Toán 9 - Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết chương III (bài số 3)

docx 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 913Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 9 - Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết chương III (bài số 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 9 - Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết chương III (bài số 3)
Ngày soạn: 18/01/2015
Tiết 46: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III (Bài số 3)
I. MỤC TIấU :
- Kiến thức: Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương III
- Kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng trỡnh bày lời giải của bài toỏn.
- Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khoa học trong quỏ trỡnh giải toỏn.
II. NỘI DUNG KIỂM TRA :
1. Ma trận đề kiểm tra:
 Cõp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.phương trỡnh bậc nhất hai ẩn.
Nờu được định nghĩa, nhận dạng được phương trỡnh bậc nhất hai ẩn.
Số cõu
Số điểm-Tỉ lệ
1
2 - 20%
1
2 - 20%
2. Giải hệ phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn.
Nờu cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số
Giải được hệ phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn.
Giải được hệ phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn.
Số cõu
Số điểm-Tỉ lệ
1
2 -20%
1
2 - 20%
1
1 - 10%
3
5 - 50%
4.Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh
Tỡm số tự nhiờn cú 2 chử số với cỏc đk cho trước.
Số cõu
Số điểm-Tỉ lệ
1
3 - 30%
1
3 - 30%
Tổng
1
2 - 20%
1
2 -20%
3
6 - 60%
5
10-100%
2. Đề bài:
Cõu 1 (4điểm): Giải cỏc hệ phương trỡnh sau:
a. b. c. 	 d. 
Cõu 2(2điểm): Tỡm giỏ trị của a và b để đường thẳng ax – 8y = b đi qua điểm M(13; -6) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng (d1) 2x + 5y = 17 ; (d2) 4x – 10y = 14.
Cõu 3 (3 điểm): Giải bài toỏn sau bằng cỏch lập hệ phương trỡnh:
 Hai tỉnh A và B cỏch nhau 225km. Một ụtụ đi từ A đến B, cựng một lỳc một ụtụ thứ 2 đi từ B đến A . Sau 3 giờ chỳng gặp nhau. Biết vận tốc ụtụ đi từ A lớn hơn vận tốc ụ tụ đi từ B là 5 km/h. Tớnh vận tốc của mỗi ụtụ?
Cõu 4: Cho hệ phương trình: . Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x > 0 và y < 0.
3. Đỏp ỏn – biểu điểm:
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
Cõu 1
a.
1đ
b.
1đ
c. 
1đ
d. Đặt a= ; b= ta cú hệ pt mới 
Giải hệ PT và tỡm được x = 0; y = 
1đ
Cõu 2
Toạ độ giao điểm N của d1 và d2 là nghiệm của hệ PT:
Vỡ đường thẳng ax – 8y = b đi qua điểm M(13; -6) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng (d1) ; (d2) nờn a,b là nghiệm của hệ PT:
Vậy a = -8 ; b = -56
1đ
1đ
Cõu 3
Gọi x(km/h) là vận tốc của ụ tụ đi từ A	
 y(km/h) là vận tốc của ụ tụ đi từ B (ĐK: x>y >0, x>5)
Vận tốc của ụ tụ đi từ A hơn vận tốc của ụ tụ đi từ B là 5km/h nờn ta cú phương trỡnh:
	x – y = 5 (1)
sau 3 giờ cả hai ụ tụ đi được 3x (km) và 3y( km) nờn ta cú phương trỡnh :
	3x + 3y = 225 (2)
Từ (1) và (2) ta cú hệ phương trỡnh:	
Giải hệ phương trỡnh ta cú vận tốc ụtụ đi từ A là: 40 km/
 vận tốc ụ tụ đi từ B là: 35 km/h	
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ
Cõu 4
HPT: 
Từ PT (1) : x = 2 – my (1') thay vào PT (2) ta được:
m(2 – my) – 2y = 1 (m2 + 2)y = 2m – 1 (vỡ m2 + 2 ≠ 0)
Thay vào (1') ta được : x = 
Do đú hệ PT cú nghiệm duy nhất: 
Để (vỡ m2 + 2 > 0)
Mà m là số nguyờn. Vậy m = {-3;-2;-1;0}
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxKT_CHUONG_III_DAI_SO_9_CO_MT_DAN.docx