Tuần : 27 Tiết : 58 KIỂM TRA CHƯƠNG III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình bậc nhất, phương trình đưa về dạng ax+b=0 Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn và các hệ số của nó, nhận biết được các phương trình tương đương Hiểu được nghiệm của phương trình là thỏa mãn phương trình đó, từ đó thay vào phương trình để tìm được hệ số. Vận dụng được các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn và biết cách đưa phương trình về dạng ax + b = 0 Biết thêm bớt hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung và lý luận điều kiện có nghiệm để tìm được nghiệm của phương trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 đ 15% 1 0,5 đ 5% 2 3đ 30% 1 1đ 10% 7 6 60% Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. Nắm được cách giải của phương trình tích từ đó nhận biết được tập nghiệm của phương trình; Hiểu được đk tồn tại của một phương trình để xác định được ĐKXĐ Vận dụng được các bước giải pt chứa ẩn mẫu để giải pt và tìm được nghiệm chính xác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 đ 10% 1 1đ 10% 3 2 20% Giải bài toán bằng cách lập phương trình Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 20% 1 2 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2,5 điểm 25% 1 0,5 điểm 5% 4 6 điểm 60% 1 1 điểm 10% 11 10 100% B. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ I I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1 Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2 Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là: S = B. S = C. S = D. S = Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm). Giải các phương trình sau: 1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 3/ = Bài 2: (3,5 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3: (0,5 điểm). Giải phương trình : ..HẾT.. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 D B C A B A (Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm) II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 Giải các phương trình 1/ 4x - 12 = 0 4x = 12 x = 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 x2 + x – x2 + 3x – 2x + 6 = 7 2x = 1 x = Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3/ (ĐKXĐ : x) Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được: (x – 3)(x – 1) = x2 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 15phút= ; 2 giờ 30 phút = Gọi x là quãng đường AB (x>0) Thời gian đi : Thời gian về : Theo đề bài ta có phương trình : Giải phương trình ta được : x = 50 ÑVậy quãng đường AB là 50 km. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 Bài 3 Giải phương trình : x – 2014 = 0 vì x = 2014 Vậy tập nghiệm của phương trình là 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III ( Tiết 56 Tuần 27 theo PPCT) NĂM HỌC 2013 - 2014 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình bậc nhất một ẩn và phưng trình quy về phương trình bậc nhất Nhận biết được số nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất Giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn Phối hợp được các phương pháp để giải phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 đ 15% 2 3 đ 30% 1 1 đ 10% 6 5,5đ 55% Phương trình tích Nhận biết được số nghiệm Phương trình tích Hiểu được cách tìm nghiệm Phương trình tích Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 1 0,5 đ 5% 2 1đ 10% Phương trình chứa ẩn ở mẫu Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 1 1 đ 10% 2 1,5 đ 15% Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2,5 đ 25% 1 0,5 đ 5% 4 6 đ 60% 1 1 đ 10% 11 10 đ 100% ĐỀ SỐ II ( Tiết 56 Tuần 27 theo PPCT) I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là : A. Một nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình : A. 3x = 4 B. C. 3x = - 4 D. Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là : A. B. C. D. Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là : A. x ≠ 2, x ≠ 1 B. x ≠ -2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1 Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 6: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm : A. x2 – 3 x = 0 B. 2x + 1 =1 +2x C. x ( x – 1 ) = 0 D. (x + 2)(x2 + 1) = 0 II/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (5 điểm) Giải các phương trình sau a) 7 + 2x = 32 – 3x b) c) d) Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. ....................HẾT.................. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (Đúng mỗi câu cho 0,5điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B B C D II/ PHẦN TỰ LUẬN : 7điểm Bài 1 a) 7 + 2x = 32 – 3x 0,25 0,25 0,25 b) 0.25 0,25 0,25 0.25 c) (1) ĐKXĐ : x ¹0 ; x ¹-1 Quy đồng và khử mẫu hai vế: (1) Suy ra (x-1)(x+1) + x = 2x-1 Û x2 – 1 + x = 2x - 1 Û x2 +x -2x = -1+1 Û x2-x =0 Û x(x-1) Û x = 0 hoặc x = 1 x = 0 (không tmđk); x = 1 (tmđk) Vậy pt (1) có một nghiệm x = 1 0,25 0,25 0,25 0,25 d) 0,25 0,25 0,25 Bài 2: Gọi quảng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0 Thời gian đi từ A đến B là (giờ) Thời gian lúc về là (giờ ) Đổi 3giờ 30 phút = giờ Theo bài toán ta có phương trình : Û x = 60 Vậy quảng đường AB dài 60 km 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 0,50 0,25 : Ghi chú : Nếu HS có cách giải khác đúng thì GV vận dụng cho điểm nhưng không vượt quá số điểm tối đa của mỗi câu . ĐỀ SỐ 3 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1 Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2 Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là: S = B. S = C. S = D. S = Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau: 1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) – (x+2)(x – 3) = 7 3/ = Bài 2: (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : ..HẾT.. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 3 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 D B C C B A ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 Giải các phương trình 1/ 4x - 12 = 0 4x = 12 x = 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 2/ x(x+1) – (x+2)(x – 3) = 7 x2 + x – x2 + 3x – 2x + 6= 7 2x = 1 x = Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3/ (ĐKXĐ : x) Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được: (x – 3)(x – 1) = x2 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 15phútt= ; 2giờø 30phút = Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0) Thời gian đi : Thời gian về : Theo đầu bài ta có phương trình : Giải ra ta được: x = 50 Đáp số: Quãng đường AB là 50 km. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 Bài 3 Giải phương trình : x – 2014 = 0 vì x = 2014 Vậy tập nghiệm của phương trình là 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: