Toán 11 - Hàm số lượng giác

doc Người đăng minhphuc19 Lượt xem 892Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 11 - Hàm số lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
 Tuần dạy: 01 Tiết PPCT: 01 Ngày soạn: 30/06
CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
I. MỤC TIÊU: 
	1. Về kiến thức: Giúp HS Phát biểu được định nghĩa, nêu được sự biến thiên và vẽ được đồ thị của các hàm số lượng giác y = sinx.Phát biểu được định nghĩa về hàm số tuần hồn. 	
 2. Về kĩ năng: Rèn luyện được các kỹ năng vận dụng các kiến thức về hàm số y = sinx để khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị, xét tính tuần hồn của hàm số y = sinx.
	3. Về tư duy: Rèn luyện tư duy linh hoạt sáng tạo, biết qui lạ về quen. 
	4. Về thái độ: Chú ý nghe hiểu nhiệm vụ, tích cực hoạt động nhĩm, nghiêm túc trong giờ học, say sưa trong học tập và cĩ thể sáng tạo được một số bài tốn, diễn đạt các cách giải rõ ràng trong sáng.
 II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	GV: Giáo án, SGK, SGV, phấn, compa	
 	HS: SGK, Đọc qua nội dung bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở +vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC & CÁC HOẠT ĐỘNG:
 	1. Kiểm tra bài cũ (0’): 
	2. Bài mới (39’): Tìm hiểu hàm số y = sinx
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung
 Hoạt động 1: -Yêu cầu cá nhân học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi H1.
- Nhận xét.
- Phát biểu định nghĩa hàm số y = sinx
Tìm tập xác định của hàm số y = sinx
-Viết biểu thức biểu diễn định nghĩa các hàm số 
y = sinx lên bảng.
Hoạt động 2: -Yêu cầu học sinh nhận xét về tính chẵn lẻ của các hàm số y = sinx
Hoạt động 3: 
- Hướng dẫn học sinh khảo sát tính tuần hồn của các hàm số y = sinx.
Hoạt động 4: 
- Hướng dẫn học sinh khảo sát sự biến thiên của hàm số y = sinx
- Do hàm số y = sinx tuàn hồn với chu kỳ2 nên ta chỉ cần khảo sát hàm số đĩ trên một đoạn cĩ độ dài 2, chẳng hạn trên đoạn 
 [- ; ].
- Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị y = sinx.
- Trên đoạn [- ; ] đị thị hàm y = sinx cĩ tính chất gì ?
- Nhận xét và hợp thức hĩa kiến thức.
- Thơng báo: Đồ thị hàm số y = sinx trên R được suy ra bằng cách tịnh tiến phần đồ thị trên song song trục Ox các đoạn cĩ độ dài k2.
Hoạt động 5: 
+ Tìm tập giá trị của hàm số y = sinx.
+ Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số 
y = sinx ?
+ Kiểm tra, nhận xét.
+ Cá nhân suy nghĩ và trả lời.
+ Cá nhân tiếp thu, ghi chép.
+ Cá nhân suy nghĩ và trả lời là: R.
+ Cá nhân suy nghĩ và trả lời.
+ Cá nhân suy nghĩ và trả lời.
+ Thảo luận theo nhĩm và lập bảng biến thiên.
+ Thảo luận theo nhĩm và trả lời.
+ HS suy nghĩ và trả lời.
+ Cá nhân suy nghĩ và trả lời.
M
B
K
O
A
B’
A’
trục sin
trục cơsin
H
+
x
1. Hàm số y = sinx 
a) Định nghĩa
+ Quy tắc cho tương ứng mỗi số thực x với sin của gĩc lượng giác cĩ số đo rađian bằng x được gọi là hàm số sin, ký hiệu là : y = sinx
sin : R R 
 x sinx 
+ Hàm số y = sinx là một hàm lẻ vì :
 sin(-x) = - sinx .
b) Tính tuần hồn của các hàm số y = sinx 
- Hàm số y = sinx tuần hồn với chu kỳ2
c) Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = sinx.
 - Bảng biến thiên :
x
1
- - 0 
y = sinx
-1
0
0
0
Do hàm số y = sinx lẻ nên lấy đối xứng đồ thị của hàm số trên đoạn [0 ; ]. Từ đĩ ta cĩ đồ thị trên đoạn [- ; ].
 -
Nhận xét: 
- Tập giá trị của hàm số y =sinx là: [-1; 1]. 
- Đồ thị nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
- Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng
- Hàm số y = sinx nghịch biến trên mỗi khoảng 
4.Củng cố tồn bài: (5’) - Nhắc lại nội dung định nghĩa, định lý.
	- Nhắc lại các nhận xét trong bài. Dùng bào tập 3, 4, 6 trang 17,18 SGK để củng cố.
5.Dặn dị: (1’) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc các định lý và chuẩn bị về hàm số y = cosx
V.RÚT KINH NGHIỆM
Tuần dạy: 01 Tiết PPCT: 02 Ngày soạn: 30/06/2013
§ 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt)
I. MỤC TIÊU: 
	1. Về kiến thức: Giúp HS Phát biểu được định nghĩa, nêu được sự biến thiên và vẽ được đồ thị của các hàm số lượng giác y = cosx. Phát biểu được định nghĩa về hàm số tuần hồn. 	
 2. Về kĩ năng: Rèn luyện được các kỹ năng vận dụng các kiến thức về hàm số lượng giác y = cosx
 để khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị, xét tính tuần hồn của hàm số lượng giác y = cosx
	3. Về tư duy: Rèn luyện tư duy linh hoạt sáng tạo, biết qui lạ về quen. 
	4. Về thái độ: Chú ý nghe hiểu nhiệm vụ, tích cực hoạt động nhĩm, nghiêm túc trong giờ học, say sưa trong học tập và cĩ thể sáng tạo được một số bài tốn, diễn đạt các cách giải rõ ràng trong sáng.
 II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	GV: Giáo án, SGK, SGV, phấn, compa	
 	HS: SGK, Đọc qua nội dung bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở +vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC & CÁC HOẠT ĐỘNG:
	1. Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút) a.Tìm tập xác định của hàm số 
	 b. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx - 2
	2. Bài mới: (33 phút) Tìm hiểu hàm số y = cosx
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: 
-Yêu cầu cá nhân học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi H1.
- Nhận xét.
- Phát biểu định nghĩa hàm số y = cosx.
Tìm tập xác định của hàm số y = cosx?
-Viết biểu thức biểu diễn định nghĩa các hàm số 
y = cosx lên bảng.
Hoạt động 2: 
-Yêu cầu học sinh nhận xét về tính chẵn lẻ của các hàm số y = cosx.
- Hướng dẫn học sinh khảo sát tính tuần hồn của các hàm số y = cosx.
Hoạt động 3: 
+ Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số 
y = cosx ?
- Hướng dẫn học sinh khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = cosx. 
- Đồ thị hàm số y = cosx được suy ra từ y = sinx bằng cách nào ?
+ Nhận xét và hợp thức hĩa kiến thức.
+ Từ đồ thị hãy lập bảng biến thiên của hàm số 
y = cosx trên đoạn [- ; ].
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi H4.
- Nhận xét, hợp thức hĩa kiến thức.
Hoạt động 4: 
- Tìm tập giá trị của hàm số y = cosx ?
- Nhận xét về đồ thị của hàm số y = cosx ? Tìm trục đối xứng của nĩ ?
- Yêu cầu học sinh xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y = cosx?
+ Kiểm tra, nhận xét.
+ Cá nhân suy nghĩ và trả lời.
+ Cá nhân tiếp thu, ghi chép.
+ Cá nhân suy nghĩ và trả lời là: R.
+ Cá nhân suy nghĩ và trả lời.
+ Cá nhân suy nghĩ và trả lời.
+ Thảo luận theo nhĩm, trả lời câu hỏi của giáo viên.
+ Thảo luận theo nhĩm và lập bảng biến thiên.
+ Thảo luận theo nhĩm và trả lời.
+ Cá nhân suy nghĩ và trả lời.
+ Thảo luận theo nhĩm và trả lời.
+ Cá nhân suy nghĩ và thực hiện.
2. Hàm số y = cosx
a) Định nghĩa
+ Quy tắc cho tương ứng mỗi số thực x với cơsin của gĩc lượng giác cĩ số đo rađian bằng x được gọi là hàm số cos, ký hiệu là : y = cosx
 cos : R R
 x cosx
+ Hàm số y = cosx là một hàm chẵn vì :
 cos(-x) = cosx .
b) Tính tuần hồn của hàm số y = cosx.
- Hàm số y = cosx tuần hồn với chu kỳ2
c) Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx
- Vì cosx = sin(x + ) nên đồ thị hàm số y = cosx được suy ra từ y = sinx bằng cách tịnh tiến nĩ sang trái một đoạn cĩ độ dài .
Bảng biến thiên
x
1
 - 0 
y = cosx
-1
-1
Nhận xét :
- Tập giá trị của hàm số y = cosx là: [-1; 1]. 
- Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
- Hàm số y = cosx đồng biến trên mỗi khoảng
- Hàm số y = sinx nghịch biến trên mỗi khoảng 
4.Củng cố tồn bài: (4 phút) - Nhắc lại nội dung định nghĩa, định lý.
	- Nhắc lại các nhận xét trong bài.
	- Dùng bào tập 2b, 5, 7 trang 17,18 SGK để củng cố.
5.Dặn dị: ( 1 phút) - Học thuộc các định lý và đọc nội dung bài mới 
V.RÚT KINH NGHIỆM
Tuần dạy: 01 Tiết PPCT: 03 Ngày soạn: 30/06/2013
§ 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt)
I. MỤC TIÊU: 
	1. Về kiến thức: Giúp HS Phát biểu được định nghĩa, nêu được sự biến thiên và vẽ được đồ thị của các hàm số lượng giác y = tanx. Phát biểu được định nghĩa về hàm số tuần hồn. 	
 2. Về kĩ năng: Rèn luyện được các kỹ năng vận dụng các kiến thức về hàm số y = tanx để khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị, xét tính tuần hồn của hàm số y = tanx.
	3. Về tư duy: Rèn luyện tư duy linh hoạt sáng tạo, biết qui lạ về quen. 
	4. Về thái độ: Chú ý nghe hiểu nhiệm vụ, tích cực hoạt động nhĩm, nghiêm túc trong giờ học, say sưa trong học tập và cĩ thể sáng tạo được một số bài tốn, diễn đạt các cách giải rõ ràng trong sáng.
 II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	GV: Giáo án, SGK, SGV, phấn, compa	
 	HS: SGK, Đọc qua nội dung bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở +vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
 1. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) a.Tìm tập xác định của hàm số 
	b. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3cosx - 2
	2. Bài mới: (33 phút) Tìm hiểu hàm số y = tanx
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: 
- Phát biểu định nghĩa hàm số 
 y = tanx.
- Tìm tập xác định của 
 y = tanx?
- Cĩ thể viết gọn lại hàm số này như thế nào?
- Nhận xét, hợp thức hĩa kiến thức.
Hoạt động 2: 
- Yêu cầu học sinh xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = tanx.
- Nhận xét, hợp thức hĩa kiến thức.
)
- Hướng dẫn học sinh khảo sát tính tuần hồn của các hàm số y = tanx.
Hoạt động3 
- Hướng dẫn học sinh khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = tanx
- Hướng dẫn: do hàm số 
y = tanx tuàn hồn với chu kỳ nên ta chỉ cần khảo sát hàm số đĩ trên một đoạn cĩ độ dài , chẳng hạn trên đoạn 
[- ; ] D1.
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi H6.
- Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị y = tanx trên [ ; ].
- Đồ thị của hàm số y = tanx trên D1 được suy ra bằng cách tịnh tiến phần đồ thị trên song song trục Ox các đoạn cĩ độ dài k.
Hoạt động 4: )
- Nêu nhận xét về đồ thị hàm số y = tanx ?
- Nêu nhận xét: Đồ thị nhận đường thẳng song song với trục tung, đi qua điểm làm một đường tiệm cận.
- Kiểm tra, nhận xét.
+ Tiếp thu, ghi nhớ.
+ Suy nghĩ và trả lời.
+ Suy nghĩ và trả lời.
+ Tiếp thu, ghi nhớ.
+ Suy nghĩ và trả lời.
+Thảo luận theo nhĩm và rút ra kết luận.
+ Cá nhân suy nghĩ và trả lời.
+ Vẽ đồ thị.
+ Cá nhân suy nghĩ và trả lời.
+Thảo luận theo nhĩm.
+ Cá nhân suy nghĩ và trả lời.
+ Cá nhân suy nghĩ, thực hiện.
Định nghĩa: Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực với số 
tanx = được gọi là hàm số tang, kí hiệu là y = tanx
 tanx: D1 R
 x tanx
B
S
T
M
x
A’
O
A
B’
Trụccotang
Trục tang
- Hàm số y = tanx là hàm số lẻ.
- Hàm số y = tanx tuần hồn với chu kỳ
tan(x + T) = tanx, D1
- Hàm số y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng
- Đồ thị:
- Vì hàm số y = tanx là hàm lẻ nên đồ thị của nĩ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
- Tiệm cận: đường thẳng x = .
4.Củng cố tồn bài: (3 phút) - Nhắc lại nội dung định nghĩa, định lý.
	- Nhắc lại các nhận xét trong bài.
5.Dặn dị: (2 phút) - Học bài và xem nội dung về hàm số y = cotx 
- BTVN bào tập 1và bài 2c trang 17 SGK 
RÚT KINH NGHIỆM
Tuần dạy: 01 Tiết tăng:01 Ngày soạn: 30/06/2013
BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS củng cố:
Bảng giá trị lượng giác.
-Hsố y = tanx, y = cosx; y = sinx sự biến thiên, tính tuần hồn và các tính chất của 3 hsố này.
Tìm hiểu tính chất tuần hồn của các hàm số lượng giác.
Đồ thị của các hàm số lượng giác.
2. Kỹ năng:	
Sau khi học xong bài này, HS phải diễn tả được tính tuần hồn, chu kì tuần hồn và sự biến thiên của các hàm số lượng giác.
Biểu diễn được đồ thị của các hàm số lượng giác.
Mối quan hệ giữa các hàm số y = tannx và y = cosx. Y = sinx
3. Thái độ:
Cẩn thận trong tính tốn và trình bày.
Biết được ứng dụng của tốn học trong thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: phiếu HT; bảng phụ, máy tính,
- HS: Học thuộc bài cũ, máy tính.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở, vấn đáp; phát hhiện và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
1.Kiểm tra bài cũ(0’). 	
2.Bài mới : (40’)
Hoạt động 1: Tìm tập xác định của hàm số
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
Ghi bảng
- Nêu TXĐ của hàm số
 y = tanx và y = cotx?
Bài tập 1:
a, 
b, 
c, y = tan(x + ); 
d. y = cot(2x - )
e. y = ; 
f. y = 	
- Nhớ lại kiến thức và trả lời
- Suy nghĩ trình bày lời giải
Bài tập 1:
a, §iỊu kiƯn: sin ¹ 0
Û x + ¹ kp, k Ỵ 9
Û x ¹ - + kp, k Ỵ 9
Þ TX§: 
D = R |{ x|x= - + kp, kỴR}
b, cos 
Û 
§iỊu kiƯn
Û x ¹ + k, k Ỵ 9
Þ TX§:
 D = R|{ x|x = + k,kỴR}
c, Hàm số y = tan(x + ) xác định khi x + + k x k. Vậy tập xác định của hàm số là D = R\ .
	Hoạt động 2: Sự biến thiên của hàm số lượng giác
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung 
- Sự biến thiên của hàm số tang và hàm số cotang?
Bài tập 2:
Xét sự biến thiên của hàm số y = tanx trên các khoảng sau:
a, ;
b, ;
c, 
- Suy nghĩ, trả lời.
- Vận dụng kiến thức làm bài tập.
Bài tập 2:
Với hàm số tang:
a, đồng biến
b, đồng biến.
c, đồng biến.
Với hàm số cotang:
a, nghịch biến
b,nghịch biến trên \{0}
c, nghịch biến trên \{8p}
.
3. Củng cố(4 ’) :
- Hsố y = tanx, y = cosx , y = sinx ; sự biến thiên, tính tuần hồn và các tính chất của 3 hsố này.
4Dặn dị (1’):
Xem lại các bài tập đã giải.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần dạy: 02 Tiết PPCT: 04 Ngày soạn: 02/07/2013
	 § 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt)
I. MỤC TIÊU: 
	1. Về kiến thức: Giúp HS Phát biểu được định nghĩa, nêu được sự biến thiên và vẽ được đồ thị của các hàm số lượng giác y = cotx. Phát biểu được định nghĩa về hàm số tuần hồn. 	
 2. Về kĩ năng: Rèn luyện được các kỹ năng vận dụng các kiến thức về hàm số y = cotx để khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị, xét tính tuần hồn của hàm số y = cotx.
	3. Về tư duy: Rèn luyện tư duy linh hoạt sáng tạo, biết qui lạ về quen. 
	4. Về thái độ: Chú ý nghe hiểu nhiệm vụ, tích cực hoạt động nhĩm, nghiêm túc trong giờ học, say sưa trong học tập và cĩ thể sáng tạo được một số bài tốn, diễn đạt các cách giải rõ ràng trong sáng.
 II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	GV: Giáo án, SGK, SGV, phấn, compa, phiếu học tập	
 	HS: SGK, Đọc qua nội dung bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở +vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 	 
 1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Tìm tập xác định của hàm số y = tan2x
 2. Bài mới: (30 phút) Tìm hiểu hàm số y = cotx
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
Ghi bảng
Hoạt động 1: (6-8 phút)
- Phát biểu định nghĩa hàm số 
y = cotx.
- Tìm tập xác định của 
 y = cotx?
- Cĩ thể viết gọn lại hàm số này như thế nào?
Hoạt động 2: (3-5 phút)
- Yêu cầu học sinh xét tính chẵn, lẻ của các hàm số 
y = cotx.
- Nhận xét, hợp thức hĩa kiến thức.
Hoạt động 3: (8-10 phút)
- Hướng dẫn học sinh khảo sát tính tuần hồn của các hàm số y = cotx.
- Yêu cầu học sinh khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = cotx.
- Nhận xét.
- Tìm đường tiệm cận của đồ thị.
- Kiểm tra, nhận xét.
+ Tiếp thu, ghi nhớ.
+ Suy nghĩ và trả lời.
+ Suy nghĩ và trả lời.
+ Suy nghĩ và trả lời.
+ Tiếp thu, ghi nhớ.
+Thảo luận theo nhĩm và rút ra kết luận.
Định nghĩa: Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực với số 
cotx = được gọi là hàm số cơtang, kí hiệu là y = cotx
 cotx: D2 R
 x cotx
- Hàm số y = cotx là hàm số lẻ.
- Hàm số y = cotx tuần hồn với chu kỳ
cot(x + T) = cotx, D2
- Hàm số y = cotx nghịch biến trên mỗi khoảng .
4.Củng cố tồn bài: (8 phút)	- Nhắc lại nội dung định nghĩa, định lý.
	- Nhắc lại các nhận xét trong bài.
	- Dùng các bài tập để củng cố:
a. Khái niệm tổng quát về hàm số tuần hồn.
b. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hồn? Tìm chu kỳ của chúng (nếu cĩ)?
1. y = cos(2x - 3) 2. y = 3cot2x + 2x 3. y = 6tan3x - 5tanx
5.Dặn dị : (1 phút) - Học bài và làm tất cả các bài tập cịn lại trong SGK 
RÚT KINH NGHIỆM
Tuần dạy: 02 Tiết PPCT: 05 Ngày soạn: 03/07/2013
BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU: 
	1. Về kiến thức:
 	- Hiểu giá trị của các hs là số thực và x là số đo cung lượng giác cĩ đơn vị đo Rađian.
- Hiểu tính chẵn – lẻ, tuần hồn, tập xác định, tập giá trị của các hs lượng giác.
- Biết dựa vào các trục sin, cos, tan, cot để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hs lương giác.
2. Về kĩ năng: Nhận biết và vẽ đồ thị củ các hs lượng giác (thể hiện tính chẵn lẻ, tuàn hồn, gia rị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giao điểm với các trục tọa độ.
	3. Về tư duy: Rèn luyện tư duy linh hoạt sáng tạo, biết qui lạ về quen. 
	4. Về thái độ: Chú ý nghe hiểu nhiệm vụ, tích cực hoạt động nhĩm, nghiêm túc trong giờ học, say sưa trong học tập và cĩ thể sáng tạo được một số bài tốn, diễn đạt các cách giải rõ ràng trong sáng.
 II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	GV: Giáo án, SGK, SGV, phấn	
 	HS: SGK, làm bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở +vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 
	1. Kiểm tra bài cũ (0 phút): 
	2. Bài mới (38 phút): 
- Hoạt động 1: Bài tập 1: Tìm TXĐ của các hàm số sau: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
Ghi bảng
+ Gọi HS trả bi.
+ TXĐ của hs là gì?
+ Gọi HS nhận xét, GV nhận xét cho điểm.
+ Gọi tiềp HS lm cc bt cịn lại.
+ Gọi HS nhận xt.
+ Phát biểu TXĐ.
+ Thực hiện giải cc bài tập
a. 3-sinx ³ 0 thỏa ""xỴR Þ D=R.
b. sinx ¹ 0 Ûx ¹ kp k Ỵ Z
c. 1+cosx ¹ 0 Û cosx ¹ -1 Ûx ¹ p +k2p.
d. 
+ HS nhận xt bi giải v sửa bi.
a. .	
b. 	
c. 	
d. 
Trả lời: 
a. D=R	
b. D=R\ {k, kỴZ}	
c. D=R\ {(2k+1), kỴZ} 
d. ,
- Hoạt động 2: Bài tập 2: Xác định tính chẵn lẻ của mỗi hàm số sau: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
Ghi bảng
+ Phương pháp chứng minh hs chẵn, lẻ?
+ Gọi HS trình by bi giải.
+ Gọi HS nhận xt, sửa bi.
+ GV nhận xt.
+ Hàm số y=f(x) cĩ TXĐ là D, "xỴD&-xỴD
f(-x)=f(x) Þ y=f(x) chẵn.
f(-x)=-f(x) Þ y=f(x) lẻ.
a. D=R, f(-x)=sin(-x)=-sinx=-f(x) Þhs lẻ.
b. khơng chẵn, khơng lẻ 
c. khơng chẵn, khơng lẻ	
d: lẻ.
+ Nhận xt sửa bi.
a. y= -2sinx.	
b. y=3sinx - 2	
c. y=sinx - cosx.	
d. y=sinx.cos2x + tanx.
Trả lời: 
a: lẻ	
b: khơng chẵn, khơng lẻ	
c: khơng chẵn, khơng lẻ	
d: lẻ.
- Hoạt động 3: Bi tập 3: Tìm GTLN, GTNN của mỗi hm số sau: 
HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG KIẾN THỨC 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
+ TGT của hs y=sinx, y=cosx.
 Từ đĩ suy ra GTLN, GTNN của sinx, cosx.
+ Gọi HS giải.
+ Ch ý cch giải của HS.
+ GV nhận xt.
-1£ sinx , cosx £ 1.
a. 
b. 
c. Tương tự ta cĩ: -4 £ y £ 4
+ HS nhận xt sửa bi.
a. 	
b. 	
c. 
Trả lời: 
a. 1 £ y £ 5	
b. 	
	c. -4 £ y £ 4
4.Củng cố tồn bài: (3 phút) Nhắc lại cách tìm tập xác định của các hàm số lượng giác
- Cách xác định tính chẳn lẻ của các hàm số lượng giác
- Cách tìm GTLN, GTNN của các hàm số sin và cos.
5.Dặn dị : (2 phút) - Học bài, xem lại các bài tập và đọc nội dung bài mới 
RÚT KINH NGHIỆM
 -----------------------------------˜&™------------------------------------
Tuần dạy: 01 Tiết tăng 1 Ngày soạn: 02/07/2013
BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: HS nắm rõ hơn các kiến thức đã được học trong phần bài học
2. Về kĩ năng : HS thành thạo hơn trong việc giải bài tập
3. Về tư duy và thái độ: Rèn luyện tư duy linh hoạt thơng qua việc giải tốn.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ 
1. Chuẩn bị của GV: Chuẩn bị một số bài tập về hàm số lượng giác.
2. Chuẩn bị của HS: Học kĩ lý thuyết và xem lại các ví dụ và bài tập đã giải.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Vấn đáp gợi mở, luyện tập .
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 
1. Ổn định lớp
2. Vào bài : 
3. Bài mới: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV hỏi :Tập xác định của hàm số y = f(x) là gì ?
Các biểu thức tanf(x) , cotf(x), cĩ nghĩa khi nào ?
GV yêu cầu HS : Ap dụng tìm tập xác định của các hàm số
HSTL: * Là tập hợp tất cả các số thực x sao cho hàm số cĩ nghĩa.
* Tanf(x) cĩ nghĩa khi f(x) 
* Cotf(x) cĩ nghĩa khi f(x) 
* cĩ nghĩa khi 
* cĩ nghĩa khi 
HS xung phong lên bảng giải bài
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số
a) b)
c) 
e) y= sin 
 g) y= cot(x - ) 
 d) 
	f) y= cos	h) y= tan (2x +1)
Dạng 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
* GV : Để làm những bài tốn về tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số cĩ liên quan đến sinx, cosx ta thường áp dụng hệ qủa:
 : –1 £ sina £ 1 và –1 £ cosa £ 1
* GV yêu cầu HS lên bảng giải bài 
* HS tiếp thu và ghi nhớ.
* HS xung phong lên bảng giải bài
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số :
a) 
b) 
 c) 	
e) 
Dạng 3: Xác định tính chẳn lẻ của các hàm số:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
* GV: Nhắc lại định nghĩa về hàm số chẵn và hàm số lẻ ?
* GV yêu cầu HS lên bảng giải bài 
- Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu 
- Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu .
* HS xung phong lên bảng giải bài
Bài 3: Xác định tính chẳn lẻ của các hàm số:
a) y = tanx + 2sinx ;
b) y = sin x + cos x ;
c) y = sin x + cotx ; 	
3.. Củng cố: Nắm các kiến thức về tập xác định, tính chẵn lẻ, sự biến thiên, đồ thị và giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của một số hàm số lượ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_giait_tich_11.doc