Vòng1 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 2: Cho dãy số 117, 115, 113, Số thứ 7 của dãy số đã cho là Câu 4: Tính: 40:5+987= Câu 5: Cho . Giá trị của a là Câu 6: Tính: 45cm:3+65dm=cm Câu 8: Cho . Giá trị của a là Câu 9: Cho x – 712 = 23 ; + y = 100- 88 Vậy x + y= Câu 10: Cho x – 52 = 904 ; Vậy x + y= Câu 2: Câu 4: Câu 9: Tam giác ABC có cạnh AB dài 115cm, cạnh BC dài 242cm, cạnh CA dài 300cm. Tính chu vi tam giác ABC. Trả lời: Chu vi tam giác ABC là cm. Câu 10: Tìm biết: . Trả lời: VÒNG 9 Câu 1: Thùng thứ nhất có 60 lít dầu, thùng thứ hai có 10 lít dầu. Hỏi số dầu thùng thứ nhất gấp mấy lần số dầu thùng thứ hai? Trả lời: Số dầu thùng thứ nhất gấp lần số dầu thùng thứ hai. Câu 5: Mẹ đã mua 6 gói kẹo và 9 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng 70g, mỗi gói bánh cân nặng 40g. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu gam bánh và kẹo? Trả lời: Mẹ đã mua tất cả g bánh và kẹo. Câu 6: Tìm biết: Trả lời: Câu 7: Năm nay bố 36 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi sau 8 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là bao nhiêu? Trả lời: Sau 8 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là Câu 8: Tìm biết: Trả lời: Câu 9: An có số bi là số lớn nhất có 2 chữ số. Biết số bi của An nhiều hơn số bi của Bình là 13 viên nhưng ít hơn số bi của Cường là 17 viên. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Cả ba bạn có viên bi. Câu 10: Tìm biết: Trả lời: Câu 1: Thùng thứ nhất có 12 lít dầu. Thùng thứ hai có số dầu gấp 5 lần số dầu thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Cả hai thùng có lít dầu. Câu 4: Nam có 84 viên bi. Nam cho Việt số bi. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu viên bi ? Trả lời: Nam còn lại viên bi. Câu 5: Gấp 13 lên 6 lần, rồi bớt đi 19 thì được kết quả là Câu 6: Tổ một trồng được 24 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần số cây tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? Trả lời: Cả hai tổ trồng được cây. Câu 7: Tìm x biết: x : 5 = 17 + 13 Trả lời: x= Câu 8: Giảm 54 đi 6 lần rồi thêm vào 67 thì được kết quả là Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5hm 6m = m Câu 10: Tìm x biết: 47 : x = 7 dư 5 Trả lời: x= Vòng 9 Bài thi số 219:45 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Tính: = Câu 2: Tính: = Câu 3: Tìm x biết: Trả lời: x= Câu 4: Mỗi túi mì chính cân nặng 140g. Hỏi 5 túi mì chính như thế cân nặng bao nhiêu gam? Trả lời: 5 túi mì cân nặng g Câu 5: Mẹ đã mua 6 gói kẹo và 9 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng 70g, mỗi gói bánh cân nặng 40g. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu gam bánh và kẹo? Trả lời: Mẹ đã mua tất cả g bánh và kẹo. Câu 6: Bà có 54 gói bánh. Bà cho anh số bánh, bà cho em 18 cái bánh. Hỏi bà cho anh số bánh bằng một phần mấy số bánh bà cho em? Trả lời: Bà cho anh số bánh bằng một phần số bánh bà cho em. Câu 7: Cô Tú có 1kg đường, cô đã dùng hết 200g đường làm bánh. Số đường còn lại cô đem chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam đường? Trả lời: Mỗi túi có g đường. Câu 8: Năm nay bố 36 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi sau 8 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là bao nhiêu? Trả lời: Sau 8 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là Câu 9: Tìm một số biết nếu lấy số đó nhân 6 rồi cộng với 81 cuối cùng đem chia 9 thì được số lớn nhất có 2 chữ số. Trả lời: Số cần tìm là Câu 10: Tìm biết: Trả lời: Vòng 9 Bài thi số 319:51 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:75 : (51 – 46 ) = Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = Câu 5: Tìm y biết: Trả lời: y = Câu 6: Tìm y biết: y : 4 – 12 = 27 Trả lời: y = Câu 7: Hãy cho biết phải dùng ít nhất bao nhiêu chiếc túi nhỏ để đựng hết 182kg gạo? Biết mỗi túi nhỏ chỉ đựng được 5kg gạo. Trả lời: Phải dùng ít nhất túi. Câu 8: An có 85 viên bi, Bình có 69 viên bi. Hỏi An phải cho Bình mấy viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau? Trả lời: An phải cho Bình viên bi Câu 9: Tích của hai số bằng 475 . Hỏi nếu số lớn giảm đi 5 lần thì tích mới bằng bao nhiêu? Trả lời: Tích mới bằng Câu 10: Tìm y biết: y : ( 12 : 4) = 108 Trả lời: y = Bài thi số 319:51 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:75 : (51 – 46 ) = Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = Câu 5: Tìm y biết: Trả lời: y = Câu 7: Hãy cho biết phải dùng ít nhất bao nhiêu chiếc túi nhỏ để đựng hết 182kg gạo? Biết mỗi túi nhỏ chỉ đựng được 5kg gạo. Trả lời: Phải dùng ít nhất túi. Câu 8: An có 85 viên bi, Bình có 69 viên bi. Hỏi An phải cho Bình mấy viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau? Trả lời: An phải cho Bình viên bi Câu 9: Tích của hai số bằng 475 . Hỏi nếu số lớn giảm đi 5 lần thì tích mới bằng bao nhiêu? Trả lời: Tích mới bằng Câu 10: Tìm y biết: y : ( 12 : 4) = 108 Trả lời: y = Vòng 12 Bài thi số 119:52 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Tính 915 : 5 = Câu 3: Tính = Câu 6: Cho một hình vuông có cạnh là 1m5cm. Tính chu vi hình vuông đó. Trả lời : Chu vi hình vuông đó là cm Câu 7: Tính 835 : 5 + 3986 = Câu 8: Đoạn thẳng AB dài 76cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng NB Trả lời: Độ dài đoạn thẳng NB là: cm Câu 9: Cho hai số có hiệu bằng 686. Hỏi nếu giảm số lớn đi 86 đơn vị và tăng số bé thêm 79 đơn vị thì hiệu sẽ bằng bao nhiêu ? Trả lời : Hiệu bằng Câu 10: Tính tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau. Trả lời : Tổng của hai số đó là Bài thi số 119:47 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Tính: 7469 + 1475 = Câu 2: Tính 756 : 7 = Câu 3: Tính 915 : 5 = Câu 5: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 15 là số Câu 6: Tính = Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 2m13cm 4= cm Câu 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số nhỏ hơn 2015 ? Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài. Câu 9: Cho hai số có hiệu bằng 686. Hỏi nếu giảm số lớn đi 86 đơn vị và tăng số bé thêm 79 đơn vị thì hiệu sẽ bằng bao nhiêu ? Trả lời : Hiệu bằng Câu 10: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 1m8cm. Biết chiều dài bằng chu vi. Tính số đo chiều rộng. Trả lời: Số đo chiều rộng là cm Vòng 13 Bài thi số 319:54 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Hình tròn tâm O có đường kính là 68cm. Bán kính hình tròn là cm Câu 2: Số tháng trong một năm có 30 ngày là tháng Câu 4: Tìm x, biết: 9012 – x = 3024 Trả lời: x = Câu 5: Tích của số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số bằng Câu 6: Cho biết C là trung điểm của đoạn thẳng AB, D là trung điểm của đoạn CB.Biết độ dài đoạn AB là 108cm. Tính độ dài đoạn CD. Trả lời: Độ dài đoạn thẳng CD là cm Câu 7: Tính: = Câu 8: Khi nhân số 1078 với 6 bạn An đã sơ ý viết nhầm thừa số 6 thành 9. Vậy tích tăng thêm đơn vị. Câu 9: Tổng của 3 số là 9259. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 5159, tổng của số thứ 2 và số thứ 3 là 7243. Tìm số thứ hai Trả lời: Số thứ hai là Câu 10: Cho một hình chữ nhật có chiều dài là 102cm, nếu bớt chiều dài 12cm và thêm vào chiều rộng thêm 12cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính chiều rộng hình chữ nhật. Trả lời: Chiều rộng hình chữ nhật đó là cm Vòng 14 Bài thi số 319:44 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tìm x: Trả lời: x = Câu 2: Tìm x: x : 5 + 2015 = 917 + 2015 Trả lời: x = Câu 3: Quãng đường AB dài 1153km. Quãng đường BC dài gấp 3 lần quãng đường AB. Như vậy quãng đường BC dài km Câu 4: Tính giá trị biểu thức: = Câu 5: Thùng thứ nhất có 2400 lít dầu. Biết số dầu thùng 2 nhiều hơn số dầu thùng thứ nhất là 475 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Thùng thứ hai có lít. Câu 6: Một cửa hàng nhập về 4600 hộp mứt tết. Cửa hàng đã bán được số mứt đó và 30 hộp. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu hộp mứt? Trả lời: Cửa hàng đã bán được hộp. Câu 7: Tìm x: Trả lời: x = Câu 8: Một cửa hàng bán hoa quả có số cam bằng số quýt, bằng số táo và đều bằng số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu quả cam, quýt và táo? Trả lời: Cửa hàng đó có tất cả quả cam, quýt và táo. Câu 9: Một trại chăn nuôi có 1476 con gà. Biết số con gà bằng số con vịt. Số con ngan bằng nửa tổng số con gà và con vịt. Hỏi trại chăn nuôi đó có tất cả bao nhiêu con gà, vịt và ngan? Trả lời: Trại chăn nuôi đó có tất cả con Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10: So sánh A và B biết:A = 3649 + 1478 và B = 2584 + 5830 Trả lời: A B Vòng 15 Bài thi số 2 11:12 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 2: Tìm x biết: Trả lời: x = Câu 3: Tìm x biết: x : 5 = 1259 Trả lời: x = Câu 6: Một cửa hàng có 7404kg gạo. Sau khi bán đi một số gạo thì số gạo còn lại bằng số gạo lúc đầu. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Trả lời: Cửa hàng đã bán đi kg gạo Câu 8: Năm nay con 8 tuổi. Sang năm thì tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Hỏi trước đây 3 năm thì tổng số tuổi của hai bố con là bao nhiêu tuổi? Trả lời: Trước đây 3 năm thì tổng số tuổi của hai bố con là tuổi Bài thi số 219:49 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tìm x biết: x : 4 = 1378. Trả lời: x = Câu 2: Tìm x biết: x : 5 = 1259 Trả lời: x = Câu 3: Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu đem số đó chia cho 6 thì được kết quả đúng bằng số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Trả lời: Số đó là Câu 4: Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu đem số đó chia cho 4 thì được kết quả đúng bằng số lớn nhất có 3 chữ số. Trả lời: Số đó là Câu 5: Lan mua 2 quyển vở, mỗi quyển giá 6000 đồng và 3 cái bút, mỗi cái giá 5000 đồng. Hỏi Lan đã mua vở và bút hết bao nhiêu tiền? Trả lời: Lan đã mua vở và bút hết đồng Câu 6: Tìm x biết: 5 < 432 : 8 : x < 7 Trả lời: x = Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của x sao cho: 34<<46. Trả lời: x = Câu 8: Hoa có số vở kém 9 quyển thì tròn 9 chục quyển. Hoa cho Hồng số vở và 3 quyển. Hoa cho Huệ ít hơn cho Hồng là 5 quyển thì lúc này ba bạn có số vở bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoa có nhiều hơn Huệ bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Lúc đầu Hoa có nhiều hơn Huệ là quyển vở. Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 9: Điền dấu: thích hợp vào chỗ chấm: 3710 Câu 10: Điền dấu: thích hợp vào chỗ chấm: 4984 : 4 1240 Bài thi số 219:28 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tìm x biết: . Trả lời: x = Câu 2: Tìm x biết: x : 4 = 1378. Trả lời: x = Câu 3: Tìm x biết: x : 6 = 6620 : 5 Trả lời: x = Câu 4: Lan mua 2 quyển vở, mỗi quyển giá 6000 đồng và 3 cái bút, mỗi cái giá 5000 đồng. Hỏi Lan đã mua vở và bút hết bao nhiêu tiền? Trả lời: Lan đã mua vở và bút hết đồng Câu 5: Một trại chăn nuôi có 8715 con gà. Sau khi bán đi một số con gà thì số gà còn lại bằng số gà lúc đầu. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu con gà? Trả lời: Cửa hàng đã bán đi con gà. Câu 6: Mẹ đi chợ mua 24 gói bánh và một số gói kẹo. Sau đó mẹ mua thêm 12 gói bánh và 30 gói kẹo thì lúc này số gói bánh bằng số gói kẹo. Hỏi lúc đầu mẹ mua tất cả bao nhiêu gói bánh và gói kẹo? Trả lời: Lúc đầu mẹ mua tất cả gói bánh và gói kẹo. Câu 7: Trong phép chia một số tự nhiên cho 6. Vì đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục của số bị chia cho nhau nên thương tìm được là 356. Tìm thương đúng của phép chia đã cho. Trả lời: Thương đúng của phép chia là Câu 8: Hoa có số vở kém 9 quyển thì tròn 9 chục quyển. Hoa cho Hồng số vở và 3 quyển. Hoa cho Huệ ít hơn cho Hồng là 5 quyển thì lúc này ba bạn có số vở bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoa có nhiều hơn Huệ bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Lúc đầu Hoa có nhiều hơn Huệ là quyển vở. Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 9: Điền dấu: thích hợp vào chỗ chấm: 3710 Câu 10: Điền dấu: thích hợp vào chỗ chấm: 4984 : 4 1240 Vòng 16 Câu 1: Tính: 9478 : 7 = Câu 2: Một trại chăn nuôi có tất cả 1320 con gà. Trong đó số gà trống chiếm tổng số gà. Hỏi trại chăn nuôi có bao nhiêu con gà trống? Trả lời: Trại chăn nuôi có con gà trống. Câu 3: Tính: 9972 : 9 = Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 76cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là cm Câu 5: Tìm x, biết: Trả lời: x = Câu 6: Tìm x, biết: x : 6 + 1614 = 3228 Trả lời: x = Câu 7: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 4650kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo bằng ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Trả lời: Cả hai ngày cửa hàng bán được kg Câu 8: Thứ tư tuần này là ngày 30 thì thứ 2 tuần trước là ngày Câu 9: Mai đọc một quyển truyện trong 3 ngày. Ngày thứ nhất Mai đọc được 126 trang. Ngày thứ hai Mai đọc được nhiều hơn số trang ngày thứ nhất đã đọc là 68 trang. Ngày thứ ba Mai đọc được ít hơn số trang ngày thứ hai đã đọc là 3 trang. Hỏi quyển truyện đó dày bao nhiêu trang? Trả lời: Quyển truyện đó dày trang. Câu 10: Tìm x, biết: 3 < 120 : 6 : x < 5 Trả lời: x = VÒNG 17 Bài thi số 319:49 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tính giá trị biểu thức: = Câu 2: Tổng của số nhỏ nhất có 4 chữ số với 2016 có kết quả là Câu 3: Tìm giá trị của b, biết: Trả lời: b = Câu 4: Khối lớp 3 của trường tiểu học Bình Minh có 240 học sinh, trong đó số bạn nữ chiếm số học sinh cả khối. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh nam? Trả lời: Khối lớp 3 có học sinh nam. Câu 5: Một sọt cam có 368 quả. Lần đầu bán được số cam. Lần thứ hai bán được số cam còn lại. Hỏi sọt cam đó còn lại bao nhiêu quả cam? Trả lời: Sọt cam đó còn lại quả cam. Câu 6: Một quyển sách dày 640 trang. Ngày thứ nhất Hà đọc được số trang của quyển sách. Ngày thứ hai Hà đọc được số trang còn lại. Hỏi ngày thứ hai Hà đọc được bao nhiêu trang sách? Trả lời: Ngày thứ hai Hà đọc được trang sách. Câu 7: Mẹ đi chợ mua 70 quả táo. Mẹ biếu bà 16 quả táo. Số táo còn lại mẹ chia đều vào 6 đĩa. Hỏi 3 đĩa như vậy có bao nhiêu quả táo? Trả lời: Ba đĩa như vậy có quả táo. Câu 8: Tìm biết: Trả lời: Câu 9: Cho hình vuông ABCD có chu vi là 80 cm. Chia hình vuôngthành 2 hình chữ nhật ABMN và MNDC (như hình vẽ). Tính tổng chu vi của 2 hình chữ nhật ABMN và MNDC. Trả lời: Tổng chu vi của 2 hình chữ nhật ABMNvà MNDC là cm Câu 10: Cho dãy số: 1 ; 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 13 ; 24 ; . . . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số. Trả lời: Số hạng thứ 10 của dãy số là: Vòng 18 Bài thi số 319:50 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tính: 14567 + 35433 = Câu 2: Tính: 27630 + 24370 = Câu 3: Tìm x, biết: Trả lời: x = Câu 4: Tìm x, biết: x : 7 = 1306 Trả lời: x = Câu 5: Tìm giá trị thích hợp của n: . Trả lời: n= Câu 6: Tìm giá trị thích hợp của n: . Trả lời: n= Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là Câu 8: Tính diện tích của một hình vuông có chu vi là 36cm. Trả lời: Diện tích của hình vuông đó là Câu 9: Năm nay con 7 tuổi. Hai năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay.Trả lời: Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là tuổi. Câu 10: Cho A là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số, B là số lớn nhất có 1 chữ số. Tích của A và B là
Tài liệu đính kèm: