Tuyển tập các bài tập về Dao động điều hòa Vật lí lớp 12

pdf 35 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1117Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập các bài tập về Dao động điều hòa Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập các bài tập về Dao động điều hòa Vật lí lớp 12
 Tuyensinh247.com Trang - 1 - 
Đại cương về dao động điều hòa 
Câu 1: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về trạng thái ban 
đầu gọi là gì? 
 A. Tần số dao động B. Pha dao động C. Chu kì dao động D. Tần số góc 
Câu 2: Kết luận nào dưới đây đúng? 
 A. Chu kì của dao động tuần hoàn là khoảng thời gian hai lần liên tiếp vật đến cùng một vị 
trí. 
 B. Chu kì của dao động tuần hoàn là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật 
lại có cùng độ lớn và cùng chiều 
 C. Chu kì của dao động tuần hoàn là khoảng thời gian ngắn nhất để cơ năng dao động của 
vật lại lặp lại như cũ. 
 D. Cả A, B và C đều sai 
Câu 3: Dao động tuần hoàn là loại chuyển động mà: 
 A. vật lại trở về vị trí ban đầu sau những khoảng thời gian bằng nhau 
 B. vận tốc của vật đổi chiều sau những khoảng thời gian bằng nhau. 
 C. vận tốc của vật triệt tiêu sau những khoảng thời gian bằng nhau. 
 D. trạng thái chuyển động lặp lại sau những khoảng thời gian bằng nhau. 
Câu 4: Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm. 
 A. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại 
 B. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu. 
 C. Khi chất điểm đi qua vị trí biên thì nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu. 
 D. Khi chất điểm đi qua vị trí cân biên thì nó có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu. 
Câu 5: Dao động điều hòa là 
 A. một chuyển động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau 
 B. một chuyển động được mô tả bằng định luật dạng sin(hay cosin) theo thời gian 
 C. một chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cân 
bằng 
 D. một dao động có tần số và biên độ phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ dao động 
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? 
Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật 
 A. biến thiên điều hòa theo thời gian B. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng 
 C. có độ lớn không đổi theo thời gian D. A và B đúng 
TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 
 Tuyensinh247.com Trang - 2 - 
Câu 7: Chọn câu đúng 
Một vật thực hiện dao động điều hoà. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì: 
 A. Vận tốc và gia tốc của vật đều có giá trị lớn nhất 
 B. Vận tốc và gia tốc của vật đều bằng 0 
 C. Vận tốc có giá trị lớn nhất, gia tốc bằng 0. 
 D. Gia tốc có giá trị lớn nhất, vận tốc bằng 0. 
Câu 8: Với là một hằng số dương, phương trình nào dưới đây có nghiệm mô tả một dao động 
điều hòa? 
 A. x" - ax = 0 B. x" + ax
2
 = 0 C. x" + ax = 0 D. x" + a
2
x
2
 = 0 
Câu 9: Chọn câu đúng: Một vật thực hiện dao động điều hoà với li độ x, vận tốc v và gia tốc 
a thì: 
 A. x và a luôn ngược dấu B. v và a luôn cùng dấu 
 C. v và a luôn ngược dấu D. x và a luôn cùng dấu. 
Câu 10: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào? 
 A. Khi li độ cực đại B. Khi gia tốc cực đại 
 C. Khi li độ bằng không D. Khi pha cực đại 
Câu 11: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi theo thời 
gian theo quy luật dạng sin có cùng: 
 A. biên độ B. tần số góc C. pha ban đầu D. pha dao động 
 Câu 12: Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = Acos(ωt - 

2
) (cm). Sau khi dao động 
được 1/8 chu kỳ vật có ly độ 2 2 cm. Biên độ dao động của vật là 
 A. 2 cm B. 4 2 cm C. 2 2 cm D. 4 cm 
Câu 13: Trong một dao động điều hòa thì vị trí nào có động năng và thế năng dao động bằng 
nhau? 
 A. Vị trí cân bằng B. Ở chính giữa vị trí cân bằng và vị trí biên 
 C. Vị trí biên D. Không phải ba vị trí nêu trên 
Câu 14: Phương trình dao động điều hoà của một vật là: x = 3cos(20t + 

