Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hình học 8 (bài số 1 )

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 963Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hình học 8 (bài số 1 )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hình học 8 (bài số 1 )
Ngày dạy: 28/11/2012
Tiết 24 : KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: - Kiểm tra, đỏnh giỏ học sinh cỏc kiến thức hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Tính chất đối xứng của các hình. Đường trung bình của tam giác, hình thang.
- Kĩ năng: Vẽ hình đúng, chính xác, biết giải BT trắc nghiệm, chứng minh hình. 
- Thái độ: Giáo dục ý thức chủ động, tích cực tự giác trong học tập 
II . CHUẨN BỊ:
 - GV: Chuẩn bị sẵn đề kiểm tra ( 2 đề); - HS: ễn tập kiến thức chương I.
 III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1. Tứ giỏc 
Nhận biết tổng cỏc gúc của một tứ giỏc
Tớnh số đo một gúc của tứ giỏc khi đó biết 3 gúc
Số cõu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
2.Hỡnh thang. Đường TB của tam giỏc, hỡnh thang
Nhận biết tớnh chất đường TB của tam giỏc, hỡnh thang
Sử dụng tớnh chất đường trung bỡnh để độ dài cỏc đoạn thẳng
Số cõu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
2
0.5
5%
1
1
10%
3
1.5
35%
3. Hình bình hành
Nhận biết tứ giác là hình bình hành 
CM được một tứ giác là hỡnh bỡnh hành 
Số cõu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.25
2.5%
1
2
20%
2
2.25
22.5%
4. Hình thoi
Nhận biết tứ giác là hình thoi
Tớnh được chu vi hỡnh thoi 
CM được một tứ giác là hình thoi
Số cõu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
1
2
20%
3
2.5
25%
5. Hình chữ nhật. Tính chất đường trung tuyến
Nhận biết được tứ giác là hình chữ nhật 
Vận dụng tính chất đường trung tuyến
Số cõu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.25
5%
1
2
20%
1
1
10%
2
3.25
25%
6. Hình vuông
Nhận biết được tứ giác là hình vuông
Số cõu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
T. Số cõu.
T.Số điểm
Tỉ lệ: %
6
1. 5
15%
3
2.5
25%
2
4
40%
2
2
20%
13
10
100%
 TRƯỜNG THCS NHƠN THỌ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 MễN: HèNH HỌC 8 (bài số 1 ) ĐỀ SỐ 2 
Họ và tờn: .....................................................Lớp:........ 
Điểm
Lời phờ của Thầy(Cụ)
I/ TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Bài 1: (1đ) Nối mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để được câu đúng.
Cột A
Cột B
1. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là
2. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là.
3. Hình thang cân có một góc vuông là
4. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là...
a. Hình chữ nhật
b. Hình vuông
c. Hình bình hành
d. Hình thang cân
e. Hình thoi
Bài 2: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a. Hình thoi có cạnh bằng 3cm. Chu vi hình thoi là:
	A. 9cm	B. 6cm	C. 12cm	D. 12cm2.
b. Một hình thang có đáylớn là 4cm, đáy bộ là 3cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:
	A. 3.5 cm	B. 7 cm	C. 6 cm	D. 1 cm
c. Một hình thang cân có cạnh bên là 3,5 cm, đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:
	A. 6.5cm	B. 13cm	C. 9,5cm	D. 10cm
d. Cho tứ giỏc ABCD cú Khi đú 
A. 1600 ; B. 1000 ; C. 2000 ; D. 200
II/ TỰ LUẬN: (8.0 điểm)	
Bài 3: (2đ) : Cho tam giỏc ABC vuụng tại B cú AB = 3 cm , BC = 4 cm, M là trung điểm của AC. Tớnh độ dài BM.
Bài 4  (6đ): Cho tam giỏc ABC vuụng tại A (AC > AB), M là trung điểm của AC, H là điểm nằm trong ABC sao cho MHAC. Trờn tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MH = MK. 
1/ Chứng minh : Tứ giỏc AHCK là hỡnh thoi.
