Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học 10 năm 2015 - 2016

doc 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 969Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học 10 năm 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học 10 năm 2015 - 2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I_ MÔN HÓA HỌC 10
NĂM HỌC 2015-2016
CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
B. Bài tập 
Câu 1: Cho các kí hiệu nguyên tử A, B, C, D, E, G, H. Hỏi có bao nhiêu đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?	A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 2: Cấu hình electrron nào sau đây viết sai?
A. 1s22s22p63s23p6	B. 1s22s32p43s2	C. 1s22s22p63s2	D. 1s22s22p63s23p4
Câu 3: Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là hiện tượng các nguyên tử có cùng	
A. Số electron hóa trị	B. Số nơtron và số proton	C. Số proton	D. Số lớp electron
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron của lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng là 3d64s2. Tổng số electron trong một nguyên tử của X là:	
A. 20	B. 22	C. 26	D. 24
Câu 5: Các electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân yếu hơn cả? 
A. K	B. M	 	C. L	 	D. N
Câu 6: Kí hiệu nguyên tử X cho ta biết những thông tin gì về nguyên tố hóa học X?
A. Số hiệu nguyên tử	 B. Số hiệu nguyên tử, số khối
C. Số khối	D. Số hiệu nguyên tử, nguyên tử khối trung bình
Câu 7: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có 12 proton trong hạt nhân nguyên tử?
A. X	B. X	C. X	D. X.
Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố phi kim?
A. 1s22s22p5	B. 1s22s22p6	C. 1s22s22p63s2	D. 1s22s22p63s23p6
Câu 9: Đồng trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị bền 65Cu và 63Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm 27%. Nguyên tử khối trung bình của Cu là:	A. 63,54	B. 64,35	C. 65,34	D. 64,53
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có 26 electron và 30 nơtron. Số khối và số lớp electron của nguyên tử X lần lượt là
	A. 56 và 3	B. 54 và 3	C. 54 và 4	D. 56 và 4
Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây là của một nguyên tố d?	
A. 1s22s22p5	B. 1s22s22p63s23p63d54s2	C. 1s22s22p63s23p64s2	D. 1s22s22p63s2
Câu 12: Lớp electron nào sau đây ở gần hạt nhân hơn cả?	
A. K	B. N	C. M	D. L
Câu 13: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tố oxi là 8. Hỏi nguyên tố này có mấy lớp electron? Lớp ngoài cùng có bao nhiêu electrron?	 -A. 2 lớp, 4e	B. 3 lớp, 4e	C. 2 lớp, 6e	D. 3 lớp, 5e
Câu 14: Cấu hình electrron nguyên tử của nguyên tố Fe(Z = 26) là:
A. [Ar]3d54s3	B. [Ar]3d8	C. [Ar]4s23d6	D. [Ar]3d64s2
Câu 15: Cho nguyên tố có Z = 19. Hỏi nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
A. 1	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 16: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là:	A. notron, electron và proton	
	B. proton và electron	C. electron và notron	D. norton và proton
Câu 17: Hiđro có hai đồng vị: 1H và 2H; oxi có ba đồng vị: 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu phân tử nước khác nhau?	
A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 18: Trong phân lớp 3d có tối đa bao nhiêu electrron?	
A. 18	B. 10	C. 6	D. 8
Câu 19: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau chứa đồng thời 30 nơtron, 25 proton và 25 electron?
A. M	B. M	C. M	D. M
Câu 20: Tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 36. Biết tổng số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Hãy cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố f	B. Nguyên tố s	C. Nguyên tố d	D. Nguyên tố p
Câu 21. nguyên tử của nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là lớn nhất?
A. S (Z = 16)	B. P (Z = 15)	C.Ge (Z = 32)	D. Al (Z = 13)
CHỦ ĐỀ 2: BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
2. BT TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : Nguyên tố canxi (Z=20) thuộc chu kì
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 2 : Cho 3,6 gam một nguyên tố X thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng vừa đủ với dung 	dịch HCl, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 53,3 gam dung dịch A. Kim loại X và nồng độ của dung dịch A là:
	A. Mg	B. Ca	C. Ba	D. Sr
Câu 3: Nguyªn tè R thuéc nhãm IVA, c«ng thøc oxit cao nhÊt cña R lµ:
A. R2O	B. RO	C. R2O3	D. RO2 
Câu 4 : Tính chất không biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là:
A. Bán kính nguyên tử, độ âm điện.
B. Số electron trong nguyên tử, số lớp electron.
C. Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố.
D. Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố.
Câu 5 : Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, không suy ra được :
A. tính kim loại, tính phi kim.
B. công thức oxit cao nhất, hợp chất với hiđro.
C. bán kính nguyên tử, độ âm điện.
D. tính axit, bazơ của các hiđroxit tương ứng của chúng.
Câu 6 : Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hoá trị cao nhất với oxi là :
A. 3	B. 5	C. 7	D. 8
Câu 7 : Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro có công thức hoá học dạng :
A. HX	B. H2X	C. H3X	D. H4X
Câu 8 : Nguyên tố có tính chất hoá học tương tự canxi :
A. Na	B. K	C. Ba	D. Al
Câu 9 : Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất ?
A. Na, Mg	B. Na, K	C. K, Ag	D. Mg, Al
Câu 10 : Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết
A. số proton trong hạt nhân.	B. số electron trong nguyên tử.
C. số nơtron.	D. số thứ tự của chu kì, nhóm.
Câu 11 : Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần :
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4.	B. Si(OH)4, Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2.
C. Mg(OH)2, NaOH, Si(OH)4, Al(OH)3.	D. Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
Câu 12 : Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần :
A. H4SiO4, H3PO4, H2SO4, HClO4.	B. H2SO4, H3PO4, HClO4, H4SiO4.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H4SiO4.	D. H3PO4, HClO4, H4SiO4, H2SO4.
Câu 13 : Đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau ?
A. As, Se, Cl, I.	B. F, Cl, Br, I.	C. Br, I, H, O.	D. O, Se, Br, Cl.
Câu 14 : Nguyên tử nguyên tố nào trong nhóm VIIA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. Flo.	B. Atatin.	C. Iot.	D. Clo.
Câu 15 : Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố khí hiếm ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 16 : Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?
A. I, Br, Cl, F.	B. C, Si, P, N.	C. C, N, O, F.	D. Mg, Ca, Sr, Ba.
Câu 17 : Nguyªn tè M thuéc chu k× 3, nhãm VIIA cña b¶ng tuÇn hoµn. C«ng thøc oxit cao nhÊt vµ c«ng thøc hîp chÊt víi hi®ro cña nguyªn tè M lµ c«ng thøc nµo sau ®©y:
A. M2O3 vµ MH3	B. MO3 vµ MH2	C. M2O7 vµ MH	 D. TÊt c¶ ®Òu sai
Câu 18 : Khi cho 0,6g mét kim lo¹i nhãm IIA t¸c dông víi n­íc t¹o 0,336 lÝt khÝ hi®ro (ë ®ktc). Kim lo¹i ®ã lµ kim lo¹i nµo sau ®©y: A. Mg	B. Ca	C. Ba	D. Sr
Câu 19 : Cho 8,8g mét hçn hîp hai kim lo¹i n»m ë hai chu k× liªn tiÕp nhau vµ thuéc nhãm IIIA, t¸c dông víi dd HCl d­ th× thu ®­îc 6,72 lÝt khÝ hi®ro ë ®ktc. Hai kim lo¹i ®ã lµ kim lo¹i nµo sau ®©y:
A. Al vµ In	B. Ga vµ In 	C. In vµ Pb	D. Al vµ Ga
Câu 20 : Nguyªn tè X t¹o ®­îc ion Xcã 116 h¹t gåm proton, electron vµ n¬tron. C«ng thøc oxit cao nhÊt vµ hi®roxit cao nhÊt cña X lµ c«ng thøc nµo sau ®©y:
A. Br2O7 vµ HBrO4	B. As2O7 vµ HAsO4	C. Se2O7 vµ HSeO4	 D. KÕt qu¶ kh¸c
Câu 21 : TÝnh chÊt ho¸ häc cña nguyªn tè trong cïng mét nhãm A gièng nhau v×:
A. Chóng lµ c¸c nguyªn tè s vµ p	B. Cã ho¸ trÞ gièng nhau
C. Nguyªn tö c¸c nguyªn tè cã cÊu h×nh electron líp ngoµi cïng gièng nhau	D. B vµ C ®Òu ®óng
Câu 22 : Hi®roxit cao nhÊt cña mét nguyªn tè R cã d¹ng HRO4. R cho hîp chÊt khÝ víi hi®ro chøa 2,74% hi®ro theo khèi l­îng. R lµ nguyªn tè nµo sau ®©y:
A. brom	B. clo	C. iot 	D. flo
Câu 23 : Cho 6,9g mét kim lo¹i X thuéc nhãm IA t¸c dông víi n­íc, toµn bé khÝ thu ®­îc cho t¸c dông víi CuO ®un nãng. Sau ph¶n øng thu ®­îc 9,6g ®ång kim lo¹i. X lµ kim lo¹i nµo sau ®©y:
A. Na	B. Li	C. K	D. Rb
Câu 24 : Ba nguyªn tè X, Y, Z thuéc cïng nhãm A vµ ë ba chu k× liªn tiÕp. Tæng sè h¹t proton trong ba nguyªn tö b»ng 70. Ba nguyªn tè lµ nguyªn tè nµo sau ®©y:
A. Be, Mg, Ca	B. Sr, C«ng ®oµn, Ba	C. Mg, Ca, Sr	D. TÊt c¶ ®Òu sai
Câu 25 : Hai nguyªn tè X, Y ®øng kÕ tiÕp nhau trong mét chu k× thuéc b¶ng tuÇn hoµn, cã tæng ®iÖn tÝch d­¬ng h¹t nh©n lµ 25. VÞ trÝ cña X vµ Y trong b¶ng tuÇn hoµn lµ vÞ trÝ nµo sau ®©y:
A. X chu k× 3, nhãm IIA; Y chu k× 2, nhãm IIIA	B. X chu k× 3, nhãm IIA; Y chu k× 3, nhãm IIIA
C. X chu k× 2, nhãm IIIA; Y chu k× 3, nhãm IIIA	D. TÊt c¶ ®Òu sai
CHỦ ĐỀ 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Số oxi hóa của nitơ trong NO2– , NO3–, NH3 lần lượt là :
	A. – 3 , +3 , +5 B. +3 , –3 , –5 C. +3 , +5 , –3 D. +4 , +6 , +3
Câu 2 : Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là 
Điện hoá trị. B. Cộng hoá trị. C. Số oxi hoá. D.Điện tích ion.
Câu 3 : Hoàn thành nội dung sau : “Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng ............ của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử”.
A. số electron hoá trị. B. Số electron độc thân. C. Số electron tham gia liên kết. D. Số obitan hoá trị.
Câu 4 : Hoàn thành nội dung sau : “Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là ...(1) của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là ...(2).”. 
 A. (1) : điện hoá trị ; (2) : liên kết ion. B. (1) : điện tích ; (2) : liên kết ion.
 C. (1) : cộng hoá trị ; (2) : liên kết cộng hoá trị. D. (1) : điện hoá trị ; (2) : liên kết cộng hoá trị.
Câu 5 : Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
0, +2, +6, +4. B. 0, –2, +4, –4. C. 0, –2, –6, +4. D.0, –2, +6, +4.
Câu 6 : Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là :
NaClO 	B. NaClO2 	C. NaClO3 	D.NaClO4
Câu 7 : Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt là :
- 4, +6, +2, +4, B. 0, +1.–4, +5, –2, C. 0, +3, –1.–3, +5, +2, +4, D. 0, +1.+3, –5, +2, –4, –3, –1.
Câu 8 : Chỉ ra nội dung sai :
Số oxi hoá của nguyên tố trong các hợp chất bằng hoá trị của nguyên tố đó.
Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không.
Số oxi hoá của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
Tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
Câu 9 : Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”
số oxi hoá của hiđro luôn bằng +1. B. Số oxi hoá của natri luôn bằng +1.
 C. Số oxi hoá của oxi luôn bằng –2. D. Cả A, B, C.
Câu 10 : Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”
 A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1.
B. halogen luôn có số oxi hoá –1.
C. hiđro luôn có số oxi hoá +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ....).
D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2.
Câu 11. Cho các phân tử sau : C2H4, C2H2, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử có liên kết đôi và có bao nhiêu phân tử có liên kết ba? A. 2 và 2. 	B. 3 và 2. 	C. 3 và 1. 	D. 2 và 1.
Câu 12:.Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 2 phân tử NO2 có thể kết hợp với nhau thành phân tử N2O4 vì trong phân tử NO2 còn có 1 electron độc thân có thể tạo thành liên kết.
B. Phân tử CO2 có cấu trúc thẳng hàng.
C. Trên mỗi phân tử Nitơ còn 1 cặp electron chưa liên kết.
D. NH3 có khả năng nhận proton vì trên nguyên tử N của NH3 còn 1 cặp electron có khả năng tạo liên kết cho nhận với ion H+.
Câu13. X,Y,Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X2Y, ZY2 và X2Z là 200. Số hạt mang điện của X2Y bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Z có số electron p bằng 1,667 lần số electron s. R là phân tử hợp chất giữa X,Y,Z gồm 6 nguyên tử có tổng số hạt mang điện là :
A. 104 	B. 124 	C. 62	D. 52
Câu 14.Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các phân tử : CH4, CO2, NH3, P2H4, PCl5, H2S lần lượt là :
 A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1. B. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0.
