Đề và đáp án thi THPT quốc gia Vật lí năm 2017

pdf 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi THPT quốc gia Vật lí năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi THPT quốc gia Vật lí năm 2017
Hướng dẫn giải đề minh họa năm 2017 – Môn Vật lí 
Trang 1/10 
GV Vật lí: Trần Văn Phóng – Facebook: https://www.facebook.com/tranphong.physicists 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ MINH HỌA 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao 
động điều hòa với tần số góc là 
A. 2
m 
. B. 2
k 
. C. 
m 
. D. 
k 
. 
k m k m 
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x A cost ; trong đó A, 
ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là 
A. (t ). B. . C. . D. ωt
Câu 3: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt 
+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng 
A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π. 
HD: 
Pha ban đầu của các dao động: 1 0,75  ; 2 0,5  
Độ lệch pha giữa 2 dao động: 1 2 0,75 0, 0,25 5          
Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40t − x) (mm). Biên 
độ của sóng này là 
A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. D. 40mm. 
Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. 
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. 
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. 
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. 
Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. 
Tần số của sóng này bằng 
A. 10π Hz. B. 10 Hz. C. 20 Hz. D. 20π Hz. 
HD: 
Tần số sóng: 
20
10
2 2
f Hz
 
 
   . 
Câu 7: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức 
e = 220 2 cos(100t ,5) (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là 
A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 110 V. D. 220 V. 
Câu 8: Đặt điện áp u = U0 cos t (với U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc 
nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi = 0 thì 
trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc 0 là 
A. 2 LC . B. 
2 
LC 
1 
. C. 
LC 
. D. LC . 
 
Hướng dẫn giải đề minh họa năm 2017 – Môn Vật lí 
Trang 2/10 
GV Vật lí: Trần Văn Phóng – Facebook: https://www.facebook.com/tranphong.physicists 
A. 150 . B. 200 . C. 50 . D. 100 . 
HD: 
41 1 .10 100
100
CZ
C

 
   
. 
Câu 10: Sóng điện từ 
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. 
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. 
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. 
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. 
Câu 11: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten 
thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà 
anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại 
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. 
Câu 12: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H và tụ điện có điện 
dung 2,5.10
-6 
F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là 
A. 1,57.10
-5 
s. B. 1,57.10
-10 
s. C. 6,28.10
-10 
s. D. 3,14.10
-5 
s. 
HD: 
Chu kỳ dao động riêng của mạch: 5 7 6 52 2 10 .25.10 10 .10 3,14.10 ( )T LC s         
Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? 
A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. 
C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm. 
Sấy khô, sưởi ấm là ứng dụng của tia Tử ngoại. 
Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng 
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. 
C. giao thoa ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng. 
Câu 15: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy 
tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của  là 
A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm. 
HD: 
Trong điện môi tốc độ truyền sóng điện từ và bước sóng giảm đi n lần so với trong chân 
không. Thủy tinh có chiết suất n = 1,5 nên 
0,6
0,4 400
1,5
m nm    
Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn. 
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. 
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. 
D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau. 
Câu 17: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng 
A. quang - phát quang. B. quang điện ngoài. 
C. quang điện trong. D. nhiệt điện. 
Hướng dẫn giải đề minh họa năm 2017 – Môn Vật lí 
Trang 3/10 
GV Vật lí: Trần Văn Phóng – Facebook: https://www.facebook.com/tranphong.physicists 
11 
Câu 18: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10-19 J. Biết h = 6,625.10-34 J.s, 
c = 3.10
8 
m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là 
A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm. 
HD: 
Giới hạn quang điện: 
34 8
7
0 19
6,625.10 .3.10
3.10 300
6,625.10
hc
m nm
A




    
Câu 19: Số nuclôn có trong hạt nhân 23 Na là 
A. 23. B. 11. C. 34. D. 12. 
Câu 20: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? 
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng nghỉ. 
C. Độ hụt khối. D. Năng lượng liên kết riêng. 
Chọn B. 
HD: 
Phương trình phản ứng: 4 14 1
2 7 1
A
ZHe N H X   
Áp dụng định luật bảo toàn số khối A và bảo toàn điện tích: 
4 14 1 17
2 7 1 8
A A
X X
    
 
    
Chọn C 
Câu 23: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng 
hủy diệt của 
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. 
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. 
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. 
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. 
Câu 24: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng 
A. là sóng siêu âm. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng. 
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc 
độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương 
đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là 
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s. 
HD: 
Vị trí có độ lớn gia tốc cực đại là tại 2 biên. Nên ta có sơ đồ quá trình dao động của vật từ t0 
Hướng dẫn giải đề minh họa năm 2017 – Môn Vật lí 
Trang 4/10 
GV Vật lí: Trần Văn Phóng – Facebook: https://www.facebook.com/tranphong.physicists 
đến khi gia tốc có độ lớn cực đại lần thứ 3 như hình vẽ. 
Từ hình vẽ ta xác định được: / 2
7
( )
6 6
A A
T
t t T T s     và 
63
4 ( )
2 2
A
S A cm   . 
Vậy tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian đó: 27( / )TB
S
v cm s
t
  
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao 
động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng 
A. 0,024 J. B. 0,032 J. C. 0,018 J. D. 0,050 J. 
HD: 
Tại vị trí vật có li độ x thì có động năng: 
   2 2 2 22 2t
1 1
W W - W 20. 0,05 0,03 0,032( )
2 2
1
2
K A xKA Kx J      ® . 
Câu 27: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Khi vật nặng đi qua vị trí 
cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều 
hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng 
A. 7,1
o
. B. 10
o
. C. 3,5
o
. D. 2,5
o
. 
HD: 
Gọi l và l lần lượt là chiều dài ban đầu và chiều dài sau khi bị vướng đinh của con lắc. 
Ta có: 00 01
00 0
2
1 os 1 os
2 7,07
1 os5 1 os5
c cl
l c c
 

 
    
 
Chọn A. 
Câu 28: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò 
xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo 
có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của 
ngoại lực F = F0cos2πft, với F0 không đổi và f 
thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường 
biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có 
đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng 
A. 13,64 N/m. B. 12,35 N/m. 
C. 15,64 N/m. D. 16,71 N/m. 
HD: 
Từ đồ thị ta thấy khi tần số f của lực cưỡng bức có giá trị nằm giữa 2 giá trị 1,25Hz và 1,3Hz 
thì biên độ dao động cưỡng bức của con lắc đạt giá trị lớn nhất, tức là khi đó xảy ra cộng 
hưởng dao động và tần số riêng f0 của con lắc bằng với giá trị f đó của ngoại lực. 
Vậy 0
1 1,25 1,3
1,275 13,86 /
2 2
k
f f k N m
m

      . Chọn A 
Lưu ý: Trên đồ thị ta không xác định được rõ là giá trị của f có phải ở chính giữa 2 giá trị 
Hướng dẫn giải đề minh họa năm 2017 – Môn Vật lí 
Trang 5/10 
GV Vật lí: Trần Văn Phóng – Facebook: https://www.facebook.com/tranphong.physicists 
1.25Hz và 1,3Hz hay không nhưng ta thấy nó nằm trong khoảng đó thì lấy giá trị đó trước rồi 
so với đáp án thì thấy đáp án A gần với kết quả tính được nhất. 
 Đáp án A chính xác với giá trị f = 1,265Hz. 
Câu 29: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên 
mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ 
(một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết 
tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 
m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng 
A. 66,7 km. B. 15 km. C. 115 km. D. 75,1 km. 
HD: 
Hai sóng truyền đi với 2 tốc độ khác nhau nên thời gian truyền sóng cũng khác nhau. 
Ta có khoảng cách OA: 
25 25 200000 200
8000 5000( 5) ( ) 8000.
3 3 3 3
S t t t s S m km         
Chọn A. 
Câu 30 : Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương 
thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên 
Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A 
nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 
cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 1,2 cm. B. 3,1 cm. C. 4,2 cm. D. 2,1 cm. 
HD: 
 Ta cần phân tích đề bài trước. Đây là bài giao thoa với 2 
nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B. Trên nửa 
đường thẳng Ax vuông góc với AB có 4 điểm cực đại 
theo thứ tự liên tiếp từ xa lại gần A là M, N, P, Q. Vậy 
theo thứ tự ta có M, N, P, Q nằm trên các cực đại ứng 
thứ 1, 2, 3, 4. 
 Đặt ;AB a 
1 1 1 1; 8,75; 8,75 22,25 31Q P N MQA d x PA d y d NA y d MA y y              . 
 Áp dụng các công thức trong các tam giác vuông tại A ta tính được khoảng cách từ các điểm 
M, N, P, Q đến B theo công thức tổng quát: 
2 1
2 2 2
2 1
.d d k
d d a
 

 
2 1 2
2
1
2 1
.
.
2 . 2
.
d d k
a k
da
kd d
k




 

   
 

. 
Hướng dẫn giải đề minh họa năm 2017 – Môn Vật lí 
Trang 6/10 
GV Vật lí: Trần Văn Phóng – Facebook: https://www.facebook.com/tranphong.physicists 
 Thay vào 4 điểm M,N, P,Q: 
2
2
2
2
1.
31
2.1. 2
2.
8,75
2.2. 2
3.
2.3. 2
4.
2.4. 2
a
y
a
y
a
y
a
x









  


  

  


  

2
2
2
2
31 (1)
2 2
8,75 (2)
4
3.
(3)
6 2
2 (4)
8
a
y
a
y
a
y
a
x









  


  
 
  


  

 Lấy (1) –(2) và (1) – (3) ta được: 
2
2
22,25
42 4
18
31
3
a
cm
a cma





  
 
  

 Thay ;a  vào (4): 
218
2.4 2,125 2,1
8.4
QA x cm cm     . 
 Lưu ý: ở đây có rất nhiều cách biến đổi để lập các hệ khác nhau và giải hệ theo các cách khác 
nhau.Các e tự tìm hiểu nhé. 
 Đáp án D. 
Câu 31: Đặt điện áp u = U 2 cos t (U không đổi, ω thay đổi 
được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. 
Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện 
áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR, hai đầu tụ điện UC và hai 
đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo 
thứ tự tương ứng là 
A. UC, UR và UL. B. UL, UR và UC. C. UR, UL và UC. D. UC, UL và UR. 
HD: 
Từ đồ thị ta thấy có 2 giá trị của  cho điện áp trên đường 1 và 3 đạt giá trị cực đại bằng nhau 
nên đó là các đường biểu diễn UL và UC 
Còn lại đường 2 biểu diễn UR 
Đường 1 có UX = U=URmax khi 0  nên khi đó UX = UC. Vậy đường 1 biểu diễn UC nên 
đường 3 biểu diễn UL. 
Chọn A. 
Câu 32: Cho dòng điện có cường độ i 5 2 cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn 
cảm thuần có độ tự cảm 
0,4 
(H). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng 

A. 200 2 V. B. 220 V. C. 200 V. D. 220 2 V. 
Hướng dẫn giải đề minh họa năm 2017 – Môn Vật lí 
Trang 7/10 
GV Vật lí: Trần Văn Phóng – Facebook: https://www.facebook.com/tranphong.physicists 
HD: 
40 . 5.40 200L L LZ L U I Z V      . Chọn C. 
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn 
cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch 
pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng 
HD: 
Thông thường khi tính độ lệch pha  giữa điện áp và dòng điện ta phải tính qua tan , nhưng 
khi mạch chỉ chứa R và L nên dã biết 0  do đó ta có thể tính qua osc  : 
100
os
200 3
RUc
U

     . Chọn D. 
Câu 34: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện 
một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện 
luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm 
điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây 
truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ 
số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là 
A. 8,1. B. 6,5. C. 7,6. D. 10. 
HD: 
 Ban đầu điện áp tại nhà máy trước khi truyền là 1U , tại nơi tiêu thụ là 1ttU . Theo giả thiết ta 
có: 1 1 1 11 11 01,2375 ,2375 .tt tt tt U U U UU RU I     . 
 Công suất hao phí: 2.P R I  . Do R không đổi nên để giảm công suất hao phí đi 100 lần thì 
phải giảm cường độ đi 10 lần, do đó giảm hao phí U đi 10 lần: 
11
2 1
0,2375
0,02375
10 10
tt
tt
UU
U U

    
 Do công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi 12 1 1
2
1 1 2 2 . 1. . 0ttt t ttt t tt
I
U I U U
I
I UU   
. 
 Vậy điện áp trước khi truyền đi tức là ở 2 đầu cuộn thứ cấp: 
2 2 2 1 1 110 0,02375 10,02375tt tt tt ttU U U U U U     
 Tỉ số vòng dây các cuộn: 2 2
1 1
10,02375
8,1
1,2375
N U
N U
   . Đáp án A. 
Hướng dẫn giải đề minh họa năm 2017 – Môn Vật lí 
Trang 8/10 
GV Vật lí: Trần Văn Phóng – Facebook: https://www.facebook.com/tranphong.physicists 
 Ngoài ra có thể áp dụng công thức tính nhanh 2 2
1 1
1,2375 1
100
100
8,1
1,2375
N U
N U


   . Các e 
tìm hiểu trong sách “Cẩm nang luyện thi ĐH môn Vật lý” – thầy Nguyễn Anh Vinh. 
Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp 
u 65 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu 
cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
HD: 
 Lưu ý: đề cho điện áp 2 đầu cuộn dây là 13V nhưng cuộn dây không thuần cảm nên nếu 
ta lấy ngay RU 13 1os =
U 65 5
c   
và chọn đáp án A là bị sai. 
 Ta có: 
     
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 22
(*)
2 . .
L r d L r d
R C L r R r L CR r L C
U U U U U U
U U U U U U U U UU U U U U
      
 
          
 2 2 2 22 . .R C d R r L CU U U U U U U U     
Thay số ta tìm được 2169 13
65
r
L
U
U


 thay vào pt(*) ta tính được 
RU 25 512 os =
65 13
r
r
U
U V c
U


   
Chọn C. 
Câu 36: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng 
có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung 
tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là 
A. 417 nm. B. 570 nm. C. 714 nm. D. 760 nm. 
HD: 
Các bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng thỏa mãn: 
. 20.0,5 5
. .2
Mx a
k D k k
    . 
Nguồn sáng có 
5
0,38 0,76 0,38 0,76 6,57 13,16m m m m k
k
            . 
Bước sóng dài nhất của bức xạ tại M ứng với giá trị nhỏ nhất của k: 
ax
5
7 0,714 714
7
mk m nm      . Chọn C 
Câu 37: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu 
đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia 
Hướng dẫn giải đề minh họa năm 2017 – Môn Vật lí 
Trang 9/10 
GV Vật lí: Trần Văn Phóng – Facebook: https://www.facebook.com/tranphong.physicists 
3 
khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ 
là 0,5
o
. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là 
A. 1,333. B. 1,343. C. 1,327. D. 1,312. 
HD: 
 Từ hình vẽ ta có: 
   0 0 0 0 0180 ' 90 180 90 37r i i      ®á . 
 Tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ nên góc khúc xạ của tia 
tím nhỏ hơn tia đỏ: 
0
0
0
sin sin53
0,5 36,5 1,343
sin sin36,5
o ir r n
r
      tÝm ®á tÝm
tÝm
. 
 Đáp án B. 
Câu 38: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa 
êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác 
điện giữa êlectron và hạt nhân là 
F 
thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào? 
16 
A. Quỹ đạo dừng L. B. Quỹ đạo dừng M. C. Quỹ đạo dừng N. D. Quỹ đạo dừng O. 
HD: 
Trong nguyên tử H có 1 e quay quanh hạt nhân. Lực tương tác điện giữa e và hạt nhân là lực hút 
gữa 1e và 1 p. Lực này tỉ lệ nghịch với bình phương bán kính quỹ đạo: 
 
2
22
0
2 2
0
.
2
/16
K X
X K
n rF r F
n
F r F r
     nên quỹ đạo dừng X là quỹ đạo dừng L. Chọn A 
Câu 39: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 7 Li đứng yên, sau 
phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức 
xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng 
A. 9,5 MeV. B. 8,7 MeV. C. 0,8 MeV. D. 7,9 MeV. 
HD: 
Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân: x
W+
W=2K 9,5
2
p
p X
K
K K MeV

     
Chọn A. 
Câu 40: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi 
dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây 
xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
A. 120 m/s. B. 60 m/s. C. 180 m/s. D. 240 m/s. 
Hướng dẫn giải đề minh họa năm 2017 – Môn Vật lí 
Trang 10/10 
GV Vật lí: Trần Văn Phóng – Facebook: https://www.facebook.com/tranphong.physicists 
HD: 
Khi dòng điện xoay chiều của nam châm có tần số f thì sợi dây dao động với tần số f „ = 2 f=100Hz 
Điều kiện có sóng dừng trên dây có 2 đầu cố định: 
2 2,4
. 1,2
2 2
l
l k m
k

     . 
Tốc độ truyền sóng trên dây 1,2.100 120 /v f m s   . Chọn A. 
-------------Hết-------------- 
Về đề thi nhiều em thấy khá nhẹ bởi 1 lý do đơn giản là hầu hết những câu khó là những câu mà Bộ 
lấy đề thi năm 2016 và các năm trước, đề có rất ít câu mới, lạ. Về mức độ khó ngang với đề thi 
Quốc gia năm 2016 và nhẹ hơn so với các năm trước một chút. Các em hãy tìm cho mình cách học 
phù hợp nhé, quan trọng nhất vẫn là những kiến thức cơ bản cộng với 1 chút kiến thức cũ hoặc kiến 
thức thực tế. 
Do đề thi được chuyển từ file PDF sang word để viết lời giải nên có một số chỗ bị lỗi căn chỉnh. 
Rất mong nhận được góp ý cũng như những cách giải hay khác từ các bạn và các em học sinh! 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfGIAI_CHI_TIET_DE_MINH_HOA_2017.pdf