Trắc nghiệm Hóa học: Sự điện li - Phân loại chất điện

docx 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2012Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hóa học: Sự điện li - Phân loại chất điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm Hóa học: Sự điện li - Phân loại chất điện
Trắc nghiệm: SỰ ĐIỆN LI - PHÂN LOẠI CHẤT ĐIỆN 
Câu 1:
 Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dd có chứa:
A.
Các electron chuyển động tự do.
B.
Các cation và anion chuyển động tự do.
C.
Các ion H+ và OH- chuyển động tự do.
D.
Các ion được gắn cố định tại các nút mạng.
Câu 3:
 Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A.
 Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B.
 Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C.
 Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D.
 Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử.
Câu 4:
 Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), SO2, CH3COOH, N2O5, CuO, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A.
 3. 
B.
 4. 
C.
 5. 
D.
 2.
Câu 5:
Cho các mệnh đề sau: 
1, Chất điện li mạnh có độ điện li > 1. 2, Chất điện li mạnh có độ điện li = 1. 
3, Chất không điện li có độ điện li = 0. 4, Chất điện li yếu có độ điện li = 1. 
5, Chất điện li yếu có độ điện li 0< <1. 
Chọn đáp án đúng 
A.
(1), (3), (5).
B.
(2), (3), (5).
C.
(1), (2), (4).
D.
(2), (4), (5).
Câu 7:
 Chọn câu đúng:
A.
 Chỉ có hợp chất ion mới bị điện li khi hoà tan trong nước.
B.
 Độ điện li chỉ phụ thuộc vào bản chất chất điện li.
C.
 Độ điện li của chất điện li yếu có thể bằng 1.
D.
 Với chất điện li yếu, độ điện li bị giảm khi nồng độ tăng.
Câu 9:
Trong dd CH3COOH có cân bằng sau: CH3COOH CH3COO- + H+
Độ điện li sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dd HCl vào dd CH3COOH.
A.
tăng.
B.
giảm.
C.
không thay đổi.
D.
không xác định được
Câu 10:
Trong dd CH3COOH có cân bằng sau: CH3COOH CH3COO- + H+
Độ điện li sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dd NaOH vào dd CH3COOH.
A.
tăng.
B.
giảm.
C.
không thay đổi.
D.
không xác định được
Câu 11:
Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây:
A.
 H+, CH3COO- . 
B.
 CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
C.
 H+, CH3COO-, H2O.
D.
 CH3COOH, CH3COO-, H+. 
Câu 13:
 Chọn dãy các chất điện ly mạnh trong số các chất sau : a. NaCl.	 b. Ba(OH)2.c. HNO3. 
d. HgCl2.	e. Cu(OH)2.	 f. MgSO4.
A.
 a, b, c, f.
B.
 a, d, e, f.
C.
 b, c, d, e.
D.
 a, b, c, e.
Câu 14:
Hòa tan 14,2 gam Na2SO4 trong nước thu được dd A chứa số mol ion SO42- là:
A.
0,1 mol.
B.
0,2 mol.
C.
0,3 mol.
D.
0,05 mol.
Câu 15:
Hòa tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch A chứa 0,6 mol Al3+
A.
102,6 gam.
B.
68,4 gam.
C.
34,2 gam.
D.
51,3 gam.
Câu 16:
 Cho 2 dung dịch axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?
A.
 > .
B.
 > .
C.
 < .
D.
 = .
Câu 17:
 Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh?
A.
 NaCl, CuSO4, Fe(OH)3, HBr .
B.
 KNO3, H2SO4, CH3COOH, NaOH. 
C.
 CuSO4, HNO3, NaOH, MgCl2
D.
 KNO3, NaOH, C2H5OH, HCl.
Câu 19:
Một dung dịch có chứa các ion với nồng độ tương ứng như sau: Na+ 0,1M ; Cu2+ 0,2M ; SO42- 0,1M ; xM. Giá trị của x là:
A.
0,1M.
B.
0,2M.
C.
0,3M.
D.
0,4M.
Câu 20:
Dung dịch X có chứa: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
a + b = c + d.
B.
a + 3b = c + 2d.
C.
a + 3b = -(c + 2d).
D.
a + 3b + c + 2d = 0.
Câu 21:
 Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong d2 là 5,435 g. Giá trị của x và y lần lượt là:
A.
 0,01 và 0,03.
B.
 0,05 và 0,01.
C.
 0,03 và 0,02.
D.
0,02 và 0,05.
Câu 22:
 Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol SO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: 
A.
 Mg.
B.
 Fe.
C.
 Cu.
D.
 Al.
Câu 24: Để được một dung dịch có chứa các ion: Mg 2+ (0,02 mol), Fe2+ (0,03 mol), Cl- (0,04 mol), SO42- (0,03 mol), ta có thể pha vào nước mấy muối ?
A. 2 muối. 	B. 3 muối.	C. 4 muối. 	D. 2 hoặc 3 hoặc 4 muối.
Câu 25: Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng 2 loại anion là Cl- (x mol) và SO(y mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất rắn. Giá trị của x và y lần lượt là:	
A. 0,2 mol và 0,3 mol.	B. 0,4 mol và 0,2 mol.	C. 0,3 mol 0,25 mol.	D. 0,47 mol và 0,2 mol.
Câu 26: Dung dịch A chứa 0,23 gam ion Na +; 0,12 gam ion Mg 2+; 0,355 gam ion Cl - và m gam ion
SO42–. Số gam muối khan sẽ thu đ ược khi cô cạn dung dịch A l à :
A. 1,185 gam. 	 	B. 1,19 gam. 	C. 1,2 gam. 	D. 1,158 gam. 
Câu 27. Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch axit này là đúng:
A. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7	B. Nhỏ hơn 1	C. Bằng 7	D. Lớn hơn 7
Câu 29: Hãy chỉ ra điều sai về pH 
A. pH = -lg [H+] B. pH + pOH = 14 C. [H+] = 10 a thì pH= a D. [H+]. [OH-] = 10-14
Câu 30. Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3:1. 100ml dung dịch A trung hòa vừa đủ bởi 50ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ mol mỗi axit là?
A. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,05M 	B. [HCl]=0,5M;[H2SO4]=0,05M
C. [HCl]=0,05M;[H2SO4]=0,5M 	D. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,15M
Câu 31. Để trung hòa 200ml dung dịch A chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,05M cần dùng V lít dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là?
A. 0,25lít và 4,66gam	B. 0,125lít và 2,33 gam	
C. 0,125lít và 2,9125 gam	D. 1,25lít và 2,33 gam
Câu 32. 200 ml dung dịch A chứa HNO3 và HCl theo tỉ lệ mol 2:1 tác dụng với 100ml NaOH 1M thì lượng axit dư sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 50 ml Ba(OH)2 0,2M. Nồng độ mol các axit trong dung dịch A là?
A. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,2M 	B. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,02M
C. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,02M 	D. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,2M
Câu 33. Trộn 400 ml dung dịch A chứa HNO3 0,5M và HCl 0,125M với 100 ml dung dịch B chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M thì dung dịch C thu được có pH là: 
A. 1	B. 2	C. 13	D. 7
Câu 34. Hòa tan 224 ml (đkc) khí hiđroclorua vào nước được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch thu được là 
A. 0,01	B. 1	C. 2	D. 10
Câu 35. Cho 200 ml dung dịch A chứa HCl 1M và HNO3 2M tác dụng với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,8M và KOH (chưa biết nồng độ) thì thu được dung dịch C. Biết rằng để trung hòa dung dịch C cần 60 ml HCl 1M. Nồng độ KOH là?
A. 0,7M 	B. 0,5M 	C. 1,4M 	D. 1,6M
Câu 36. 100 ml dung dịch X chứa H2SO4 2 M và HCl 2M trung hòa vừa đủ bởi 100ml dung dịch Y gồm 2 bazơ NaOH và Ba(OH)2 tạo ra 23,3 gam kết tủa. Nồng độ mol mỗi bazơ trong Y là?
A. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=1M 	B. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=0,1M
C. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=0,1M 	D. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=1M
Câu 37. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là?
A. 2	B. 1	C. 6	D. 7
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp acid HCl 1M và acid H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dich Y có pH là?
A. 7	B. 1	C. 2	D. 6
Câu 40. Để trung hòa 200 ml dung dịch A chứa HNO3 1M và H2SO4 0,2M cần dùng V lít dung dịch B chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 1M. Tính V?
A. 0,05 lít	B. 0,06 lít	C. 0,04lít	D. 0,07 lít
Câu 41. Hỗn hợp X gồm Na và Ba có tỉ lệ mol 1:1. Hòa tan m gam X vào nước được 3,36lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y. Cho 4,48 lít CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: 
A. 1,97 gam	B. 39,4 gam	C. 19,7 gam	D. 3,94 gam
Câu 42. Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M với dung dịch Y (HCl 0,2M; H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ nào về thể tích để dung dịch thu được có pH=13?
A. VX:VY=5:4 	B. VX:VY=4:5	C. VX:VY=5:3	D. VX:VY=6:4
Câu 44. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
	A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 45. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
	A. 1,0.	B. 12,8.	C. 1,2.	D. 13,0.
 Câu 46. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
	A. 0,12.	B. 0,15.	C. 0,03.	D. 0,30.
 Câu 47. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 17,1.	B. 19,7.	C. 15,5.	D. 39,4. 
Câu 52. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là 
A. NaCl 0,02M. 	B. NaCl 0,01M. 	C. NaCl 0,001M.. 	D. NaCl 0,002M.
Câu 53. Dãy gồm các chất điện li yếu là 
A. BaSO4, H2S, NaCl, HCl. 	B. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH. 	
C. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH. 	D. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2. 
Câu 55. Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10,0 là 
A. 1,0.10-3g. 	B. 1,0.10-2g. 	C. 1,0.10-1g.	D. 1,0.10-4g.
a.những ion nào tồn tại trong dung dịch	b.nồng độ các ion trong dung dịch
c.bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li	d.không cho biết được điều gì
Câu 66. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là:
	A. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2.	B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4.
	C. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.	D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.
Câu 67. Cho 200 ml dung dịch HNO3 có pH=2, nếu thêm 300ml dung dịch H2SO4 0,05M vào dung dịch trên thì dung dịch thu được có pH bằng bao nhiêu?
A.1,29 B.2,29 C.3 D.1,19
Câu 68. Có dung dịch H2SO4 với pH=1,0 khi rót từ 50ml dung dịch KOH 0,1 M vào 50 ml dung dịch trên. Tính nồng độ mol/lcủa dung dịch thu được?
A. 0,005 M B. 0,003 M C. 0,06 M D. Kết qủa khác. 
Câu 69. Dung dịch chứa 0,063g HNO3 trong 1lít có độ pH là: 
 A.3,13 B.3 C.2,7 D.6,3 E.0,001
Câu 74. Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm
	A. Tăng pH của đất.	B. Tăng khoáng chất cho đất.
	C. Giảm pH của đất.	D. Để môi trường đất ổn định.
Câu 77. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd ?
	A. CaF2 và H2SO4. B. CH3COOK và BaCl2. C. Fe2(SO4)3 và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4.
Câu 78. Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là.
a.Ba + + CO3 2- 	BaCO3	b. Ba + + CO3 _ 	BaCO3
c.Ba 2+ + CO3 2_ 	BaCO3	d. Ba + + CO3 2- 	 BaCO3
Câu 81. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dd
	A. ; ; ; ; 	B. , ; ; ; 
	C. ; ; ; HCO3-; OH-	D. ; ; ; ;-
Câu 84. Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất:
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. D. Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation .
Câu 85. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây ?
	A. Tạo thành một chất kết tủa. 	B. Tạo thành chất điện li yếu.
	C. Tạo thành chất khí.	D. Một trong ba điều kiện trên.
Câu 86. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l, được 500ml dung dịch có pH = 12.Tính a
 A. 0,13M B. 0,12M C. 0,14M D. 0,10M
Câu 87. Dung dịch HCl có pH = 3. Cần pha loãng dung dịch axit này (bằng nước) bao nhiêu lần để thu được dung dịch HCl có pH = 4?
 A. 8 lần B. 9 lần C. 10 lần D. 5 lần

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_chuong_dien_li.docx