2/ Qua B vẽ đường thẳng song song với CH cắt tia KH tại E. Chứng minh tứ giỏc ABEK là hỡnh bỡnh hành
3/ Gọi N là giao điểm của HE và BC. 
Chứng minh AB = 2MN
Cho MN = 3cm, AN = 5cm. Tớnh chu vi của ABC.	
Bài làm:
.
 TRƯỜNG THCS NHƠN THỌ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 MễN: HèNH HỌC 8 (bài số 1 ) ĐỀ SỐ 1 
Họ và tờn: .....................................................Lớp:........ 
Điểm
Lời phờ của Thầy(Cụ)
I/ TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Bài 1: (1đ) Nối mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để được câu đúng.
Cột A
Cột B
1. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là...
2. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là
3. Hình thang cân có một góc vuông là
4. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là.
a. Hình thang cân
b. Hình thoi
c. Hình vuông
d. Hình chữ nhật
e. Hình bình hành
Bài 2: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a. Hình thoi có cạnh bằng 2cm. Chu vi hình thoi là:
	A. 8cm ; 	B. 6cm ; 	C. 4cm ;	D. 8cm2.
b. Một hình thang có đáylớn là 3cm, đáy là 2,8cm. Độ dài trung bình của hình thang là:
	A. 2,8cm	;	B. 5,8cm	;	C. 2,7cm	;	D. 2,9cm
c. Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5 cm, đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:
	A. 8cm ; 	B. 11cm	;	C. 11,5cm	; D. 8,5cm
d. Cho tứ giỏc ABCD cú Khi đú 
A. 1600 ; ; B. 1900 ; C. 1000 ; D. 1700
II/ TỰ LUẬN: (8.0 điểm)	
Bài 3: (2đ) : Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 6 cm , AC = 8 cm, M là trung điểm của BC.
 Tớnh độ dài AM.
Bài 4  (6đ): Cho tam giỏc ABC vuụng tại A (AB > AC), M là trung điểm của AB, P là điểm nằm trong ABC sao cho MPAB. Trờn tia đối của tia MP lấy điểm Q sao cho MP = MQ. 
1/ Chứng minh : Tứ giỏc APBQ là hỡnh thoi.
2/ Qua C vẽ đường thẳng song song với BP cắt tia QP tại E. Chứng minh tứ giỏc ACEQ là hỡnh bỡnh hành
3/ Gọi N là giao điểm của PE và BC. 
Chứng minh AC = 2MN
Cho MN = 3cm, AN = 5cm. Tớnh chu vi của ABC.
Bài làm:
.
.............................................................................................................................................................................
III.HƯỚNG DẪN CHẤM 
I/ TRẮC NGHIỆM: (2.0đ) Mỗi cõu đỳng cho 0.25đ
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đề 1
1-b
2-e
3-d
4-c
B
B
C
B
Đề 2
1-c
2-b
3-a
4-c
A
D
B
C
II/ TỰ LUẬN: (8.0 điểm)	
Bài 2: ( 2.0 điểm ) 
 Đề 1 Đề 2
Bài 3: ( 6.0 điểm ) 
Vẽ hỡnh, viết GT, KL: 0.5 điểm
Cõu a: 2 điểm
Cõu b: 2 điểm
Cõu c: 1,5 điểm: Đỳng mỗi ý được 0,75 điểm.
Hỡnh vẽ đề 1 Hỡnh vẽ đề 2
Đề 1: 
 - Cõu a: Chứng minh APBQ là hỡnh thoi vỡ cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Cõu b: + Chứng minh AC QE ( vỡ cựng AB)
 + Chứng minh AQ CE ( vỡ cựng BP)
 APBQ là hỡnh bỡnh hành.
Cõu c: + Chứng minh N là trung điểm của BC AC = 2MN
 + AC = 2MN; BC = 2AN. Tớnh AB Chu vi tam giỏc ABC.
Đề 2: Tương tự đề 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET_CHUONG_I_HH_8.doc