Đề thi học kỳ I năm học 2011– 2012 môn thi Toán 7

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 633Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I năm học 2011– 2012 môn thi Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I năm học 2011– 2012 môn thi Toán 7
PHỊNG GD-ĐT AN PHÚ ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011– 2012 
 MƠN THI TỐN 7 
	 Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
* Hãy Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng?
	A. – 1,5	B. 2 	C. 	D. 
Câu 2. Biểu thức (0,3)4.(0,3)2 bằng biểu thức:
A. (0,3)8
B. (0,3)6
C. (0,3)2
D. (0,3)8 
Câu 3. Nếu = a thì a bằng:
	A. 25	B. 5	 	C. 25	D. Tất cả đều sai 
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
Mọi số thực đều là số hữu tỉ.
Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ.
Mọi số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn đều là số hữu tỉ.
Mọi số hữu tỉ đều là số thập phân vơ hạn tuần hồn.
Câu 5. Nếu thì x bằng:
	A. 4	B. 4	 C. 16	D. 16 
Câu 6. Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 5, thì x tỉ lệ nghich với y theo hệ số nào?
A. 5
B. 
C. 5
D. 
Câu 7. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành: 
A. Một gĩc vuơng
C. Hai gĩc vuơng
B. Hai cặp gĩc đối đỉnh
D. Bốn gĩc bằng nhau
Câu 8. Đường trung trực của một đoạn thẳng là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đĩ.
B. Đường thẳng vuơng gĩc với đoạn thẳng đĩ.
C. Đường thẳng vuơng gĩc và đi qua trung điểm của đoạn thẳng đĩ.
D. Đương thẳng cắt đoạn thẳng đĩ. 
Hình 01
Câu 9. Cho hình 01, biết a // b, . Số đo là:
A. 450 B. 1350
C. 550 D. 650
Câu 10. Cho hình 02, điều kiện để a // b là:
Hai gĩc trong cùng phía bằng nhau.
Hình 02
Hai gĩc so le trong phụ nhau.
Hai gĩc đồng vị bằng nhau. 
Hai gĩc so le trong bù nhau.
Câu 11. Cho hình 03. Số đo là:
A. 1370 	 B. 630 
 C. 1270 	 D. 1170 
Câu 12. Chứng minh một định lý là:
Hình 03
	A. Dùng lập luận để suy từ kết luận ra giả thiết.	
	B. Chỉ ra giả thiết và kết luận.
	C. Dùng lập luận để suy từ giả thiết ra kết luận.	
	D. Chỉ ra kết luận.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: 
; b) ; c) 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, y biết: và x + y = 24.
Bài 3. (1,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ tia phân giác của
, tia này cắt cạnh AB tại D. Trên cạnh BC, lấy
điểm E sao cho CE bằng CA.
a) Chứng minh tam giác ACD bằng tam giác ECD.
b) Qua A, kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại H. Chứng minh DE song song với AH.
c) Qua D, kẻ đường thẳng song song với AH; đường thẳng này cắt tia đối của tia AC tại điểm I. Chứng minh E, D, I thẳng hàng và AI bằng EB.
d) Chứng tỏ tia CD vuông góc với đoạn thẳng BI.
 ..............................................................................................
 ..............................................................................................
 ..............................................................................................
 ..............................................................................................
 ..............................................................................................
 ..............................................................................................
 ..............................................................................................
 ..............................................................................................
 ..............................................................................................
 ..............................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................ 

Tài liệu đính kèm:

  • docKI-T7(xg 07.12'.15).doc