Tiết 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I- ĐẠI SỐ 7 Câu 1: Viết được công thức luỹ thừa của một thương và áp dụng làm bài tập Câu 2: Sử dụng tính chất phép toàn để thực hiện phép tính Câu 3: Giải thích được phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn và viết dạng thập phân Câu 4: Biết áp dụng quy ứơc làm tròn số để làm bài tập thực tế Câu 5: Áp dụng các quy tắc và tính chất phép tóan làm bài toán tìm x Câu 6: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm ba số a, b, c. Ghi chú: Đề gồm có 15% mức độ nhận biết, 35% mức độ thông hiểu, 40% mức độ vận dụng cấp thấp,10% mức độ vận dụng cấp cao V. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1 (1,5 điểm) Viết công thức luỹ thừa của một thương. Áp dụng: Tính: Câu 2 (3,0 điểm) Thực hiện phép tính : a) b) c) Câu 3 (1,0 điểm) Vì sao phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Viết dạng thập phân của phân số đó. Câu 4 (1,5 điểm)a. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 7,923; 17,418. Làm tròn số sau đến hàng nghìn: 413685 Câu 5 (1,0 điểm) Tìm x biết : Câu 6 (2,0 điểm) a, Tìm các số a, b, c biết rằng: và a - b + c = -12 b, Tìm x,y,z biết rằng: và x2 – y2 + 2z2 = 108 ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Thang điểm Câu 1 1,5đ Công thức: Áp dụng: 0,75đ 0,75đ Câu 2 3,0đ a) 1đ b) 1đ c) 1đ Câu 3 1,0đ * Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vì mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5: . * Dạng thập phân của phân số đó: 0,5đ 0,5đ Câu 4 1,5đ a, 7,923 7,92 17,418 17,42 0,5đ 0,5 đ b , 413 685414 000 0,5đ Câu 5 1,0đ => => 1đ Câu 4 2,0đ a, Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được : Suy ra: Vậy a = - 5,1; b = - 3,4; c = - 8,5 b, Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có = => x2 = 16 => x = 4 hoặc x = - 4 y2 = 36 => y = 6 hoặc y = - 6 z2 = 64 => z = 8 hoặc z = - 8 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: