Trắc nghiệm môn Toán học 10

pdf 90 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 606Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm môn Toán học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm môn Toán học 10
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 13 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Bài 2. ĐƯỜNG THẲNG 
(410 câu trắc nghiệm có giải chi tiết) 
A – ĐỀ BÀI 
1. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG. 
Câu 1. Cho phương trình: ( )0 1Ax By C+ + = với 2 2 0.A B+ > Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. ( )1 là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là ( ); .n A B= 
B. 0A = thì đường thẳng ( )1 song song hay trùng với .x Ox′ 
C. 0B = thì đường thẳng ( )1 song song hay trùng với .y Oy′ 
D. Điểm ( )0 0 0;M x y thuộc đường thẳng ( )1 khi và chỉ khi 0 0 0.A x By C+ + ≠ 
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai? 
Đường thẳng d được xác định khi biết: 
A. Một vectơ pháp tuyến hoặc một vectơ chỉ phương. 
B. Hệ số góc và một điểm. 
C. Một điểm thuộc d và biết d song song với một đường thẳng cho trước. 
D. Hai điểm phân biệt của d . 
Câu 3. Cho tam giác ABC . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? 
A. BC

 là một vectơ pháp tuyến của đường cao .AH 
B. BC

 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng .BC 
C. Các đường thẳng , ,AB BC CA đều có hệ số góc. 
D. Đường trung trực của AB có AB

 là vectơ pháp tuyến. 
Câu 4. Cho đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là ( );n A B= . 
Mệnh đề nào sau đây sai ? 
A. Vectơ ( )1 ;u B A= −

 là vectơ chỉ phương của .d 
B. Vectơ ( )2 ;u B A= −

 là vectơ chỉ phương của .d 
C. Vectơ ( );n kA kB′ = với k ∈ℝ cũng là vectơ pháp tuyến của .d 
D. d có hệ số góc là Ak
B
= − (nếu 0B ≠ ). 
Câu 5. Cho đường thẳng : 2 3 4 0d x y+ − = . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ?d 
A. ( )1 3;2 .n =

 B. ( )2 4; 6 .n = − −

C. ( )3 2; 3 .n = −

 D. ( )4 2;3 .n = −

Một vectơ pháp tuyến của d là (2;3)n =

 nên vectơ 2 ( 4; 6)n− = − −

 là vectơ pháp tuyến của d . 
Câu 6. Cho đường thẳng : 3 7 15 0d x y− + = . Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. ( )7;3u = là vectơ chỉ phương của .d B. d có hệ số góc 3 .
7
k = 
C. d không qua gốc toạ độ. D. d đi qua 2 điểm 1 ;2
3
M  − 
 
 và ( )5;0 .N 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 14 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 7. Cho đường thẳng : 2 1 0d x y− + = . Nếu đường thẳng ∆ qua điểm ( )1; 1M − và ∆ song song với 
d thì ∆ có phương trình: 
A. 2 3 0.x y− − = B. 2 5 0.x y− + = C. 2 3 0.x y− + = D. 2 1 0.x y+ + = 
Câu 8. Cho ba điểm ( ) ( ) ( )1; 2 , 5; 4 , 1;4 .A B C− − − Đường cao AA′ của tam giác ABC có phương trình: 
A. 3 4 8 0.x y− + = B. 3 4 11 0.x y− − = C. 6 8 11 0.x y− + + = D. 8 6 13 0.x y+ + = 
Câu 9. Đường thẳng :3 2 7 0x y∆ − − = cắt đường thẳng nào sau đây? 
A. 1 : 3 2 0.d x y+ = B. 2 : 3 2 0.d x y− = 
C. 3 : 3 2 7 0.d x y− + − = D. 4 : 6 4 14 0.d x y− − = 
Câu 10. Đường thẳng : 4 3 5 0d x y− + = . Một đường thẳng ∆ đi qua gốc toạ độ và vuông góc với d có 
phương trình: 
A. 4 3 0.x y+ = B. 3 4 0.x y− = C. 3 4 0.x y+ = D. 4 3 0.x y− = 
Câu 11. Cho ba điểm ( ) ( ) ( )4;1 , 2; 7 , 5; 6A B C− − − và đường thẳng : 3 11 0.d x y+ + = Quan hệ giữa d 
và tam giác ABC là 
A. đường cao vẽ từ .A B. đường cao vẽ từ .B 
C. trung tuyến vẽ từ .A D. phân giác góc .BAC 
Câu 12. Gọi H là trực tâm ,ABC∆ phương trình của các cạnh và đường cao tam giác là 
: 7 4 0; : 2 4 0; : 2 0.AB x y BH x y AH x y− + = + − = − − = Phương trình đường cao CH của 
ABC∆ là 
A. 7 2 0.x y+ − = B. 7 0.x y− = C. 7 2 0.x y− − = D. 7 2 0.x y+ − = 
Câu 13. Cho tam giác ABC có ( ) ( ) ( )1;3 , 2;0 , 5;1 .A B C− − Phương trình đường cao vẽ từ B là 
A. 7 2 0.x y− + = B. 3 6 0.x y− + = C. 3 8 0.x y+ − = D. 3 12 0.x y− + = 
Câu 14. Cho tam giác ABC có ( ) ( ) ( )1;3 , 2;0 , 5;1 .A B C− − Trực tâm H của tam giác ABC có toạ độ là 
A. ( )3; 1 .− B. ( )1;3 .− C. ( )1; 3 .− D. ( )1; 3 .− − 
Câu 15. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm ( )2;4A − và ( )6;1B − là 
A. 3 4 10 0.x y+ − = B. 3 4 22 0.x y− + = C. 3 4 8 0.x y− + = D. 3 4 22 0.x y− − = . 
Câu 16. Phương trình đường thẳng qua ( )5; 3M − và cắt 2 trục ,x Ox y Oy′ ′ tại 2 điểm A và B sao cho 
M
 là trung điểm của AB là 
A. 3 5 30 0.x y− − = B. 3 5 30 0.x y+ − = 
C. 5 3 34 0.x y− − = D. 3 5 30 0.x y+ + = 
Câu 17. Viết phương trình đường thẳng qua ( )2; 3M − và cắt hai trục ,Ox Oy tại A và B sao cho tam 
giác OAB vuông cân. 
A. 
1 0
5 0
x y
x y
+ + =

− − =
. B. 
1 0
.
5 0
x y
x y
+ − =

− − =
 C. 1 0.x y+ + = D. 5 0.x y+ + = . 
Câu 18. Cho ( ) ( )2;3 , 4; 1 .A B− − Viết phương trình trung trực đoạn .AB 
A. 1 0.x y+ + = B. 2 3 1 0.x y− + = C. 2 3 5 0.x y+ − = D. 3 2 1 0.x y− − = 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 15 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 19. Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng 
: 2 1?d y x= − 
A. 2 5 0.x y− + = B. 2 5 0.x y− − = C. 2 0.x y− + = D. 2 5 0.x y+ − = 
Câu 20. Hai đường thẳng 1 2: 1; : 2d m x y m d x my+ = + + = cắt nhau khi và chỉ khi: 
A. 2.m ≠ B. 1.m ≠ ± C. 1.m ≠ D. 1.m ≠ − 
Câu 21. Hai đường thẳng 1 2: 1; : 2d m x y m d x my+ = + + = song song khi và chỉ khi: 
A. 2.m = B. 1.m = ± C. 1.m = − D. 1.m = 
Câu 22. Hai đường thẳng 1 2: 4 3 18 0; : 3 5 19 0d x y d x y+ − = + − = cắt nhau tại điểm có toạ độ: 
A. ( )3;2 . B. ( )3;2 .− C. ( )3; 2 .− D. ( )3; 2− − . 
Câu 23. Giả sử đường thẳng d có hệ số góc k và đi qua điểm ( )1;7 .A − Khoảng cách từ gốc toạ độ O 
đến d bằng 5 thì k bằng: 
A. 3
4
k = hoặc 4 .
3
k = B. 3
4
k = hoặc 4 .
3
k = − 
C. 3
4
k = − hoặc 4 .
3
k = D. 3
4
k = − hoặc 4 .
3
k = − 
Câu 24. Khoảng cách từ điểm ( )3; 4M − đến đường thẳng : 3 4 1 0x y∆ − − = bằng: 
A. 12 .
5
 B. 24 .
5
 C. 12 .
5
 D. 8 .
5
Câu 25. Tìm trên y Oy′ những điểm cách : 3 4 1 0d x y− − = một đoạn bằng 2. 
A. 90;
2
M   
 
 và 110; .
2
N  − 
 
 B. ( )0;9M và ( )0; 11 .N − 
C. 70;
3
M   
 
 và 110; .
3
N  − 
 
 D. 90;
4
M   
 
 và 110; .
4
N  − 
 
Câu 26. Những điểm : 2 1 0M d x y∈ + − = mà khoảng cách đến :3 4 10 0d x y′ + − = bằng 2 có toạ độ: 
A. ( )3;1 . B. ( )1;5 . 
C. 16 37;
5 5
 
− 
 
 và 4 3; .
5 5
 
− 
 
 D. 16 37;
5 5
 
− 
 
 và 4 3; .
5 5
 
− 
 
. 
Câu 27. Tìm điểm M trên trục x Ox′ cách đều hai đường thẳng: 
1 2: 2 3 0; : 2 1 0.d x y d x y− + = + − = 
A. ( )1 4;0M và 2 2 ;0 .3M
 
− 
 
 B. ( )1 4;0M và ( )2 4;0 .M − 
C. ( )1 4;0 .M D. ( )1 4;0M và 2 2 ;0 .3M
 
 
 
. 
Câu 28. Tính góc giữa hai đường thẳng: 2: 5 3 0; : 5 7 0.d x y d x y+ − = − + = 
A. 45 .° B. 76 13 .′° C. 62 32 .′° D. 22 37 .′° 
Câu 29. Tìm phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi trục hoành và đường thẳng 
: 4 3 13 0.d x y− + = 
A. 2 13 0x y+ − = và 2 13 0.x y− − = B. 2 13 0x y+ + = và 2 13 0.x y− + = 
C. 4 8 13 0x y− + = và 4 2 13 0.x y+ + = D. 4 8 13 0x y+ + = và 4 2 13 0.x y− + = 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 16 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 30. Viết phương trình đường thẳng d đi qua ( )2;0A − và tạo với đường thẳng : 3 3 0d x y+ − = một 
góc 45 .° 
A. 2 4 0x y− + = và 2 2 0.x y+ + = 
B. 2 4 0x y+ + = và 2 2 0.x y− + = 
C. ( ) ( )6 5 3 3 2 6 5 3 0x y+ + + + = và ( ) ( )6 5 3 3 2 6 5 3 0.x y− + + − = 
D. 2 4 0x y− + = và 2 2 0.x y+ + = 
Câu 31. Cho ABC∆ với ( ) ( ) 14; 3 , 1;1 , 1; .
2
A B C  − − − 
 
 Phân giác trong của góc B có phương trình: 
A. 7 6 0.x y− − = B. 7 6 0.x y+ − = C. 7 6 0.x y− + = D. 7 6 0.x y+ + = 
Câu 32. Phân giác của góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng 1 : 3 4 5 0d x y+ − = và 2 : 5 12 3 0d x y− + = có 
phương trình: 
A. 8 8 1 0.x y− − = B. 7 56 40 0.x y+ − = C. 64 8 53 0.x y− − = D. 7 56 40 0.x y+ + = 
Câu 33. Cho ba điểm ( ) ( ) ( )6;3 , 0; 1 , 3;2 .A B C− − Điểm M trên đường thẳng : 2 3 0d x y− + = mà 
MA MB MC+ +
  
