạch hở,phõn tử cú 1 nhúm –NH2 và 1 nhúm 
–COOH,k=t=3 :CnH2n-1N3O4 ,Ta cú: 
2 2 2 2
(0,5.3 1) .0,5tripeptit CO H O tripeptit CO H On n n n n n     
2.Phản ứng với H2 và dung dịch Br2 
Xột cỏc phản ứng: 
2 4 2 2 6
2 2 2 2 6
4 4 2 4 10
n 2n 2 2k 2 n 2n 2
C H (k 1) H C H
C H (k 2) 2H C H
C H (k 3) 3H C H
C H kH C H  
  
  
  
 
Từ đú suy ra : 
n 2n 2 2k 2 2
n 2n 2 2k
C H H n 2n 2 2k H
số mol của C H
k.n n (1) số mol của C H n
 
 
 

    
Tương tự đối với Br2 ta cú: 
n 2n 2 2k 2 2
n 2n 2 2k
C H Br n 2n 2 2k Br
số mol của C H
k.n n (2) số mol của C H n
 
 
 

    
(1)+(2), ta được : 
n 2n 2 2k 2 2
n 2n 2 2k
C H Br H
số mol của C H
k. n n n
 
 
  
III,Vớ dụ minh họa 
1: Hỗn hợp X gồm cỏc amin đơn chức và cỏc hidrocacbon đều mạch hở.Đốt chỏy 
hoàn toàn 0,1 mol X thu được V1 (lớt) CO2 8,96(lớt) H2O(đktc)và V2(lớt)N2.Mặt 
khỏc 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,15mol H2.Tổng thể tớch của CO2 và N2-
(lớt)(đktc) là: 
 A. 2,016 B. 10,08 C. 1,568 D. 13,44 
Hướng dẫn giải 
Cơ chế phản ứng với H2: 
 X+kH2Y(hợp chất hữu cơ no) 
 2
0,15
1,5
0,1
H
X
n
k
n
   
X cú dạng : x y tC H N với k=1,5 nờn ta sử dụng cụng thức : 
2 2 2 2 2
2 2
1,50,1 0,4
( 1) 0,45
0,45 22,4 10,08
      
   
X CO N H O CO N
CO N
n k n n n n n
V
2 : Hỗn hợp X gồm etilen , 2 ankan đồng đẳng và hidrocacbon mạch hở M .Đốt 
chỏy hoàn toàn 0,6 mol X thu được hỗn hợp chứa 1,4 mol H2O và 1,5 mol 
CO2.M là : 
 A.
 2 6
C H B. 3 6C H C. 3 4C H D. 3 8C H 
Hướng dẫn giải 
Nhận xột : Hỗn hợp X mạch hở cú dạng x yC H chứa k liờn kết  . 
Theo cụng thức :
2 2
0,6 1,5 1,4
7
( 1)
6
X CO H On k n n k     
Vỡ 
7
6
k  nờn trong X cú ớt nhất 1 hidrocacbon cú số liờn kết  lớn hơn 
7
6
 . 
Theo đỏp ỏn chỉ cú 3 4C H thỏa món.Đỏp ỏn C 
3 : Hỗn hợp X gồm 3 este mạch hở đều cú dạng 3COOCH R trong đú tỉ lệ khối 
lượng 
216
31
C
H
m
m
 .Cho 0,2 mol X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol 
2Br .Mặt khỏc đốt chỏy hoàn toàn 0,2 mol X thu được m(gam) 2CO .Giỏ trị của 
m là : 
 A. 31,68.
B. 30. C.60. D.32. 
Hướng dẫn giải 
Giả sử X cú k +1 liờn kết  suy ra gốc –R cú k liờn kết  
0,2 mol X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol 2Br =>
2
0,1
0,5
0, 2
Br
x
n
k
n
   
Vậy X cú dạng 2 2 2 ( 1) 2 2 1 2x x k x xC H O C H O     
Mặt khỏc ta cú : 3,6 6,2 2
12 216
3,6 :
2 1 31
C
H
m x
x X C H O
m x

    

2
0,36 0,2 0,72 44 0,72 31,68       COn mol m 
4 : Hỗn hợp A chứa X và Y là 2 andehit đều no , mạch hở(MX<MY).Đốt chỏy 
hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp A cần dựng 0,52 mol O2 thu được 0,64 mol 
CO2.Mặt khỏc 0,4 mol A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa a mol Br2.Giỏ trị 
của a là: 
A. 0,8.
B. 0,4. C.0,2. D. 0,64. 
Hướng dẫn giải 
A: 2 2 2n n k kC H O  
BTNT O: 
2 2 2 2(A)
0,4 0,52 0,64
.O 2. 2. 0,4. 0,52.2 0,64.2A O CO H O H O
k
n n n n k n       
Theo cụng thức ta cú : 
2 2 2
( 1) 0,4( 1) 0,64A CO H O H On k n n k n       

2
1,6, 0,4H Ok n  
Nhận xột : 2
0,64
1,6
0,4
CO
A
n
n
n
   X hoặc Y cú C=1và MX<MY
X :HCHO 
Dễ thấy : n=k=1,6 mà X :C=O=1Y: C=OY chỉ cú thể là :OHC-CHO 
Ta cú : 
2 A
0,4
2. 2 2.n 0,8   Br HCHO OHC CHOn n n 
5 : X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức , khụng no chứa một 
liờn kết đụi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều 
mạch hở,số mol Y bằng số mol Z). Đốt chỏy a(gam) hỗn hợp E chứa X, Y, Z 
cần dựng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng 2CO và 2H O là 19,74gam. 
Mặt khỏc a (gam) E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,14 mol 2Br .Biết X 
cú khả năng trỏng bạc.Khối lượng của X trong E là 
 A. 8,6 gam.
B. 6,6 gam. C. 6,0 gam. D. 7,4 gam. 
Hướng dẫn giải 
Theo đề bài : X cú dạng HCOOR x mol 
Gọi y,a,b lần lượt là số mol của Y, 2CO , 2H O 
Khi tỏc dụng với 2Br ta cú : (2 1) (4 2) 0,14x y y     
Bảo toàn O :  2 0,335.2 2 2 0,95a b x y y      . Theo đề :
44 18 19,74a b  
0,33 ; 0,29a b   
Theocụngthức:
     1 1 2 1 4 1 0,33 0, 29 0,01 0,11x y y y x           
2
3
0,33 33
: 2 : 0,11( )
0,11 0,01 0,01 14
CO
tb
E
n
C X C X HCOOCH mol
n

     
 
Vậy : 0,11 60 6,6  m 
6 : Cho X,Y là hợp chất đồng đẳng của axit acrylic và X YM M ;Z là ancol cú 
cựng số nguyờn tử cacbon với X,T là este 2 chức tạo bỡi X,Y và Z.Đốt chỏy 
hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X,Y,Z,T cần vừa đủ 13,216(l) 2O (đktc) 
thu được 2CO và 9,26(g) nước.Mặt khỏc lượng E trờn tỏc dụng tối đa với 
0,04mol 2Br .Khối lượng muối thu được khi cho cựng 1 lượng E trờn tỏc dụng 
KOH dư là ? 
 A. 4,68. 
B. 5,44. C. 5,04. D. 5,8. 
Hướng dẫn giải 
2
13,216
0,59
22,4
On mol  , 2
9,38
0,52
18
H On   
Theo định luật bảo toàn khối lượng : 
2 2 2
11,16 0,52 32 9,38 20,68 0,47CO CO COm m n       
Dễ thấy :Este 2 chức và 
2 2H O CO
n n => ancol no,2 chức 
Nờn ta gọi : 
2 2 2
2 2 2
2 4 2 6 4
, : C (k 2)( 3) x(mol)
: C ( 3)(k 0) y(mol)
: ( 4) ( )
n n
m m
n m n m
X Y H O n
Z H O m
T C H O k z mol


  
 

 
 
Bảo toàn O : 2 2 4 0,59.2 0,47.2 0,52(1)x y z     
Khi tỏc dụng với 2Br ta cú :    2 1 4 2 0,05(2)x z    
Theo cụng thức : (2-1)x+(0-1)y+(4-1)z=0,47-0,52(3) 
Từ (1),(2),(3) suy ra : 0,02; 0,1; 0,01x y z   
2
0,47 47
0,02 0,1 0,01 13
CO
E
E
n
C
n