3
) cm . Vận tốc của 
vật có giá trị cực đại là: 
 A. π m/s B. 0,6 m/s C. 3 m/s D. 60 m/s 
Câu 15: Vật dao động điều hòa: Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến biên là 0,2s. Chu kì 
dao động của vật là bao nhiêu? 
 A. 0,4s B. 0,8s C. 1,2s D. 1,6s 
Câu 16: Một vật dao động điều hòa đi hết chiều dài quỹ đạo của nó hết 0,1 s. Chu kì của dao 
động là bao nhiêu? 
 A. 0,5 s B. 0,1 s C. 0,2 s D. 0,4 s. 
Câu 17: Khi li độ của một dao động điều hòa đạt giá trị cực tiểu thì vận tốc của nó 
 A. cực tiểu B. bằng 0 C. cực đại D. Không xác định 
 Tuyensinh247.com Trang - 3 - 
Câu 18: Khi li độ của một dao động điều hòa đạt giá trị cực tiểu thì gia tốc của nó 
 A. cực tiểu B. bằng 0 C. cực đại D. Không xác định 
Câu 19: Khi li độ của một dao động điều hòa bằng 0 thì gia tốc của nó 
 A. cực tiểu B. bằng 0 C. cực đại D. Không xác định 
Câu 20: Trong một chu kì dao động, vật đi qua vị trí x = 
A
2
 mấy lần? 
 A. 1 B. 2 C. 4 D. 1 hoặc 2 lần 
Câu 21: Một dao động điều hòa có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là 20 cm/s và 
40 cm/s
2
. Tính chu kì của dao động đó. 
 A. 2 s B. ½ s C. π s D. π/2 s 
Câu 22: Một dao động điều hòa khi đi qua vị trí x = 2 cm thì có độ lớn gia tốc là 80 cm/s2. 
Tính chu kì dao động. 
 A. 1 s B. ½ s C. 2π s D. π/2 s 
Câu 23: Một vật dao động theo phương trình x = 12cos(10πt + 

3
). Trạng thái ban đầu của 
vật là 
 A. đi qua vị trí x = 6 theo chiều âm B. đi qua vị trí x = 6 theo chiều dương 
 C. đi qua vị trí x = 0 theo chiều dương D. đi qua vị trí x = 12. 
Câu 24: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(πt - 