 C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và2. D. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2.
Câu 15. Các phân tử nào sau đây có cấu trúc thẳng hàng : CO2 (1); H2O (2); C2H2 (3); SO2(4); NO2 (5); BeH2 (6) ? 
 A. (1); (2); (6) 	 B. (1); (3); (6) C. (1); (5); (6) 	 D. (1); (3); (5)
Câu 16. Phản ứng nào trong số các phản ứng sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử
Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng thế D. Phản ứng thủy phân
Câu 17.. Cho các nguyên tố : Na, Ca, H, O, S có thể tạo ra bao nhiêu phân tử hợp chất có KLPT£82 mà trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị? A. 5 B. 6 	 C. 7 	 D. 8
Câu 18. Photpho có thể tạo với Clo 2 hợp chất đó là PCl3 và PCl5 trong khi nitơ chỉ tạo với Clo hợp chất NCl3 đó là do :
A. Nguyên tử nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ hơn photpho.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho.
C. Nguyên tử nitơ không có trạng thái kích thích trong khi photpho thì có.
D. Nguyên tử nitơ có điện tích hạt nhân bé hơn photpho.
Câu 19. Trong các phân tử NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử có liên kết ion? A. 4 	 B. 5 	 C. 6 	 D. 7
Câu 20. Trong các ion sau : Fe3+, Na+, Ba2+, S2–, Pb2+, Cr3+, Ni2+, Zn2+, Ca2+, Cl– ,H+, H– có bao nhiêu ion không có cấu hình electron giống khí trơ : A. 5 B. 6	 C. 7 D. 8
Câu 21. Anion X– và cation M2+ (M không phải là Be) đều có chung 1 cấu hình electron R. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu M ở chu kì 3 thì X là Flo. B. Nếu R có n electron thì phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và M có 3n electron.
C. X là nguyên tố p và M là nguyên tố s. D. Số hạt mang điện của M–số hạt mang điện của X = 4.
Câu 22. Trong số các hợp chất ion 2 nguyên tố đơn giản tạo thành từ các kim loại Na, Ca, K, Mg và các phi kim O, Cl, S, N phân tử hợp chất ion có số electron nhiều nhất trong phân tử là m và phân tử hợp chất ion có số electron ít nhất trong phân tử là n. m và n lần lượt là :
A. 74 và 20. 	 B. 54 và 20. 	 C. 54 và 28.	 D. 74 và 38.
Câu 23. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 115 trong đó số hạt không mang điện chiếm 39,13% tổng số hạt. Trong hợp chất ion giữa M và X số hạt mang điện của M chiếm 14,63% tổng số hạt mang điện của phân tử. M là : A. Na 	 B. Mg 	 C. Na 	 D. K
 Câu 24. Trong các phân tử NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử có liên kết ion? 	A. 4 	 B. 5 	 C. 6 	 D. 7
Câu 25. Trong các ion sau : Fe3+, Na+, Ba2+, S2–, Pb2+, Cr3+, Ni2+, Zn2+, Ca2+, Cl– ,H+, H– có bao nhiêu ion không có cấu hình electron giống khí trơ : 	A. 5 B. 6	 C. 7 	 D. 8
CHỦ ĐỀ 4. PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe2+, Cu2+, Cl- có bao nhiêu chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử 
 A. 6	B. 7	C. 5	D. 4
Câu 2: Điều nào sau đây không đúng với canxi? 
A. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy B. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O 
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 D. Ion Ca2+ không bị oxh hoặc khử khi Ca(OH)2 t/ d với HCl 
Câu 3: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.	B. H2S, O2, nước Br2.
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.	D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
Câu 4:Xét các phản ứng:
(1) FexOy + HCl-->	(2)CuCl2+H2S-->
(3) R + HNO3 --> R(NO3)3 + NO+ H2O	(4)Cu(OH)2+H+-->
 (5) CaCO3 + H+ -->	(6)CuCl2+OH--->
(7) MnO4 + C6H12O6 +H+ --> Mn2+ CO2 + H2O (8) FexOy + H+ + SO42- --> SO2? + ...
(9) FeSO4 + HNO3 --> (10) SO2 + 2H2S --> 3S + 2H2O
Số phản ứng oxi hóa khử là 
A. 6	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 5: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là 
A. 3.	B. 5.	C. 6.	D. 4.
Câu 6: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O 
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 3 : 1	B. 2 : 1	C. 1 : 2	D. 1 : 3
Câu 7: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8.	B. 7.	C. 5.	D. 6.