  
 
 nờn Z : 3 8 2C H O 
Bảo toàn C : 0,02 3.0,1 0,01(2 3) 0,47 3,5n n n      
X,Y : 3,5 5 2C H O 
Khi E tỏc dụng KOH tạo ra muối 2,5 4COOKC H 
2,5 4COOK
0,02 0,01 2 0,04C H KOHn n     =>
2,5 4COOK
0,04 117 4,68  C Hm 
7 : Hỗn hợp E chứa 3 peptit X,Y,Z đều tạo từ 2 aminoaxit  no chứa 1 nhúm 
2NH và 1 nhúm OOHC . Đốt chỏy hoàn toàn x mol hỗn hợp E thu được 
1V (lớt) 2CO (đktc)và 2V (lớt) 2H O (đktc).Mặt khỏc 0,04 mol E tỏc dụng vừa đủ 
với 0,13 mol NaOH.Biểu thức liờn hệ giữa x, 1V và 2V : 
A. 1 2
7
8 22,4
V V
x

 
B. 1 2
9
8 22,4
V V
x

 
C. 
1 23
8 22,4
V V
x

 D. 1 2
5
8 22,4
V V
x

 
Hướng dẫn giải 
E cú dạng : 1x y t tC H O N 
Ta cú: 1x y t tC H O N + tNaOHMuối của cỏc aminoaxit  
 4,25 3,25
0,13
3,2
, 4
: C5
0 0
x yE H O Nt    
Áp dụng cụng thức : 
2 2
1 2
1 2
3,25
22,4 22,4
5
n (0,5 t 1)
8 22,4

    E CO H O
x V V
V V
n n x
8 : Petit X,Y lần lượt cú cụng thức tổng quỏt dạng 3q p tC H ON , 4m n kC H O N (X,Y 
được tạo từ 1 aminoaxit  M chỉ 1 nhúm 2NH và 1 nhúm OOHC ).Đốt 
chỏy hoàn toàn hỗn hợp Q gồm 3amol X và 2amol Y cần dựng 85,68(lit) 2O 
(dktc) thu được hỗn hợp gồm 2 2 2, ,CO H O N , trong đú tổng khối lượng của 
2 2,CO H O là 204,5 gam.Xỏc định M : 
 A.Alanin
B. glyxin. C. valin. D. axit 2-aminobutanoic 
Hướng dẫn giải 
Quy về peptit hỗn hợp Q : CxHyNtbOtb 
3 3 2 4
3,4 1 4,4
3 2
tb tb tb
a a
N O N
a a
  
     

Theo cụng thức ta cú : 
2 2 2 2 2 2
3,43 2
(0,5 1) (3 2 )(0,5 3,4 1) 3,5
Q tb CO H O CO H O CO H O
a a
n N n n a a n n a n n

            
BTNT O ta được : 
2 2 2 2 2Q tb
4,45 3,825
n .O 2. 2. 22 7,65 2.O CO H O CO H O
a
n n n a n n       
Ta cú hệ : 
2 2 2
2 2 2
2 2
3,5 3,4
22 7,65 2. 3,05
44. 18. 204,5 0,1
CO H O CO
CO H O H O
CO H O
a n n n
a n n n
n n a
   
 
     
 
  
Xột trong Q : 2
3,4
6,8
3 0,1 2 0,1
CO
tb
Q
n
C
n

  
  
X hoặc Y cú 6,8C  vỡ X là tripeptit nờn C=6 => M chỉ cú thể là glyxin 
9 : Đốt chỏy hoàn toàn X gồm axit cacboxylic no đơn chức mạch hở A và 
aminoaxit no chứa 1 nhúm –NH2 và a nhúm –COOH B thu được m(mol)CO2 
,n(mol) H2O và b (mol) N2.Biết rằng n-m=0,09.Giỏ trị của b là : 
A. 0,08. 
B. 0,1. C. 0,09. D. 0,07. 
Hướng dẫn giải 
Ta cú:
: 1
:
A k
X
B k a



Theo cụng thức ta cú: 
2 2B B
1 1
( 1) n (k 1 0,5. )
1 0,5.1
0,
0 1,5 1
09A A B CO H O
a
n k N n
a
n
a a
mn      
   

  



 1Xk  
X cú dạng: CxHyNtOz với 1Xk

 
2 2 2 2 2 2
( 1) 0,09

       XX CO N H O N H O COn k n n n n n n 
10 : X là hỗn hợp amin no 2 chức mạch hở,Y là hỗn hợp aminoaxit no mạch hở 
chứa 1 nhúm 2NH và 2 nhúm OOC H .Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp E gồm 
0,06 mol X và 0,12 mol Y cần dựng 30,912(l) 2O ( dktc) thu được 2N , 2CO 
và m(g) 2H O .Giỏ trị của m là : 
A. 22,3.
B. 20,16. C. 12,3 D. 22,5. 
Hướng dẫn giải 
22 4
4m 2m 1
: ,k 0;0,06mol
: C H , 2;0,12
n n
X C H N
Y NO k mol





2 0,06 0,12 4
0,06 0,12 3
tbN
  
 

, 
0 0,06 2 0,12 4
0,06 0,12 3
tbk
   
 

4
3
4
: ,
3
tbx y zE C H N O k  
BTNT O:
2 2 2 2 2(Y)
0,12 4 1,38
.O 2. 2 3,24 2Y O CO H O CO H On n n n n n      
Theo cụng thức : 
2 2
2 2
40,06 0,12 4
33
( 1 0,5 )
4 4
0,18.( 1 0,5 ) 0,06
3 3


    
       
tbE tb CO H O
CO H O
n k N n n
n n
2
2
1,06
18.1,12 20,16
1,12

   

CO
H O
n
m
n
IV.Bài Tập Tự Luyện 
1,Hỗn hợp X gồm propylamin,etylamin và Hidrocacbon M.Đốt chỏy hoàn toàn 
0,4(mol) X thu được 26,88(lớt) 2H O (đktc) và 24,64(lớt) hỗn hợp CO2và N2.M là: 
A.CH4 B.C2H4 C.C2H6 D.C3H8 
2,X là mina oaxit  no chứa 1 nhúm 2NH và 1 nhúm OOC H .Đốt chỏy 
hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp E chứa X và terapeptit tạo từ X thu được 24,84(gam) 
H2O và 1,44 (mol) CO2.Khối lượng của E là : 
A.46,44 B.44,44 C.47,5 D.43,56 
3, X là axit cacboxylic đơn chứa, khụng no chứa một liờn kết đụi C=C,Y là este tạo 
từ axit X ,axit axetic và etylen glicol.Đốt chỏy hoàn toàn 11,56(gam) hỗn hợp E 
gồm X,Y và axit axetic ( trong đú số mol axit axetic bằng số mol Y) thu được tổng 
khối lượng H2O, CO2 là 27,24 .Mặt khỏc hỗn hợp E tỏc dụng vừa đủ với 0,16 
(mol) NaOH.Khối lượng của X trong E : 
A.7,2 B.8,62 C.9,36 D.10,08 
4,Đốt chỏy 0,1(mol) hỗn hợp X gồm ancol A và amin B(A,B đều no đơn chức 
mạch hở) cú tỉ khối so với 2H là 33,3 cần dựng a(mol) 2O .Giỏ trị của a là : 
A.0,333 B.0,6 C.0,4 D.0,555 
5
*
, Hỗn hợp X gồm etilen,propin, but-1-in, vinyl axetilen,anđehit axetic,trong đú 
chiếm 1/7 về thể tớch.Nung núng 0,42 mol hỗn hợp X với 0,54 mol H2(xỳc tỏc 
Ni),sau một thời gian thu được hỗn hợp Y cú tỉ khối so với H2 bằng 467/21.Dẫn Y 
qua bỡnh đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư,thấy cú 0,06 mol AgNO3 phản ứng và 
thu được m gam kết tủa, khớ thoỏt ra chỉ chứa cỏc hidrocacbon(khụng cú ankadien) 
dẫn qua bỡnh đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng brom phản ứng là 22,4, đồng 
thời khối lượng của bỡnh tăng là 5,6 gam.Tiếp tục thấy 4,032 lớt hỗn hợp khớ T 
thoỏt ra cú tỉ khối so với H2 bằng 212/9.Biết rằng đốt chỏy 0,42 mol hỗn hợp X 
trờn cần dựng 1,65 mol O2 Giỏ trị của m là: 
A. 8,3.
B. 6,4. C. 4,0. D. 9,6. 
6, Hỗn hợp X gồm C2H2,C2H6 và C3H6.Đốt chỏy hoàn toàn 24,8g hỗn hợp X thu 
được 28,8g nước.Mặt khỏc 0,5 mol hỗn hợp này tỏc dụng vừa đủ với dung dịch 
chứa 0,625 mol Br2.Khối lượng của C2H2 trong X: 
A. 15,79.
B. 10,2. C. 11. D. 9,4 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfUng_dung_do_bat_bao_hoa_giai_bai_tap_hoa_huuThay_Vo_Van_Thien.pdf