3
). Gốc thời gian được chọn khi 
nào? 
 A. khi vật đi qua vị trí x = 1 theo chiều âm 
 B. khi vật đi qua vị trí x = 1 theo chiều dương 
 C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm 
 D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương 
Câu 25: Một vật dao động theo phương trình x = 8cos(2πt). Xác định trạng thái tại thời điểm 
t = 0,25 s. 
 A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm 
 B. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương 
 C. Vật đi qua vị trí x = 4 theo chiều âm 
 D. Vật đi qua vị trí biên x = 8. 
Câu 26: Vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + π/2). Kết luận nào sau đây 
đúng? 
 A. gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = A 
 B. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 
 C. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. 
 D. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ - A. 
Câu 27: Vật dao động điều hoà có phương trình v = 8πcos(2πt + π/2). Phương trình dao 
động của vật là: 
 A. x = 4cos(2πt) B. x = 4cos(2πt - π/2) C. x = 4πcos(2πt) D. x = 8cos(2πt) 
 Tuyensinh247.com Trang - 4 - 
Câu 28: Vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm ban đầu vật có toạ độ x = 
A
2
 và 
đang chuyển động theo chiều dương. Pha ban đầu của vật là bao nhiêu? 
 A. - π/3 B. 0 C. π/3 D. π 
Câu 29: Vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm ban đầu vật có toạ độ x = 
A
2
 và 
đang chuyển động theo chiều dương. Pha ban đầu của vật là bao nhiêu? 
 A. - π/4 B. 0 C. π/4 D. 
π
2
Câu 30: Hãy chọn phát biểu đúng. Với một dao động điều hòa 
 A. thế năng và động năng vuông pha B. li độ và gia tốc đồng pha 
 C. vận tốc và li độ vuông pha D. gia tốc và vận tốc đồng pha 
Câu 31: Chọn phát biểu đúng sai trong các phát biểu sau đây: Vật dao động điều hòa thì 
 A. có vận tốc càng chậm khi càng xa vị trí cân bằng 
 B. có độ lớn gia tốc càng lớn nếu tốc độ càng nhỏ 
 C. có độ lớn gia tốc càng lớn khi càng xa vị trí cân bằng 
 D. có pha càng lớn nếu càng xa vị trí cân bằng 
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm và tần số 2 Hz. Ban đầu vật đi qua 
vị trí x = 1,5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là 
 A. x = 3cos4πt B. x = 3cos(4πt + π/3) C. 3cos(4πt - π/3) D. 3cos(4πt + π/2) 
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,2 s. Khi đi qua vị trí x = 3 cm nó có vận tốc 
40π cm/s. Tính biên độ của dao động 
 A. 5 cm B. 12 cm C. 13,3 cm D. 17 cm 
Câu 34: Một vật dao động trên một đoạn dài 8 cm với chu kì 3 s. Thời gian ngắn nhất để vật 
đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = 2 cm là bao nhiêu? 
 A. 0,25 s B. 0,5 s C. 0,375 s D. 0,75 s 
Câu 35: Một vật dao động với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x 
= A/2 đến vị trí x = A là bao nhiêu? 
 A. T/4 B. T/6 C. T/8 D. T/12 
Câu 36: Một vật dao động điều hòa mà thời gian ngắn nhất đi từ vị trí cân bằng đến điểm 
chính giữa vị trị cân bằng và biên là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là 
 A. 0,2 s B. 2,4 s C. 0,8 s D. 1 s 
Câu 37: Một vật đi hết chiều dài quỹ đạo của nó hết 0,1 s. Vận tốc cực đại của nó là 20π 
cm/s. Biên độ dao động của nó là: 
 A. 2 cm B. 4 cm C. 10 cm D. 100π cm. 
 Tuyensinh247.com Trang - 5 - 
Câu 38: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây. Vật dao động điều hòa đi được 
quãng đường là 
 A. 4A trong một chu kì B. 2A trong nửa chu kì 
 C. A trong ¼ chu kì D. n. 4A trong n chu kì 
Câu 39: Vật dao động điều hoà có phương trình x = 4cos(πt + π/3). Kết luận nào sau đây sai? 
 A. Ban đầu vật đi qua vị trí x = 2 theo chiều âm 
 B. Vận tốc cực đại của vật là 4π 
 C. Trong ¼ giây đầu vật đi được 4 
 D. Sau một chu kì vật đi được quãng đường là 16. 
Câu 40: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào? 
 A. Li độ cực đại B. Gia tốc cực đại C. Li độ bằng không D. Pha cực đại 
Câu 41: Hãy chọn phát biểu đúng. Với một dao động điều hòa 
 A. thế năng và động năng vuông pha B. li độ và gia tốc đồng pha 
 C. vận tốc và li độ vuông pha D. gia tốc và vận tốc đồng pha 
Câu 42: Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động tự 
do điều hòa thì đồ thị sẽ là 
 A. đường elip B. đường parabol 
 C. đường thẳng đi qua gốc toạ độ D. một đường con khác 
Trạng thái ban đầu. Gốc thời gian 
Câu 43: Vật dao động điều hoà có phương trình vận tốc v = ωAcos(ωt). Kết luận nào sau 
đây đúng? 
 A. gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = A 
 B. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 
 C. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. 
 D. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ - A. 
Câu 44: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(ωt + φ) (cm). Tại thời điểm 
ban đầu vật có li độ x = -2 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì pha ban đầu của 
dao động bằng bao nhiêu? 
 A. 