 nhỏ nhất là 
A. 13 19; .
15 15
M   
 
 B. 26 97; .
15 15
M   
 
 C. 13 71; .
15 15
M   
 
 D. 13 19; .
15 15
M  − 
 
Câu 34. Cho đường thẳng ( ) ( ): 2 1 2 1 0d m x m y m+ + − + + = . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. d có hệ số góc 2 , .
1
mk m
m
+
= ∀ ∈
−
ℝ B. d luôn đi qua điểm ( )1;1 .M − 
C. d luôn qua hai điểm cố định. D. d không có điểm cố định nào. 
Câu 35. Cho ba đường thẳng 1 2 3: 1 0, : 0, : 2 2 0.d x y d mx y m d x my+ − = − + + = + − = Hỏi mệnh đề nào 
sau đây đúng? 
I. Điểm ( ) 11;0 .A d∈ II. 2d luôn qua điểm ( )1;0 .A III. 1 2 3, ,d d d đồng quy. 
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Cả I, II, III. 
Câu 36. Cho đường thẳng : 3 0d x y+ − = chia mặt phẳng thành hai miền, và ba điểm ( )1; 3A , ( )1; 5B , 
( )0; 10C . Hỏi điểm nào trong 3 điểm trên nằm cùng miền với gốc toạ độ ?O 
A. Chỉ B . B. Chỉ B và .C C. Chỉ .A D. Chỉ A và .C 
Câu 37. Cho tam giác ABC với ( ) ( ) ( )3;2 , 6;3 , 0; 1 .A B C− − Hỏi đường thẳng : 2 3 0d x y− − = cắt cạnh 
nào của tam giác? 
A. cạnh AC và .BC B. cạnh AB và .AC 
C. cạnh AB và .BC D. Không cắt cạnh nào cả. 
Câu 38. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm ( 2;4), (1;0)A B− là 
A. 4 3 4 0.x y+ + = B. 4 3 4 0.x y+ − = C. 4 3 4 0.x y− + = D. 4 3 4 0.x y− − =
Câu 39. Phương trình đường trung trực của đoạn AB với (1;5), ( 3;2)A B − là 
A. 6 8 13 0.x y+ + = B. 8 6 13 0.x y+ + = C. 8 6 13 0.x y+ − = D. 8 6 13 0.x y− + − =
Câu 40. Phương trình đường thẳng ∆ qua ( 3;4)A − và vuông góc với đường thẳng :3 4 12 0d x y + − = là 
A. 3 4 24 0.x y− + = B. 4 3 24 0.x y− + = C. 3x 4 24 0.y− − = D. 4 3 24 0.x y− − =
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 17 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 41. Phương trình đường thẳng đi qua (1;2)N và song song với đường thẳng 2 3 12 0x y+ − = là 
A. 2 3 8 0.x y+ − = B. 2 3 8 0.x y+ + = C. 4 6 1 0.x y+ + = D. 2 3 8 0.x y− − =
Câu 42. Phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại ( 2;0)A − và (0;3)B là 
A. 1.
3 2
x y
− = B. 3 2 6 0.x y− − = C. 2 3 6 0.x y+ − = D. 3 2 6 0.x y− + =
Câu 43. Phương trình đường thẳng d qua (1;4)M và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau là 
A. 3 0.x y− + = B. 3 0.x y− − = C. 5 0.x y+ − = D. 5 0.x y+ + =
Câu 44. Cho tam giác ABC có (2;0), (0;3), ( 3;1)A B C − . Đường thẳng qua B và song song với AC có 
phương trình là 
A. 5 3 0.x y− + = B. 5 3 0.x y+ − = C. 5 15 0.x y+ − = D. 5 15 0.x y− + =
Câu 45. Tam giác ABC có đỉnh ( 1; 3)A − − , phương trình đường cao :5 3 25 0BB x y′ + − = . Tọa độ đỉnh 
C là 
A. (0;4).C B. (0; 4).C − C. (4;0).C D. ( 4;0).C −
Câu 46. Tam giác ABC có đỉnh ( 1; 3)A − − . Phương trình đường cao :5 3 25 0BB x y′ + − = , phương trình 
đường cao :3 8 12 0CC x y′ + − = . Toạ độ đỉnh B là 
A. (5;2).B B. (2;5).B C. (5; 2).B − D. (2; 5).B −
Câu 47. Cho tam giác ABC với (1;1), (0; 2), (4;2)A B C − . Phương trình tổng quát của đường trung tuyến 
qua A của tam giác ABC là 
A. 2 3 0.x y+ − = B. 2 0.x y+ − = C. 2 3 0.x y+ − = D. 2 0.x y− + = 
Câu 48. Cho ( 2;5), (2;3)A B− . Đường thẳng : 4 4 0d x y− + = cắt AB tại M . Toạ độ điểm M là 
A. ( )4; 2− B. ( )4;2− C. ( )4;2 D. ( )2;4 
Câu 49. Cho tam giác ABC có (2;6), (0;3), (4;0)A B C . Phương trình đường cao AH của ABC∆ là 
A. 4 3 10 0x y− + = B. 3 4 30 0x y+ − = C. 4 3 10 0x y− − = D. 3 4 18 0x y− + = 
Câu 50. Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của hai đường thẳng 2 5 0x y− + = và 
3 2 3 0x y+ − = và đi qua điểm ( 3; 2)A − − 
A. 5 2 11 0x y+ + = B. 3 0x y− − = C. 5 2 11 0x y− + = D. 2 5 11 0x y− + = 
Câu 51. Cho hai đường thẳng 1 : 1 0d x y+ − = , 2 : 3 3 0d x y− + = . Phương trình đường thẳng d đối xứng 
với 1d qua đường thẳng 2d là 
A. 7 1 0x y− + = B. 7 1 0x y+ + = C. 7 1 0x y+ + = D. 7 1 0x y− + = 
Câu 52. Cho hai đường thẳng : 2 3 0d x y− + = và : 3 2 0x y∆ + − = . Phương trình đường thẳng 'd đối 
xứng với d qua ∆ là 
A. 11 13 2 0x y+ − = B. 11 2 13 0x y− + = C. 13 11 2 0x y− + = D. 11 2 13 0x y+ − = 
Câu 53. Cho 3 đường thẳng 1 2 3: 3 – 2 5 0, : 2 4 – 7 0, : 3 4 –1 0.d x y d x y d x y+ = + = + = Phương trình 
đường thẳng d đi qua giao điểm của 1d và 2,d và song song với 3d là 
A. 24 32 – 73 0 x y+ = B. 24 32 73 0x y+ + = C. 24 – 32 73 0 x y + = D. 24 – 32 – 73 0x y = 
Câu 54. Cho ba đường thẳng: 1 22 5 3 0, : 3 7 0, : 4 1 0.:d x y d x y x y− + = − − = ∆ + − = Phương trình đường 
thẳng d qua giao điểm của 1d và 2d và vuông góc với ∆ là 
A. 4 24 0x y− + = B. 4 24 0x y+ − = C. 4 24 0x y+ + = D. 4 24 0x y− − = 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 18 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 55. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng sau đồng quy ? 
1 2 3: 3 – 4 15 0, : 5 2 –1 0, : – 4 15 0.d x y d x y d mx y+ = + = + = 
A. –5m = B. 5m = C. 3m = D. –3m = 
Câu 56. Cho 3 đường thẳng 1 2 3: 2 –1 0, : 2 1 0, : – – 7 0.d x y d x y d mx y+ = + + = = Để ba đường thẳng 
này đồng qui thì giá trị thích hợp của m là 
A. –6m = B. 6m = C. –5m = D. 5m = 
Câu 57. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm ( )0 ; 0O và song song với đường 
thẳng có phương trình 6 4 1 0.x y− + = 
A. 4 6 0x y+ = B. 3 1 0x y− − = C. 3 2 0x y− = D. 6 4 1 0x y− − = . 
Câu 58. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm 3 ( ); 2A − và ( )1 ; 4B 
A. ( )4 ; 2 B. ( )1 ; 2 C. ( )1 ; 2− D. (2 ; .1)− 
Câu 59. Đường thẳng đi qua ( )1; 2A − , nhận (2; 4)n = − làm véctơ pháp tuyến có phương trình là 
A. – 2 – 4 0x y = . B. 4 0x y+ + = . C. – 2 – 4 0x y+ = . D. – 2 5 0x y + = . 
Câu 60. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm ( )1;2I − và vuông góc với đường 
thẳng có phương trình 2 4 0x y− + = . 
A. 2 5 0.x y− + − = B. 2 3 0.x y+ − = C. 2 0.x y+ = D. 2 5 0.x y− + = 
Câu 61. Cho ABC∆ có ( ) ( ) ( )2; 1 , 4;5 , 3;2A B C− − . Viết phương trình tổng quát của đường cao BH . 
A. 3 5 37 0.x y+ − = B. 3 5 13 0.x y− − = C. 5 3 5 0.x y− − = D. 3 5 20 0.x y+ + = 
Câu 62. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm ( )2;1M và vuông góc với đường 
thẳng có phương trình ( 2 1) ( 2 1) 0x y+ + − = 
A. (3 2 2) 2 0.x y− + + − = B. (1 2) ( 2 1) 1 2 2 0.x y− + + + − = 
C. (1 2) ( 2 1) 1 0.x y− + + + = D. (3 2 2) 3 2 0.x y− + + − − = 
Câu 63. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm ( )2; 1A − và ( )2;5 .B 
A. 1 0.x y+ − = B. 2 0.x − = C. 2 7 9 0.x y− + = D. 2 0.x + = 
Câu 64. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm ( )0; 5A − và ( )3;0B 
A. 1
5 3
x y
+ = B. 1
5 3
x y
− + = C. 1
3 5
x y
− = D. 1
5 3
x y
− = 
Câu 65. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số. 
Câu 66. Cho 2 điểm ( ) ( )1; 4 , 3; 4 .A B− − Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB . 
A. 2 0.x y+ − = B. 4 0.y − = C. 4 0.y + = D. 2 0.x − = 
Câu 67. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm ( ; )M a b (với , 0a b ≠ ). 
A. (1;0). B. ( ; )a b− . C. ( ; )b a− . D. ( ; )a b . 
Câu 68. Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy . 
A. (1;0) . B. (0;1). C. ( 1;1)− . D. (1;1). 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 19 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 69. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm ( )1;1M và song song với đường 
thẳng có phương trình : ( 2 1) 1 0d x y− + + = . 
A. ( 2 1) 0x y− + = . B. ( 2 1) 2 2 0x y+ + − = . 
C. ( 2 1) 2 2 1 0x y− − + − = . D. ( 2 1) 2 0x y− + − = . 
Câu 70. Đường thẳng 51 30 11 0x y− + = đi qua điểm nào sau đây ? 
A. 31; .
4
 
− 
 
 B. 31; .
4
 
− − 
 
 C. 31; .
4
 
 
 
 D. 41; .
3
 
− − 
 
Câu 71. Cho hai điểm ( )4;7A , ( )7; 4B . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB . 
A. 1x y− = . B. 0x y− = . C. 0x y+ = . D. 1x y+ = . 
Câu 72. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ( );0A a và ( )0;B b với 
( )a b≠ . 
A. ( );b a− . B. ( );b a− . C. ( );b a . D. ( );a b . 
Câu 73. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm ( )0;0O và ( )1; 3M − . 
A. 3 0x y+ = . B. 3 0x y− = . C. 3 1 0x y+ + = . D. 3 0x y− = . 
Câu 74. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm ( 3;2)A − và ( )1;4B . 
A. ( )1;2− . B. ( )4;2 . C. ( )2;1 . D. ( )1;2 . 
Câu 75. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm ( )2;3A và ( )4;1B . 
A. ( )2; 2− . B. ( )2; 1− . C. ( )1;1 . D. ( )1; 2− . 
Câu 76. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm ( ) ( );0 và 0;A a B b . 
A. ( );b a− . B. ( );b a . C. ( );b a− . D. ( );a b . 
Câu 77. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song trục Ox . 
A. ( )0;1 . B. ( )1;0 . C. ( )1;0− . D. ( )1;1 . 
Câu 78. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song trục Oy . 
A. ( )1;1 . B. ( )0;1 . C. ( )1;0− . D. ( )1;0 
Câu 79. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng phân giác góc phần tư thứ nhất ? 
A. ( )1;0 . B. ( )0;1 . C. ( )1;1− . D. ( )1;1 . 
Câu 80. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm ( );A a b ? 
A. ( );a b− . B. ( )1;0 . C. ( );b a− . D. ( );a b . 
Câu 81. Cho đường thẳng : 3 2 0x y∆ − − = . Tọa độ của vectơ nào không phải là vectơ pháp tuyến của ∆. 
A. ( )1; –3 . B. ( )–2;6 . C. 1 ; 1
3
 
− 
 
. D. ( )3;1 . 
Câu 82. Phương trình đường thẳng đi qua ( )5;3A và ( )–2;1B là 
A. 2 – 7 – 2 0x y = . B. 7 2 – 41 0x y+ = . C. 2 – 7 11 0x y + = . D. 7 – 2 16 0x y + = . 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 685 CÂU TN OXY 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 20 | T H B T N 
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:OXY685 
Câu 83. Cho hai điểm 4(1; )A − và ( )3;2 .B Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của 
đoạn AB . 
A. 3 1 0x y+ + = . B. 3 1 0x y+ + = . C. 4 0x y− + = . D. 1 0x y+ − = . 
Câu 84. Cho 4(1; )A − và ( ).5;2B Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là 
A. 2 3 3 0.x y+ − = B. 3 2 1 0.x y+ + = C. 3 4 0.x y− + = D. 1 0.x y+ − = 
Câu 85. Cho 4(1; )A − và ( )1;2 .B Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là 
A. 1 0.y + = B. 1 0.x + = C. 1 0.y − = D. 4 0.x y− = 
Câu 86. Cho 1(4; )A − và ( )1; 4 .B − Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là 
A. 1.x y+ = B. 0.x y+ = C. 0.y x− = D. 1.x y− = 
Câu 87. Cho 4(1; )A − và ( )3; 4 .B − Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là 
A. 4 0.y + = B. 2 0.x y+ − = C. 2 0.x − = D. 4 0.y − = 
Câu 88. Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB với ( ) ( )1; 5 , –3; 2A B là 
A. 6 8 13 0.x y+ + = B. 8 6 13 0.x y+ + = C. 8 6 –13 0.x y+ = D. –8 6 –13 0.x y+ = 
Câu 89. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua ( )( )3; 1 , 1;5A B− là 
A. 3 6 0.x y− + + = B. 3 10 0.x y− + = C. 3 6 0.x y− + = D. 3 8 0.x y+ − = 
Câu 90. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua ( )( )2; 1 , 2;5A B− là 
A. 1 0.x y+ − = B. 2 7 9 0.x y− + = C. 2 0.x + = D. 2 0.x − = 
Câu 91. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 3; 7 , ( ) ( ; )1 7A B− − là 
A. 7 0.y − = B. 7 0.y + = C. 4 0.x y+ + = D. 6 0.x y+ + = 
Câu 92. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua ( )( )0; 5 , 3;0A B− là 
A. 1.
3 5
x y
− = B. 1.
3 5
x y
+ = C. 1.
5 3
x y
+ = D. 1.
5 3
x y
− + = 
Câu 93. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng 
: 6 4 1 0x x∆ − + = là 
A. 3 2 0.x y− = B. 4 6 0.x y+ = C. 3 12 1 0.x y+ − = D. 6 4 1 0.x y− − = 
Câu 94. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O và vuông góc với đường thẳng 
: 6 4 1 0d x y− + = . 
A. 2 3 0.x y+ − = B. 2 3 0.x y+ = C. 2 5 0.x y− + = D. 2 15 0.x y− + + = 
Câu 95. Cho tam giác ABC có ( ) ( ) ( )1;4 , 3;2 , 7;3 .A B C Lập p

Tài liệu đính kèm:

  • pdfOxy_Phuong_trinh_duong_thang_Cau_hoi_trac_nghiem_dap_an_va_loi_giai_chi_tiet.pdf