Câu 8: 1) Cl2 + NaOH 	5) NH4NO3 N2O + H2O
2) NO2 + NaOH 	4) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
3) CaOCl2 + HCl 	6) CaCO3 CaO + CO2
1- Các phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá khử gồm: 
a. Chỉ có 6	b. 2,3	c. 3,6	d. 5,6
2- Các phản ứng tự oxi hoá khử gồm: 
a. 1, 2, 5	b. 1,2,3,5	c. 1,2	d. 3,5
3- Các phản ứng oxi hoá khử nội phân tử gồm: 
a. 1,2,3	b. 3,5	c. 4,5	d. 3,4,5
Câu 9: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →	b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → 	d) Cu + dung dịch FeCl3 →
e) CH3CHO + H2	f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 
g) C2H4 + Br2 →	h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, c, d, e, h.	B. a, b, d, e, f, g.	C. a, b, c, d, e, g.	D. a, b, d, e, f, h.
Câu 10: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 12 electron.	B. nhường 13 electron.
C. nhận 13 electron.	D. nhường 12 electron.
Câu 11: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị
oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Cho các phản ứng:
(1) O 3 + dung dịch KI →	(2) F2 + H2O	(3) MnO2 + HCl đặc → Cl2 +....... (4) Cl2 + dung dịch H2S → 	(5) FeCl2 + H2S →FeS + HCl
Các phản ứng ôxi hóa khử là:
A. (1), (3), (5).	B. (2), (4), (5). 	C. (1), (2), (3), (4).	D. (1), (2), (4). 
Câu 13: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 	2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 	6HCl + 2Al →2AlCl3 + 3H2. 
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. 
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là 
A. 1.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 14: Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là: 
A. 3.	B. 6.	C. 5.	D. 4.
Câu 15: Mệnh đề không đúng là: 
A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. 	B. Fe2+ oxi hoá được Cu. 
C. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.	D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
Câu 16: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.	B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.	D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
Câu 17: Phản ứng luôn không thuộc loại oxi hóa - khử là:
A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy
Câu 18: cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:
A. Na+.	B. Li+.	C. K+.	D. Rb+.
Câu 19: Xét phản ứng 10 FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O. 
Chất nào đóng vai trò làm môi trường
K2SO4 	B. H2SO4 	C. H2O 	D. MnSO4
Câu 20: dãy các hiđroxit được xếp theo tính bazơ giảm dần là:
A. NaOH; KOH; Ca(OH)2; Al(OH)3.	B. Al(OH)3; Ca(OH)2; KOH; NaOH.
C. KOH; NaOH; Ca(OH)2; Al(OH)3.	D. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Al(OH)3.
Câu 21: dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Na; Ba; Al; Fe; K.	B. Fe; Al; K; Na; Rb.	C. Cu; Fe; Al; Na; K.	D. Fe; Sn; Cu; Na; K.
Câu 22: Cho phản ứng a FeO + b HNO3 ® c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. các hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng: A. 10.	B. 13.	C. 15.	D. 18.
Câu 23: Phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là
HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O C. N2O5 + H2O → 2HNO3
 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O D. 2Fe(OH)3 →Fe2O3 + 3H2O
Câu 24: cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HBr, sau phản ứng cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím: (cho Na = 23; O=16; H=1; Br =80)
a/ hóa đỏ.	b/ hóa xanh.	c/ mất màu.	d/ không đổi màu.
Câu 25: Có 4 dung dịch là: NaOH ; H2SO4 ; HCl ; Na2CO3. Dùng 1 thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trên: a/ dung dịch HNO3.	b/ dung dịch KOH.	c/ dung dịch BaCl2.	d/ dung dịch NaCl.
Câu 26: hòa tan hoàn toàn 9,1gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòa của hai kim loại kiềm trong hai chu kì kế tiếp bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là:
a/ Li(7) và Na(23).	b/ Na(23) và K(39).	c/ K(39) và Rb(85).	d/ Na(23) và Rb(85).
Câu 27: Một hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B có hóa trị không đổi là m, n. Hòa tan hoàn toàn 0,4 gam X trong dung dịch H2SO4 loãng, giải phóng 224ml khí H2(đktc). Lượng muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: (Cho S=32; O=16;H=1) a/ 1,36gam.	b/ 1,76gam.	c/ 10,0gam.	d/ 9,6 gam.
Câu 28: Cho 6,72 lit CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối trung hòa Na2CO3 tạo thành trong dung dịch là: (cho Na=23, C=12, O=16, H=1) a

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_hoc_ki_1_hoa_10.doc