3
 B. -

3
 C. 
2π
3
 D. - 
2π
3
Câu 45: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 500g, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm 
ngang với cơ năng bằng 10-2J. Lấy gốc thời gian khi vật có vận tốc 0,1m/s và gia tốc - 3 
m/s
2
 . Pha ban đầu của dao động là bao là nhiêu? 
 A. 

2
 B. 

4
 C. 

6
 D. 

3
 Tuyensinh247.com Trang - 6 - 
Câu 46: Một con lắc lò xo có m = 500g, dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang với ơ 
năng bằng 10-2J. Lấy 
gốc thời gian khi vật có vận tốc 0,1m/s và gia tốc là - 3 m/s2. Pha ban đầu của dao động là: 
 A. π/2 B. π/3 C. π/4 D. π/6 
Câu 47: Một dao động điều hòa trên quĩ đạo thẳng dài 10 cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật 
qua vị trí x = 2,5 cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là: 
 A. 5π/6 rad B. π/6 rad C. - π/3rad D. 2π/3rad 
Câu 48: Vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm ban đầu vật có toạ độ x = -0,5A 
và đang chuyển động theo chiều dương. Pha ban đầu của vật là bao nhiêu? 
 A. 0 B. 

3
 rad C. 
5π
6
 rad D. - 

3
 rad 
Trạng thái theo thời gian 
Câu 49: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Ban đầu vật đi qua vị trí cân 
bằng theo chiều dương. Sau 1/8T, vật sẽ đi qua vị trí 
 A. 0 B. A/2 C. A/ 2 D. A 
Câu 50: Phương trình dao động của một vật là x = 2cos(4πt + 
π
2
) (cm). Li độ x của vật tại 
thời điểm t = 0,25s là bao nhiêu? 
 A. 0 B. 1 cm C. x = 2 cm D. -2 cm 
Câu 51: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 6cos(10πt + π/3)(cm/s). Lúc t = 0,2s 
vật có vận tốc là bao nhiêu? 
 A. 60π cm/s B. -30π cm/s C. 30π 3 cm/s D. -60π cm/s 
Câu 52: Một vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, tần số 1Hz. Chọn mốc 
thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều âm. Tại thời điểm t = 0,75s kể từ lúc dao động li độ 
của vật bằng bao nhiêu? 
 A. -5 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. -2,5 cm 
Câu 53: Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4 cm. Ở một thời điểm nào đó vật 
chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2 cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển 
động theo 
 A. chiều âm qua vị trí có li độ 2 3 cm . B. chiều âm qua vị trí cân bằng. 
 C. chiều dương qua vị trí có li độ -2 cm. D. chiều âm qua vị trí có li độ -2 cm 
Câu 54: Một vật dao động điều hòa với phương trình x =5sin(ωt + π/4) cm . Vào một thời 
điểm vật có li độ là +3 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Sau đó nửa chu kì dao 
động thì: 
 A. li của vật là +3 cm và vật đang chuyển động theo chiều âm 
 B. li của vật là -3 cm và vật đang chuyển động theo chiều âm 
 C. li của vật là +3 cm và vật đang chuyển động theo chiều dương 
 D. li của vật là -3 cm và vật đang chuyển động theo chiều dương 
 Tuyensinh247.com Trang - 7 - 
Câu 55: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm, chu kì T = 2s và pha ban đầu bằng 
không. Li độ của vật 
tại thời điểm t = 5,5s là bao nhiêu? 
 A. 4 cm B. 2 cm C. 0 cm D. 1,73 cm 
Câu 56: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 20cos2πt (cm). 
Tại thời điểm t1 vật có li độ là 10 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì li độ sau thời 
điểm t1 mộtkhoảng 1/4 (s) là: 
 A. 10 2 (cm) B. 5 3 (cm) C. -10 3 (cm) D. 10(cm) 
Câu 57: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t1 vật có động năng 
bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2 = (t1+ 
1
30
) s động năng của vật sẽ. 
 A. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng B. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không 
 C. bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không C. bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng 
Câu 58: Điểm M dao động điều hòa theo phương trình x = 2,5cos10πt cm . Vào thời điểm 
nào thì pha dao động đạt giá trị π/3, lúc đó li độ x bằng bao nhiêu? 
 A. t = 
1
30
 s; x = 1,5 cm B. t = 
1
30
 s; x = 1,25 cm 
 C. t = 
1
30
 s; x = 2,25 cm D. t = 
1
60
 s; x = 1,25cm 
Câu 59: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2(s), biết tại t = 0 vật có li độ x = -2 2 
(cm) và có tốc độ v = 2 2 (cm/s) đang đi ra xa VTCB Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật tại t = 
0,5(s) là: 
 A. - 20 2 (cm/s 
2
) B. 20 ( cm/s
2
) . C. 20 2 (cm/s 
2
) . D. 0. 
Thiết lập phương trình dao động 
Câu 60: Treo một vật vào lò xo người ta thấy khi vật cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn Δl = 
10 cm. Từ vị trí cân bằng của vật, kéo vật xuống 10 cm rồi thả nhẹ. Chọn trục tọa độ có chiều 
dương hướng xuống, gốc thời gian lúc thả vật, phương trình dao động của vật là: 
 A. x = 10cos10t B. 20cos10t C. 15cos(10t + π/3) D. 5cos(10t + π/2) 
Câu 61: Tổng năng lượng của một vật dao động điều hòa E 3.10 5 J . Lực cực đại tác dụng 
lên vật bằng 1,5.10-3 N, chu kì dao động T = 2s và pha ban đầu φ0 = π/3. Phương trình dao 
động của vật có dạng nào trong các dạng sau đây? 
 A. x = 0,02cos(πt + π/3) B. x = 0,04cos(πt + π/3) 
 C. x = 0,02cos(πt + π/3) D. x = 0,4cos(πt + π/3) 
Câu 62: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s. Viết phương 
trình dao động của vật, chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương 
 A. x =4sinπt cm B. x = 4cos(2πt +φ) cm 
 C. x =4sin(πt + π/2) cm D. x = 4cos(2πt +π) cm 
 Tuyensinh247.com Trang - 8 - 
Câu 63: Vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 60Hz. Chọn t = 0 lúc vật có toạ độ x 
= 2,5 cm và chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: 
 A. x = 5cos(120πt + π/3) cm B. x = 5cos(120πt - π/2) cm 
 C. x = 5cos(120πt + π/2) cm D. x = 5cos(120πt - π/3) cm 
Câu 64: Một vật dao động điều hoà trên trục x’0x với chu kỳ T = 0,5s, Gốc toạ độ O là vị trí 
cân bằng của vật. Lúc t = 0 vât đi qua vị trí có li độ x = 3 cm, và vận tốc bằng 0. Phương 
trình dao động của vật: 
 A. x = 5cos(4π.t)(cm) B. x = 5cos(4π .t +π)(cm) 
 C. x = 3cos(4π.t +π)(cm) D. x = 3cos(4π.t)(cm) 
Câu 65: Một vật DĐĐH trên đoạn thẳng AB = 10 cm. Chọn gốc toạ độ tại 0, chiều dương từ 
A đến Trong 10s vật thực hiện được 20 dao động toàn phần. Lúc t = 0 vật qua O theo chiều 
A  Phương trình dao động của vật là: 
 A. x = 10cos(4π.t +π/2) cm B. x = 10cos(4π.t - π/2) cm 
 C. x = 5cos(4π.t +π/2) cm D. x = 5cos(4π.t - π/2) cm 
Câu 66: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 
= 31,4 cm/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương qũyđạo. Lấy π2 = 
10. Phương trình dao động điều hòa của vật là 
 A. x = 10cos(πt + π/6) (cm) B. x = 10cos(πt + π/3) (cm) 
 C. x = 10cos(πt – π/6) (cm) D. x = 10cos(πt – π/3) (cm) 
Câu 67: Một vật dao động điều hòa với biên độ 1 cm và tần số 2Hz. Khi t = 0,125s kể từ khi 
bắt đầu dao động thì vật ở vị trí cân bằng được chọn làm gốc tọa độ và đang chuyển động 
theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật này là: 
 A. x =sin(4πt - π/2) cm. B. x =cos(4πt + π) cm. 
 C. x =cos(4πt - π/2) cm. D. x =sin(4πt + π) cm. 
Câu 68: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm, tần số 5(Hz). Lúc t = 0, 
chất điểm đi ngang qua vị trí x = 1 cm ngược chiều dương của trục toạ độ. Biểu thức tọa độ 
của vật theo thời gian. 
 A. x = 2sin(10πt + π/2) (cm) B. x = 2sin10πt (cm) (cm) 
 C. x = 2sin(10πt + 5π/6) (cm) D. x = 4sin(10πt + π) (cm) 
Câu 69: Con lắc kép có chu kì T = 2s với biên độ góc α0 = 0,2rad. Viết phương trình dao 
động của con lắc với gốc thời gian là lúc qua VTCB theo chiều dương. 
 A. α = 0,2cos(πt - π/2) rad B. α = 0,2cos(πt - π/6) rad 
 C. α = 0,2cos(πt - π/5) rad D. α = 0,2cos(πt - π/8) rad 
Câu 70: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì 
có vận tốc 20 2 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì 
phương trình dao động của vật là: 
 A. x = 4cos(10πt + π/2) (cm) B. x = 4 2cos(0,1πt) (cm) 
 C. x = 0,4cos10πt (cm) D. x = 4sin(10πt + π) (cm) 
Câu 71: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia 
 Tuyensinh247.com Trang - 9 - 
tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của 
trục toạ độ, phương trình dao động của vật là: 
 A. x = 2cos(10t) cm. B. x = 2cos(10t + π/2) cm. 
 C. x = 2cos(10t + π) cm. D. x = 2cos(10t - π/2) 
Câu 72: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 2a với chu kì T = 
2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = 
a
2
 theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình 
dao động của vật là: 
 A. x = asin(πt+ 5π/6) B. x = acos(πt + π/3). 
 C. x = 2asin(πt +π/2). D. x = acos(2πt + π/6). 
Thời điểm và khoảng thời gian 
Câu 73: Phương trình dao động của con lắc x = 4cos(2πt + π/2) cm. Thời điểm đầu tiên khi 
hòn bi qua vị trí x = -4 cm là bao nhiêu? 
 A. 0,25s B. 0,5s C. 0,75s D. 1,25s 
Câu 74: Con lắc dao động điều hòa trên đoạn AB = 10 cm với chu kì T = 1,5s. Thời gian 
ngắn nhất để con lắc đi hết quãng đường 95 cm là bao nhiêu? 
 A. 6s B. 7s C. 8s D. 9s 
Câu 75: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang với T = 1,5s và biên độ A = 
4 cm, pha ban đầu là π/3. Tính từ lúc t = 0, vật có tọa độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời 
điểm nào? 
 A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1504,25s 
Câu 76: Vật dao động theo phương trình x = 2sin(2πt +π/2)cm . Vật qua vị trí cân bằng lần 
thứ 11 vào thời điểm: 
 A. 5s B. 5,25s C. 5,75s D. 6,5s 
Câu 77: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi 
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = A/2 là bao nhiêu? 
 A. 
T
4
 B. 
T
8
 C. 
T
12
 D. 
T
30
Câu 78: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm, chu kì T = 2s và tại thời điểm ban 
đầu vật có vận tốc cực đại. Li độ của vật tại thời điểm t = 11,5s là: 
 A. 4 cm B. 2 cm C. -4 cm D. -2 cm 
Câu 79: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 3s. Thời gian 
ngắn nhất để con lắc đi hết quãng đường 95 cm là: 
 A. 14s B. 14,25s C. 14,75s D. 5s 
Câu 80: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với T = 1,5s và biên độ A = 
4 cm, pha ban đầu là 5π/6. Tính từ lúc t = 0 vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2007 vào thời 
điểm. 
 A. 1503s B. 1503,25s C. 1504,25s D. 150

Tài liệu đính kèm:

  • pdf300_bai_tap_vat_ly_hay_va_kho_thi_dai_hoc_cac_nam.pdf