CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC Đường tròn lượng giác: đường tròn đơn vị (R=1), định hướng với điểm gốc A(1;0) Hệ trục toạ độ vuông góc Oxy gắn với đường tròn lượng giác: O là tâm đường tròn, Ox là tia OA. Điểm M trên đường tròn lượng giác xác định bởi số (cung hoặc góc) α: điểm M sao cho AM là cung lượng giác α hoặc (OA,OM) là góc lượng giác α Giá trị lượng giác: cho góc lượng giác α, xét điểm M trên đường tròn lượng giác xác định bởi α. Nếu M có toạ dộ (x;y) trong hệ toạ độ (O;i;j) gắn với đường tròn đó thì cosα=x, sinα=y. Nói cách khác OM= cosα i + sinα j Tanα = sinαcosα (khi cosα ≠ 0); cotα = cosαsinα (khi sinα ≠ 0) Một số tính chất cơ bản: Sin(α+k2π)=sinα Tan(α+kπ)=tanα -1≤sinα≤1 1 + tan2α = 1cos2α Sin2α + cos2 α = 1 Cos(α+k2π)=cosα Cot(α+kπ)=cotα -1≤cosα≤1 1 + cot2α = 1sin2α Cotα = 1tanα Tanα.cotα=1 Các trục lượng giác: Trục sin là trục tung Oy, trục cosin là trục hoành Ox Trục tang là At cùng hướng với trục tung, A(1;0) Trục cotang là Bs cùng hướng với trục hoành, B(0;l) Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt Đối nhau: sin(-α) = -sinα tan(-α) = -tanα cos(-α) = cosα cot(-α) = -cotα Hơn kém π: Sin(π+α)= -sinα tan(π+α)= tanα cos(π+α)= -cosα cot(π+α)= cotα Bù nhau: Sin(π-α)=sinα tan(π-α)= -tanα cos(π-α)= -cosα cot(π-α)= -cotα Phụ nhau: Sin(π2 – α) = cosα tan(π2 – α) = cotα cos(π2 – α) = sinα cot(π2 – α) = tanα Hơn kém π2: Sin(π2 + α) = cosα tan(π2 + α) = -cotα cos(π2 + α) = -sinα cot(π2 + α) = -tanα Công thức cộng: Cos(α+β)=cosα.cosβ-sinα.sinβ Cos(α-β)=cosα.cosβ+sinα.sinβ Sin(α+β)=sinα.cosβ+cosα.sinβ Sin(α-β)=sinα.cosβ-cosα.sinβ Tan(α+β) = tanα+tanβ1-tanα.tanβ Tan(α-β) = tanα-tanβ1+tanα.tanβ Công thức nhân, hạ bậc hai: Cos2α = cos2α – sin2α = 2cos2α – 1 =1 – 2sin2α Sin2 α = 2sinα.cosα Tan2α = 2tanα1-tan2α Cos2α = 1+cos2α2 sin2α = 1-cos2α2 tan2α = 1-cos2α1+cos2α Công thức biến đổi: Cosα + cosβ = 2cosα+β2.cosα-β2 Cosα - cosβ = -2sinα+β2.sinα-β2 Sinα.sinβ = -12[cos(α+β) – cos(α-β)] sinα - sinβ = 2cosα+β2.sinα-β2 cosα.cosβ = 12[cos(α+β) + cos(α-β)] sinα + sinβ = 2sinα+β2.cosα-β2 Sinα.cosβ = 12[sin(α+β) + sin(α-β)] cosα.sinβ = 12[sin(α+β) - sin(α-β)] tanα + tanβ = sin(α+β)cosα.cosβ tanα - tanβ = sin(α-β)cosα.cosβ cotα + cotβ = cos(α+β)sinα.sinβ cotα - cotβ = cos(α-β)sinα.sinβ Công thức tam giác A+B+C= π A2 + B2 + C2 = π2 Công thức nhân ba: Sin3α = 3sinα – 4sin3α Cos3α = 4cos3α – 3cosα Tan3α = 3tanα-tan3α1-3tan2α Công thức tính theo t = tanα2 sinα = 2t1+t2 cosα = 1-t21+t2 tanα = 2t1-t2
Tài liệu đính kèm: