Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 – hình học 11 thời gian làm bài : 45 phút

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2756Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 – hình học 11 thời gian làm bài : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 – hình học 11 thời gian làm bài : 45 phút
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------------------------------
ĐỀ SỐ 01 (Đề gồm 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 – HÌNH HỌC 11
Thời gian làm bài : 45 phút.
===============================================
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
	A.	Phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành đường thẳng song song với .
	B.	Phép quay biến mỗi đường thẳng thành đường thẳng cắt .
	C.	Phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng thành chính nĩ.
	D.	Phép đối xứng tâm biến mỗi đt thành đường thẳng // hoặc trùng với .
Câu 2. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình ?
	A.	Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo tồn thứ tự của ba điểm đĩ.
	B.	Biến đường trịn thành đường trịn bằng nĩ.
	C.	Biến tam giác thành tam giác bằng nĩ, biến tia thành tia.
	D.	Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng cĩ độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu .
Câu 3. Phép đối xứng Đd ( là trục đối xứng) biến đường trịn thành đường trịn . Hai đường trịn đĩ trùng nhau khi 
A.	 nằm ngồi . 	B. tiếp xúc . 	C. đi qua tâm của . 
	D.	 qua cát tuyến bất kỳ của mà cát tuyến đĩ khơng phải đường kính.
Câu 4. Trong các tính chất sau đây tính chất nào khơng đúng với phép vị tự tỉ số .
	A.	Đường thẳng biến thành đường thẳng.	B.	Gĩc biến thành gĩc. 
	C.	Tia biến thành tia. 	D.	Đường trịn thành đường trịn cĩ bán kính bằng nĩ.
Câu 5. Cho đoạn thẳng AB. Gọi I là trung điểm của AB. Phép biến hình nào sau đây biến điểm A thành điểm B.
	A.	Phép tịnh tiến theo vectơ .	B.	Phép đối xứng trục AB.
	C.	Phép đối xứng tâm I.	D.	Phép vị tự tâm I, tỉ số .
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
	A.	Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số .	
	B.	Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số .
	C.	Phép đồng dạng bảo tồn độ lớn của gĩc.
	D.	Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hay trùng với nĩ.
Câu 7. Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường trịn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây của gĩc thì phép quay biến tam giác đều ABC thành chính nĩ ?
	A.	.	B.	.	C.	.	D.	.
Câu 8. Cho hình H gồm một hình vuơng ABCD và đường chéo AC. Khi đĩ hình H
	A. 	Khơng cĩ trục đối xứng.	B. 	Cĩ 1 trục đối xứng.
	C. 	Cĩ 2 trục đối xứng.	D. 	Cĩ 3 trục đối xứng.
Câu 9. Hình gồm hai đường trịn phân biệt cĩ cùng bán kính, cĩ bao nhiêu tâm đối xứng
A. 	Khơng cĩ.	B. 	1.	C. 	2.	D. 	Vơ số.
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào cĩ trục đối xứng nhưng khơng cĩ tâm đối xứng
A. Hình chữ nhật.	B. Hình bình hành.	C. Hình thoi	D.Hình thang cân.
B – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa đợ Oxy, cho điểm và đường thẳng d: 
Hãy tìm ảnh của A và d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa đợ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình . Hãy viết pt đường tròn ( C’) là ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O, tỉ số . 
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của M(2;-5) và tạo ảnh của N’(0; 3) qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Các điểm M, N, P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA, MI.
Hai hình chữ nhật AMIQ và INCP cĩ bằng nhau khơng ? Vì sao? 
b) Hai hình thang ARIQ và ANCD cĩ đồng dạng với nhau khơng ? Vì sao ?
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường trịn (C) (x -3)2 + (y + 1)2 = 16 qua phép vị tự tâm O tỉ số -2.
Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ, cho hai điểm và . Phép tính tiến biến điểm A thành B. Xác định tọa độ vectơ .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng . Tìm đường thẳng , biết rằng qua phép tịnh tiến theo vectơ thì biến thành .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng cĩ phương trình . Tìm ảnh của đường thẳng qua phép đối quay tâm O, gĩc quay 900.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường trịn với . Tìm ảnh của qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, gĩc quay và phép vị tự tâm O, tỉ số .
C âu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x+y-4=0.
a/ Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k=3.
b/ Viết phương trình đường thẳng d’’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(-1;2) tỉ số k=-2
C âu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường trịn (C ): . Hãy viết phương trình đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C ) qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k=-2.
C âu 12 : Cho đường trịn . Ảnh của qua phép vị tự là đường trịn cĩ phương trình
C âu 13 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2,-2) và đường thẳng d cĩ phương trình : 2x + y – 1 = 0 
 	a./ Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O gĩc quay .
b/ Tìm ảnh của d qua phép quay tâm A gĩc quay . 
C âu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường trịn cĩ phương trình : . Viết phương trình đường trịn là ảnh của đường trịn đã cho qua phép quay tâm O gĩc quay , -.
C âu 15 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x + y – 3 = 0 .
Tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép dời hình cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép tịnh tiến theo vec tơ .
TRƯỜNG THPT 	 KIỂM TRA MỘT TIẾT
TỔ TỐN-TIN 	 Mơn : Hình học 1( chuẩn )
 Thời gian: 45 phút 
Bài 1. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A( 3;-2) và B( -1;5); đường thẳng 
d: 2x + 3y – 5 = 0 
a) Xác định ảnh của điểm A và đường thẳng d qua Phép tịnh tiến theo (3đ)
b) Xác định điểm M sao cho .
Bài 2. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng D: 3x – 5y + 1= 0 và đường trịn (C):( x- 3)2 + ( y+4)2 = 9. Xác định ảnh của D và đường trịn qua phép quay tâm O gĩc quay 900 
Bài 3. (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn (C ) : x2 + y2 – 4x + 6y -1 =0. Xác định ảnh của đường trịn qua : 
	a/ Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2(1đ)
	b/ Phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O gĩc quay 900 và phép .
TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 3 	 KIỂM TRA MỘT TIẾT
TỔ TỐN-TIN 	 Mơn : Hình học 1( chuẩn )
 Thời gian: 45 phút 
Bài 1. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A( 3;-2) và B( -1;5); đường thẳng 
d: 2x + 3y – 5 = 0 
a) Xác định ảnh của điểm A và đường thẳng d qua Phép tịnh tiến theo 
b) Xác định điểm M sao cho .
Bài 2. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng D: 3x – 5y + 1= 0 và đường trịn (C):( x- 3)2 + ( y+4)2 = 9. Xác định ảnh của D và đường trịn qua phép quay tâm O gĩc quay 900 
Bài 3. (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn (C ) : x2 + y2 – 4x + 6y -1 =0. Xác định ảnh của đường trịn qua : 
	a/ Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
	b/ Phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O gĩc quay 900 và phép .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA 45’ HÌNH HỌC 11 CƠ BẢN
 TRƯỜNG THPT YJUT 
Bài 1. (3điểm) Cho hình vuơng ABCD. Phép vị tự tâm A với tỉ số vị tự là k = – 3. Tính tỉ số diện tích của hình vuơng ABCD và ảnh của nĩ qua phép vị tự này.
Bài 2. (6 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(4;-3) và đường thẳng D : 2x + 3y – 5 = 0 . Xác định ảnh của A và D qua :
a) Phép tịnh tiến theo 
b)Phép vị tự tâm I(3;1) tỉ số k = 2
Bài 3( 1 điểm): 
 Chứng minh rằng : Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng 
===========================Hết======================
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
Trường THPT Lạng Giang số 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
	MƠN: HÌNH HỌC 11
Đề: 01
Câu 1 ( 4 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(3; 5). Tìm ảnh của M qua:
Phép tịnh tiến theo vectơ 
Phép đối xứng tâm O
Câu 2 (2 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) cĩ phương trình: 2x – 3x + 6 = 0. Xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 3 (3 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường trịn ( C ) cĩ phương trình : 
Xác định tâm và bán kính của đường trịn ( C )
Xác định ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
Câu 4 (1 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm B(2; 1) và C(4; -1) và điểm A thuộc đường tồn ( C) cĩ phương trình . Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC khi A chạy trên đường trịn (C )
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HÌNH 11 CUỐI CHƯƠNG 1 : 
 PHÉP DỜI HÌNH VÀ ĐỒNG DẠNG 
Bài 1( 3,5 điểm): 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm .
 a.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC và phương trình đường trịn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
 b. Tìm tọa độ của điểm A' là ảnh của A qua phép quay Q(o;900). 
 c.Tìm phương trình đường thẳng B'C' là ảnh của đường thẳng BC qua phép tịnh tiến theo vectơ 
 d.Tìm phương trình của đường trịn (C') là ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm A.
 e.Tìm phương trình đường trịn đối xứng với qua đường thẳng 
Bài 2( 1.5 điểm): 
 Cho tam giác ABC . Gọi H, G, Q lần lượt là trực tâm, trọng tâm và tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác.
Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm G, tỉ số . Chứng minh ba điểm H, G, Q thẳng hàng và GH = 2GQ.
Bài 3( 2 điểm): 
 Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C , điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Dựng về một phía của đường thẳng AC các tam giác đều ABE và BCF. 
a. Chứng minh AF = EC và gĩc giữa hai đường thẳng AF và EC bằng 600 .
b. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AF và EC. Chứng minh tam giác BMN đều.
Bài 4( 2 điểm): 
 Cho đường trịn (C) tâm O bán kính R. A là điểm cố định nằm ngồi (C) ( Với giả thiết : bất kỳ đường thẳng nào đi qua A cắt (C) theo dây cung MN thì đều cĩ). B và C là hai điểm di động trên (C) sao cho . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn 
Bài 5( 1 điểm): 
 Chứng minh rằng : Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng 
----Hết-----
SỞ GD & ĐT HẢI PHỊNG
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐƠN
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH LỚP 11
Thời gian làm bài 45’
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC BAN
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng và đường trịn (C) cĩ phương trình:
	; 
Viết phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến theo 
Viết phương trình đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C) qua phép vị tự tâm , tỉ số vị tự k = 2.
Tìm tọa độ điểm B là tâm vị tự trong của (C) và (C’).
Bài 2: Cho tam giác ABC. Gọi I, J, M lần lượt là trung điểm của AB, AC và IJ. Đường trịn ngoại tiếp tam giác AIJ cĩ tâm O, D là điểm đối tâm của A. Gọi N là chân đường vuơng gĩc hạ từ D xuống BC. CMR: A, M, N thẳng hàng.
PHÀN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG BAN
BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN:
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường trịn cĩ phương trình: . Viết phương trình đường trịn là ảnh của qua phép đối xứng trục Ox.
Bài 4. Cho đường trịn (O) và điểm A cố định (Điểm A nằm ngồi đường trịn tâm O). M là một điểm thay đổi trên đường trịn tâm O. Tìm quỹ tích các điểm N sao cho: .
BAN CƠ BẢN A – D:
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép đối xứng trục Ox.
Bài 4. Cho đường trịn tâm O và 2 điểm B, C cố định. Đường thẳng đi qua 2 điểm B, C khơng cĩ điểm chung với đường trịn (O). A là một điểm thay đổi trên đường trịn (O). Tìm quỹ tích các điểm M sao cho tứ giác ABMC là hbh.
----HẾT---
ĐỀ BÀI 
Câu1(5đ). Trong mặt phẳng Oxy, cho phép tịnh tiến T theo vectơ M(1;1) 
 a.Tìm ảnh của M qua phép tịnh tiến T
 b.Viết phương trình ảnh của Đường thẳng D: qua phép tịnh tiến T
 c Tìm ảnh của M qua phép quay tâm O gĩc = + 900, và ảnh của đường thẳng D: 
 Câu2(5đ). Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn tâm I(1;1),bán kính R=1 
 a. -Tìm ảnh của I qua phép vị tự tâm O tỉ số k=3 
 -Tìm ảnh đường trịn tâm I bán kính R=1 qua phép vị tự tâm O tỉ số k=3
 b.-Tìm ảnh của I qua phép đồng dạng là kết quả của phép vị tự tâm O tỉ số k=3 và phép tịnh tiến 
 - Tìm ảnh của đường trịn tâm I bán kính R=1 qua phép đồng dạng là kết quả của phép vị tự tâm O tỉ số k=3 và phép tịnh tiến 
ĐỀ KIỂM TRA
câu 1 (4 điểm) 
a) Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của M(2; -5) và tạo ảnh của N’(0; 3) qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
b) Cho tam giác đều ABC cĩ tâm G, tìm ảnh của điểm B và ảnh của tam giác GCA qua phép quay tâm G gĩc quay -900.
Câu 2 (4 diểm) Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Các điểm M, N, P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA, MI.
Hai hình chữ nhật AMIQ và INCP cĩ bằng nhau khơng ? Vì sao? 
b) Hai hình thang ARIQ và ANCD cĩ đồng dạng với nhau khơng ? Vì sao ?
Câu 3 (2 điểm)
Cơ bản Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường trịn (C) (x -3)2 + (y + 1)2 = 16 qua phép vị tự tâm O tỉ số -2.
Nâng cao Cho đường trịn (O, R) và A là điểm cố định ở trong (O,R), A khác O. Một điểm M chạy trên (O, R). Tìm quỹ tích các trung điểm I của đoạn thẳng AM.
Đề KIỂM TRA
Câu 1. (5.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa đợ Oxy, cho điểm và đường thẳng d: 
Hãy tìm ảnh của A và d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 2. (3.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa đợ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình . Hãy viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O, tỉ số . 
Câu 3. (1.5 điểm) Cho tam giác ABC. Dựng về phía bên ngồi tam giác đĩ các hình vuơng ABEF và ACIK. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuơng gĩc với FK và .

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHH11.doc